Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 389/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/10/2022
Ngày có hiệu lực 03/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 389/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 03 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NAM ĐÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6077/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nam Đàn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nam Đàn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bố (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

29.196,85

100,00

29.197

 

29.196,85

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.070,92

75,59

20.548

 

20.548,07

70,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.713,80

26,42

7.040

 

7.040,37

24,11

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.319,27

25,07

7.033

 

7.033,12

24,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.308,89

11,33

 

2.919,78

2.919,78

10,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.843,81

9,74

3.071

 

3.071,10

10,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

586

 

586,28

2,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.786,20

9,54

2024

 

2.023,94

6,93

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.397,33

15,06

3649

 

3.649,23

12,50

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23,41

0,08

23

 

23,41

0,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

880,53

3,02

 

907,59

907,59

3,11

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

140,37

0,48

 

349,78

349,78

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.593,35

22,58

8.247

 

8.246,93

28,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

198,56

0,68

682

 

681,69

2,33

2.2

Đất an ninh

CAN

56,05

0,19

64

 

63,96

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,31

0,17

125

 

124,75

0,43

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,15

0,06

87

 

87,22

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,56

0,07

74

 

74,43

0,25

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

110

 

110,00

0,38

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

125,53

0,43

 

103,14

103,14

0,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.595,38

12,31

4.286

 

4.286,47

14,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.177,59

7,46

2.775

 

2.774,69

9,50

-

Đất thủy lợi

DTL

828,23

2,84

818

 

817,54

2,80

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.72

0,01

7

 

6,84

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,32

0,03

12

 

12,11

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,18

0,30

102

 

101,64

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

78,30

0,27

83

 

82,62

0,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,74

0,02

22

 

22,40

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

0,00

1

 

1,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

1

 

0,88

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

27,25

0,09

38

 

38,19

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,84

0,02

13

 

13,08

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,40

0,07

42

 

41,82

0,14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tang

NTD

346,82

1,19

358

 

358,10

1,23

-

Đất xây dựng cơ Sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,12

0,00

 

0,12

0,12

0,00

-

Đất chợ

DCH

8,19

0,03

 

15,43

15,43

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,45

0,11

 

42,17

42,17

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,25

0,00

 

28,83

28,83

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.123,07

3,85

1400

 

1.400,04

4,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

108,09

0,37

185

 

185,15

0,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,60

0,07

26

 

26,07

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,73

0,02

5

 

5,00

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

31,58

0,1 1

 

34,78

34,78

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.135,84

3,89

 

964,69

964,69

3,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77,17

0,26

 

28,51

28,51

0,10

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,00

 

0,03

0,03

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

532,57

1,83

402

 

401,85

1,38

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.857

 

2.046

 

2.046

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâm nghiệp lâu năm)

KNN

7.319

 

7.033

 

7.033

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLn

7.184

 

6.259

 

6.259

 

6

Khu du lịch

KDL

27

 

623

 

623

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

2.786

 

2.024

 

2.024

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

48

 

125

 

125

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

214

 

214

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

16

 

87

 

87

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.853

 

4.492

 

4.492

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

14

Đất khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.629,61

197,85

15,91

45,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

525,49

137,25

6,09

20,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

409,55

94,69

6,09

19,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

263,70

26,44

1,77

12,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

141,38

17,02

4,40

10,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1 14,95

1,85

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

520,38

9,61

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,60

5,44

3,65

1,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,11

0,24

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

333,00

13,75

 

1,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

41,60

1 1,62

 

0,72

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

67,24

2,13

 

1,10

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

7,09

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

217,07

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là Đất  ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,90

3,53

0,40

2,48

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh Sơn

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP/PNN

110,63

143,97

72,68

18,93

82,60

197,73

53,25

21,90

LUA/PNN

33,62

101,51

16,62

11,40

64,30

2,20

29,86

8,47

LUC/PNN

29,65

101,51

16,62

11,40

34,75

1,10

0,01

8,47

HNK/PNN

14,04

14,64

22,69

0,019

7,27

4,19

6,01

4,66

CLN/PNN

10,60

15,27

8,00

1,64

7,74

4,37

1,92

6,33

RPII/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

1,99

0,30

11,15

 

1,02

11,14

7,07

 

RSX/PNN

47,85

 

10,14

 

1,34

175,57

3,88

1,30

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

2,53

10,50

4,08

5,87

0,93

0,26

4,51

1,13

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

1,75

 

 

 

 

 

 

 

92,49

49,32

14,51

-

10,77

-

5,00

4,90

LUA/CLN

 

24,99

 

 

3,01

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

23,36

10,59

 

6,76

 

5,00

4,90

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

0,97

3,92

 

1,00

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

92,49

 

 

 

 

 

 

 

RSN/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

2,32

5,40

1,74

1,02

5,59

2,71

0,71

2,64

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Nghĩa

Nam Thái

Nam Thanh

Thượng Tân Lộc

Trung Phúc Cường

Nam Xuân

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

NNP/PNN

84,46

138,81

145,46

89,49

60,23

71,13

49,56

29,99

LUA/PNN

0,56

17,21

10,96

16,85

6,40

2,58

18,01

20,68

LUC/PNN

0,56

13,00

10,96

16,85

2,90

2,58

18,01

20,68

HNK/PNN

8,76

9,47

12,84

47,67

38,92

9,58

18,87

3,13

CLN/PNN

4,60

8,99

6,97

7,79

14,28

2,55

4,50

4,33

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

11,65

67,79

0,99

 

 

 

 

RSX/PNN

69,93

89,50

45,87

10,19

 

55,20

 

 

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

0,49

1,99

1,03

6,00

0,63

1,22

8,19

1,85

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

51,25

-

34,60

43,90

5,00

4,00

0,69

1,00

LUA/CLN

 

 

 

0,57

 

 

0,69

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

4,60

 

5,00

2,80

 

1,00

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

1,20

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

5 1,25

 

30

43,33

 

 

 

 

RSN/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

0,95

1,21

2,05

2,48

5,79

1,12

1,91

0,86

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,98

0,2

1,5

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,03

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,78

0,2

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,1

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,04

 

1,5

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

105,74

22,72

-

1,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,71

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,26

0,06

 

0,2

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,45

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,92

1,66

 

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,34

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,62

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44,24

19,34

 

0,65

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22,69

9,28

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

15,77

9,23

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

0.1

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

0,41

 

 

-

Đất xây dựng Cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,88

0,38

 

0,5

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,55

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,11

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,02

0,04

 

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,14

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng Cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,50

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,73

0,14

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,36

1,06

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,30

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,81

0,46

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

[...]