ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1240/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1121/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số
524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp
huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện
Hiệp Đức tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 14/4/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 297/TTrSTNMT ngày 06/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hiệp
Đức, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Hiệp Đức chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất
hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Hiệp Đức trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và thủ trưởng các cơ quan liên, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\05 06 PD KH SD dat h Hiep Duc.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240 /QĐ-UBND ngày 08 tháng
5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân An
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Hiệp Thuận
|
Xã Quế Thọ
|
Xã Bình Lâm
|
Xã Phước Gia
|
Xã Phước Trà
|
Xã Sông Trà
|
Xã Quế Bình
|
Xã Thăng Phước
|
Xã Quế Lưu
|
Xã Bình Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
49.687,54
|
603,41
|
6.053,41
|
3.075,15
|
4.502,30
|
2.211,87
|
4.649,13
|
11.680,93
|
3.292,27
|
1.713,62
|
6.101,24
|
3.602,03
|
2.202,18
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
45.588,89
|
389,09
|
5.681,49
|
2.906,10
|
4.083,22
|
1.820,11
|
4.411,82
|
11.002,84
|
3.016,56
|
1.470,07
|
5.714,49
|
3.038,39
|
2.054,71
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.698,76
|
29,55
|
53,75
|
67,97
|
553,88
|
325,17
|
23,05
|
24,99
|
37,42
|
94,13
|
203,95
|
96,78
|
188,11
|
|
Trong đó: Chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.272,40
|
12,97
|
42,10
|
50,45
|
541,65
|
209,50
|
12,45
|
15,55
|
37,42
|
49,81
|
92,73
|
79,43
|
128,34
|
1.2
|
Đất
trồng cây HN khác
|
HNK
|
2.137,14
|
96,20
|
238,84
|
200,43
|
421,82
|
236,24
|
144,65
|
10,04
|
47,29
|
126,58
|
230,89
|
258,61
|
125,57
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.676,36
|
118,88
|
1.640,35
|
182,54
|
1.188,06
|
613,63
|
764,95
|
2.251,59
|
888,67
|
591,92
|
658,47
|
629,09
|
1.148,20
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.358,30
|
26,58
|
695,78
|
784,26
|
569,60
|
106,34
|
379,42
|
3.736,26
|
11,69
|
33,89
|
530,59
|
276,52
|
207,36
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
23.660,86
|
117,89
|
3.052,08
|
1.670,53
|
1.349,86
|
538,72
|
3.099,69
|
4.979,96
|
2.026,09
|
614,07
|
4.090,59
|
1.766,40
|
354,96
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,89
|
-
|
0,68
|
0,36
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
5,41
|
0,87
|
-
|
-
|
0,51
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,60
|
-
|
10,98
|
30,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.083,45
|
192,34
|
263,47
|
100,96
|
270,75
|
388,08
|
177,15
|
191,28
|
243,64
|
238,80
|
373,79
|
500,85
|
142,35
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
13,36
|
1,87
|
-
|
7,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
50,01
|
-
|
-
|
-
|
35,21
|
14,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,04
|
1,38
|
9,36
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
65,64
|
4,61
|
-
|
-
|
0,11
|
1,68
|
-
|
-
|
58,75
|
0,10
|
-
|
0,39
|
-
|
2.6
|
Đất
SD cho hoạt động KS
|
SKS
|
39,40
|
-
|
20,44
|
-
|
14,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
1,47
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
1.202,49
|
50,35
|
62,17
|
24,00
|
62,93
|
233,49
|
128,38
|
37,80
|
39,11
|
46,63
|
160,41
|
304,23
