Quyết định 240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 240/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/02/2023
Ngày có hiệu lực 15/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 240/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM GIÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1015/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Giàng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.474,83

334,21

169,29

396,50

546,54

331,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.443,86

256,42

134,51

341,73

273,86

77,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.443,86

256,42

134,51

341,73

273,86

77,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

503,17

3,07

0,08

0,00

29,96

143,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,02

0,00

3,86

3,42

10,21

2,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.435,91

73,38

30,84

51,07

232,50

108,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,87

1,34

 

0,27

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.536,35

223,39

581,37

221,61

237,43

236,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,52

0,04

1,46

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,80

0,15

0,75

 

0,15

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.232,76

 

166,89

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

102,72

 

13,87

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,76

2,57

5,64

1,32

0,61

0,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

407,77

2,40

61,00

25,80

0,30

0,84

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.820,12

113,91

162,91

104,19

117,11

105,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.076,33

71,34

106,38

71,56

67,19

57,80

-

Đất thủy lợi

DTL

404,99

19,68

25,37

17,40

33,56

28,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,27

1,21

5,89

0,84

1,15

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,34

0,20

0,60

0,13

0,27

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

87,85

6,40

11,61

1,82

3,32

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,38

4,15

3,97

2,05

0,85

1,91

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,70

0,41

0,25

1,09

0,13

0,36

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,70

0,08

0,19

0,02

0,02

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

3,50

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,98

0,63

 

0,78

 

2,26

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,60

1,15

2,78

0,34

 

0,31

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,55

0,48

1,22

2,57

1,20

0,43

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

114,37

7,73

3,87

5,59

9,27

7,44

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,11

0,01

0,11

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,45

0,44

0,67

 

0,16

1,37

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

33,69

0,36

8,62

0,35

1,34

3,54

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.242,64

 

 

71,28

100,05

94,02

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

214,11

68,51

145,60

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,59

0,51

5,21

0,42

0,61

0,54

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,73

0,49

1,91

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

12,14

0,48

1,59

0,31

0,44

0,47

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,35

19,10

 

17,86

16,29

21,96

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,46

14,79

5,94

0,08

0,46

8,48

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,20

0,08

 

 

0,07

0,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,66

 

0,10

0,10

0,10

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

333,36

351,86

328,36

420,15

551,26

389,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

266,00

245,83

217,90

104,79

368,53

316,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

266,00

245,83

217,90

104,79

368,53

316,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,90

6,36

28,31

248,84

3,24

10,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,00

0,46

3,38

1,42

5,37

8,74

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

50,60

97,81

78,77

64,27

168,75

53,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

6,86

1,40

 

0,82

5,37

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

384,77

143,65

162,20

299,16

275,11

516,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

0,09

2,80

 

 

3,06

 

2.2

Đất an ninh

0,03

0,13

0,14

 

0,21

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

131,00

 

 

 

5,78

107,30

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

69,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1,52

0,49

1,92

0,94

1,64

3,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

43,58

0,08

1,94

21,89

10,79

34,18

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

96,91

85,27

73,43

120,06

143,82

152,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

61,32

48,83

45,37

62,01

75,21

96,38

-

Đất thủy lợi

17,10

24,54

12,13

37,34

49,98

30,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,88

0,18

0,31

1,61

0,66

2,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,17

0,10

0,42

0,44

0,24

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

5,02

2,18

4,30

2,61

3,07

5,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,59

2,00

1,41

1,97

2,17

3,92

-

Đất công trình năng lượng

0,12

0,15

0,22

2,64

0,18

0,23

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,02

0,02

0,02

0,05

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,17

0,17

1,09

 

0,80

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,06

0,74

0,33

1,60

1,31

1,47

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,44

0,57

1,23

2,26

0,92

1,29

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,02

5,79

6,43

7,56

9,21

8,52

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,04

 

0,17

 

 

2,27

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,26

0,07

1,35

0,82

0,27

3,43

2.11

Đất ở tại nông thôn

86,18

40,52

71,39

100,53

101,59

123,99

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,48

0,40

0,50

0,37

0,80

1,79

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

0,61

0,12

1,48

0,51

0,63

0,38

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

21,30

11,81

8,55

53,92

 

13,56

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

2,82

1,96

1,38

0,12

6,51

6,96

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

0,10

 

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

0,26

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

282,28

267,90

220,59

115,56

344,79

91,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

191,32

184,56

146,43

81,67

193,90

42,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

191,32

184,56

146,43

81,67

193,90

42,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,59

6,52

2,21

0,74

6,16

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,87

5,74

2,62

2,31

1,32

0,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

78,54

67,97

68,98

30,89

131,37

48,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,97

3,11

0,35

-0,05

12,05

 

2

Đất phi nông nghiệp

294,92

575,90

353,68

294,48

365,29

370,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

0,07

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,26

0,15

1,11

 