|
52,99
|
2.7.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
466,94
|
46,94
|
60,54
|
23,98
|
60,48
|
40,50
|
28,35
|
37,69
|
38,93
|
26,91
|
44,80
|
26,13
|
31,68
|
2.7.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
301,09
|
0,99
|
0,14
|
-
|
2,16
|
192,33
|
-
|
-
|
-
|
18,42
|
6,99
|
58,82
|
21,24
|
2.7.3
|
Đất công trình NL
|
DNL
|
429,51
|
0,25
|
0,98
|
-
|
0,07
|
0,01
|
100,00
|
-
|
0,04
|
0,87
|
108,60
|
218,66
|
0,03
|
2.7.4
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
1,89
|
0,38
|
0,51
|
0,02
|
0,22
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,14
|
0,13
|
0,03
|
0,32
|
0,04
|
2.7.5
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,13
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
2.7.6
|
Đất công trình CC#
|
DCK
|
0,94
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
2.8
|
Đất
có DT lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
20,23
|
0,01
|
-
|
0,03
|
0,09
|
2,83
|
-
|
1,00
|
15,25
|
1,02
|
0,01
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
463,66
|
-
|
16,90
|
14,57
|
67,20
|
69,55
|
13,46
|
18,79
|
19,80
|
90,29
|
58,10
|
72,20
|
22,80
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
74,18
|
74,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,54
|
4,00
|
0,99
|
0,55
|
0,57
|
0,37
|
0,32
|
0,38
|
0,49
|
0,38
|
0,87
|
0,28
|
0,34
|
2.13
|
Đất
xây dựng TS tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
78,65
|
23,01
|
4,85
|
1,81
|
6,78
|
7,60
|
2,37
|
5,75
|
7,99
|
2,07
|
5,00
|
4,01
|
7,40
|
2.13.1
|
Đất XD trụ sở của TCSN
|
DTS
|
3,40
|
1,70
|
0,67
|
-
|
0,15
|
0,23
|
-
|
0,41
|
0,18
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
2.13.2
|
Đất xây dựng CSVH
|
DVH
|
6,46
|
5,71
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13.3
|
Đất XD cơ sở DVXH
|
DXH
|
3,22
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,16
|
2,28
|
0,18
|
0,36
|
0,34
|
0,49
|
0,46
|
0,14
|
0,30
|
0,14
|
0,17
|
0,18
|
0,11
|
2.13.5
|
Đất XD cơ sở GD & ĐT
|
DGD
|
39,07
|
8,13
|
1,87
|
0,68
|
4,81
|
5,80
|
0,87
|
1,70
|
3,74
|
1,93
|
2,71
|
1,69
|
5,14
|
2.13.6
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
20,98
|
4,19
|
2,08
|
0,76
|
1,49
|
1,08
|
1,04
|
3,50
|
0,49
|
-
|
2,06
|
2,15
|
2,15
|
2.13.7
|
Đất XD cơ sở KH&CN
|
DKH
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13.8
|
Đất XD công trình SN #
|
DSK
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,15
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
136,84
|
9,71
|
8,37
|
7,86
|
22,46
|
39,03
|
2,60
|
6,01
|
0,96
|
12,93
|
9,46
|
7,54
|
9,91
|
2.16
|
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
59,63
|
0,48
|
3,00
|
0,22
|
11,27
|
-
|
7,00
|
-
|
19,11
|
14,50
|
-
|
1,45
|
2,60
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,00
|
0,41
|
1,02
|
0,57
|
2,55
|
1,32
|
0,58
|
0,78
|
0,89
|
0,51
|
1,05
|
0,74
|
0,57
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,16
|
0,08
|
-
|
0,18
|
0,84
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
0,43
|
0,65
|
0,45
|
2.20
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
814,90
|
20,35
|
134,82
|
43,30
|
38,31
|
12,27
|
22,34
|
120,78
|
75,35
|
69,92
|
135,96
|
105,37
|
36,15
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,97
|
0,87
|
1,55
|
0,38
|
7,23
|
1,34
|
0,10
|
-
|
5,84
|
-
|
-
|
-
|
7,68
|
2.22
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.015,19
|
21,98
|
108,45
|
68,09
|
148,33
|
3,68
|
60,16
|
486,81
|
32,07
|
4,75
|
12,96
|
62,79
|
5,12
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân An
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Hiệp Thuận
|
Xã Quế Thọ
|
Xã Bình Lâm
|
Xã Phước Gia
|
Xã Phước Trà
|
Xã Sông Trà
|
Xã Quế Bình
|
Xã Thăng Phước
|
Xã Quế Lưu
|
Xã Bình Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
341,20
|
44,09
|
15,90
|
1,59
|
9,22
|
21,42
|
47,72
|
5,13
|
0,45
|
2,36
|
80,48
|
86,72
|
26,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,12
|
12,72
|
-
|
-
|
1,59
|
1,26
|
1,00
|
-
|
-
|
0,19
|
1,53
|
7,30
|
0,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
24,73
|
12,72
|
-
|
-
|
0,89
|
0,57
|
1,00
|
-
|
-
|
0,19
|
1,53
|
7,30
|
0,53
|
1.2
|
Đất trồng cây HN khác
|
HNK
|
56,55
|
7,96
|
6,20
|
0,80
|
2,12
|
10,84
|
9,50
|
-
|
0,20
|
0,53
|
9,75
|
5,95
|
2,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
48,74
|
13,02
|
7,72
|
0,60
|
3,81
|
5,22
|
4,20
|
0,13
|
0,25
|
0,60
|
4,35
|
3,95
|
4,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,21
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
209,58
|
10,39
|
1,77
|
0,19
|
1,70
|
4,10
|
33,02
|
5,00
|
-
|
1,04
|
64,85
|
69,52
|
18,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
96,69
|
1,14
|
0,09
|
-
|
0,11
|
1,07
|
55,10
|
0,02
|
-
|
-
|
17,00
|
22,04
|
0,12
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,52
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
1,01
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,84
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,88
|
0,30
|
0,08
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
93,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55,10
|
-
|
-
|
-
|
17,00
|
21,00
|
-
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8,72
|
0,25
|
2,61
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,56
|
2,05
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân An
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Hiệp Thuận
|
Xã Quế Thọ
|
Xã Bình Lâm
|
Xã Phước Gia
|
Xã Phước Trà
|
Xã Sông Trà
|
Xã Quế Bình
|
Xã Thăng Phước
|
Xã Quế Lưu
|
Xã Bình Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
388,98
|
45,88
|
16,00
|
2,30
|
9,85
|
22,19
|
50,62
|
6,93
|
35,98
|
3,44
|
80,99
|
87,60
|
27,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
26,12
|
12,72
|
-
|
-
|
1,59
|
1,26
|
1,00
|
-
|
-
|
0,19
|
1,53
|
7,30
|
0,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
24,73
|
12,72
|
-
|
-
|
0,89
|
0,57
|
1,00
|
-
|
-
|
0,19
|
1,53
|
7,30
|
0,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
58,47
|
8,76
|
6,20
|
0,80
|
2,37
|
11,09
|
9,50
|
0,05
|
0,22
|
0,71
|
9,98
|
5,99
|
2,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
54,87
|
13,95
|
7,82
|
1,15
|
4,16
|
5,54
|
4,90
|
1,08
|
0,35
|
0,94
|
4,60
|
4,51
|
5,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
0,21
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
249,31
|
10,45
|
1,77
|
0,35
|
1,73
|
4,30
|
35,22
|
5,80
|
35,41
|
1,60
|
64,88
|
69,80
|
18,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
0,89
|
0,28
|
0,09
|
-
|
0,07
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,37
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân An
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Hiệp Thuận
|
Xã Quế Thọ
|
Xã Bình Lâm
|
Xã Phước Gia
|
Xã Phước Trà
|
Xã Sông Trà
|
Xã Quế Bình
|
Xã Thăng Phước
|
Xã Quế Lưu
|
Xã Bình Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,57
|
0,25
|
2,61
|
0,15
|
0,75
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
3,65
|
2,09
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
8,47
|
0,25
|
2,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,56
|
2,05
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,10
|
-
|
-
|
0,15
|
0,75
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,04
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|