0,22

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

72,10

207,22

52,34

103,38

145,89

240,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

19,70

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1,17

10,19

2,17

2,15

2,81

0,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

29,48

35,04

111,86

28,53

0,06

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

89,15

149,50

77,78

80,41

108,58

39,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

54,07

87,22

43,97

51,62

54,66

21,40

-

Đất thủy lợi

22,22

23,15

14,26

11,54

27,48

10,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,32

2,24

0,52

2,20

1,17

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,53

2,50

0,07

0,14

0,12

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,64

11,87

3,61

2,32

14,61

2,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,13

4,34

2,64

2,84

3,40

1,03

-

Đất công trình năng lượng

0,23

1,45

0,54

0,29

0,31

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,03

0,02

0,02

0,03

0,04

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

3,50

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,15

 

 

2,93

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,29

0,68

0,78

0,33

0,43

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,18

2,15

1,88

1,26

0,67

0,79

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,20

12,95

5,98

4,68

5,69

2,44

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,16

0,93

 

0,24

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,54

8,11

1,12

2,51

0,51

0,49

2.11

Đất ở tại nông thôn

77,33

141,82

64,93

65,01

60,29

43,71

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,60

0,54

0,42

0,72

0,24

0,44

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,20

0,08

 

0,05

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

0,74

1,95

1,12

0,67

0,32

0,29

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

20,36

37,71

9,45

25,47

26,01

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,71

0,73

2,57

1,63

20,84

18,48

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

0,15

 

0,46

0,01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

0,00

 

 

0,09

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

697,46

8,83

64,78

1,09

10,73

30,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

540,87

6,23

54,50

0,02

8,06

20,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

540,87

6,23

54,50

0,02

8,06

20,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,14

0,51

0,13

0,26

0,12

5,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,19

0,06

3,87

0,06

1,23

0,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

123,98

2,02

6,28

0,75

1,32

3,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,27

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

142,29

2,30

12,70

0,22

1,27

4,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,39

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

0,02

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,74

0,03

1,07

 

 

0,05

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

106,36

1,35

10,88

0,22

1,16

4,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

58,28

0,27

5,41

0,05

0,76

2,18

-

Đất thủy lợi

DTL

42,11

1,01

4,06

0,16

0,39

2,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,26

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,15

 

0,43

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

 

0,05

 

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,30

0,06

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,03

0,01

0,94

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,27

 

 

 

0,05

0,20

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

 

0,39

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,46

 

0,21

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,06

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,07

0,29

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,49

0,57

0,15

 

 

0,17

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

118,38

1,71

1,26

11,76

7,98

87,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

117,17

1,31

0,82

7,65

4,23

74,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

117,17

1,31

0,82

7,65

4,23

74,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,06

0,06

0,06

3,62

0,20

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,19

0,06

0,06

0,06

0,06

1,99

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,96

0,28

0,32

0,43

3,49

10,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

16,87

1,35

0,89

1,38

2,93

13,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

0,64

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

3,60

2.7

Đất phát triển hạ tầng

16,59

1,35

0,85

1,38

2,63

7,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

13,57

0,41

0,06

0,84

1,68

3,94

-

Đất thủy lợi

2,95

0,93

0,79

0,54

0,95

3,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

0,55

-

Đất công trình năng lượng

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,07

 

 

 

 

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

 

 

0,04

 

0,30

0,77

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

0,03

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,28

 

 

 

 

0,70

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

3,60

102,65

4,41

29,18

49,99

163,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,42

82,07

4,02

20,60

30,43

105,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,42

82,07

4,02

20,60

30,43

105,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,13

1,20

0,09

0,44

1,92

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,65

0,31

0,06

0,64

0,50

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,40

14,11

0,24

5,19

17,14

57,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

4,96

 

2,31

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,75

21,83

1,88

12,34

10,73

31,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

1,00

1,75

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,40

0,76

 

3,60

0,23

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2,10

16,58

0,73

4,63

8,76

25,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

0,27

10,10

0,32

2,59

4,55

11,28

-

Đất thủy lợi

1,83

4,47

0,37

1,99

4,04

12,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,26

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

0,01

 

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,10

 

 

0,02

0,05

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

0,01

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

1,24

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

0,38

0,03

0,04

0,15

1,33

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

0,25

0,25

0,10

0,36

0,59

1,36

2.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,05

 

 

0,20

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

3,66

 

0,50

0,50

0,09

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,53

0,05

1,50

0,45

5,09

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

770,65

9,66

70,10

11,83

11,22

30,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

598,86

6,80

59,10

5,30

8,50

21,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

598,86

6,80

59,10

5,30

8,50

21,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,91

0,51

0,13

0,94

0,12

6,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,42

0,06

4,07

0,06

1,26

0,38

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

137,18

2,29

6,80

5,53

1,34

3,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,27

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

4,15

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,50

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,65

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,06

0,05

2,96

0,05

0,53

1,83

 

[...]