ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 715/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
20 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp
tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 105/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tân Hiệp (kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Hiệp), với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng
2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm
theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trên địa
bàn huyện Tân Hiệp không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp
báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2020 về
Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (1b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
Bảng 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂN HIỆP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
Thạnh Trị
|
Thạnh Đông
|
Thạnh Đông A
|
Thạnh Đông B
|
Tân Hiệp A
|
Tân Hiệp B
|
Tân Hội
|
Tân Hòa
|
Tân Thành
|
Tân An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Diện tích tự
nhiên
|
|
42.288,03
|
3.198,33
|
4.315,17
|
5.154,11
|
4.665,61
|
2.907,88
|
4.016,98
|
3.401,25
|
4.445,25
|
3.495,98
|
3.188,41
|
3.499,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.965,93
|
2.753,81
|
3.998,78
|
4.741,78
|
4.322,30
|
2.680,34
|
3.711,63
|
3.160,81
|
4.082,46
|
3.290,36
|
2.928,55
|
3.295,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
36.773,98
|
2.570,79
|
3.709,61
|
4.441,18
|
3.997,58
|
2.545,59
|
3.480,84
|
2.971,95
|
3.965,46
|
3.137,87
|
2.812,19
|
3.140,89
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36.773,98
|
2.570,79
|
3.709,61
|
4.441,18
|
3.997,58
|
2.545,59
|
3.480,84
|
2.971,95
|
3.965,46
|
3.137,87
|
2.812,19
|
3.140,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2,79
|
|
|
1,85
|
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.102,62
|
170,08
|
286,03
|
273,96
|
315,99
|
127,65
|
227,34
|
188,09
|
108,84
|
149,07
|
107,49
|
148,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
86,54
|
12,94
|
3,13
|
24,79
|
8,73
|
7,10
|
2,51
|
0,77
|
8,16
|
3,42
|
8,87
|
6,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.322,10
|
444,52
|
316,39
|
412,32
|
343,31
|
227,54
|
305,35
|
240,44
|
362,78
|
205,62
|
259,86
|
203,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,46
|
2,18
|
|
|
|
5,28
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,83
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
8,37
|
2,63
|
1,85
|
|
2,57
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,13
|
2,71
|
0,67
|
1,96
|
2,24
|
0,10
|
6,96
|
10,99
|
1,02
|
2,38
|
1,10
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
926,67
|
172,69
|
83,28
|
144,61
|
92,80
|
69,55
|
62,39
|
42,69
|
98,89
|
37,85
|
86,91
|
35,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,71
|
2,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
991,59
|
|
104,66
|
166,12
|
115,80
|
83,53
|
112,57
|
79,91
|
106,48
|
65,39
|
75,75
|
81,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
159,80
|
159,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,74
|
5,47
|
1,16
|
1,63
|
0,73
|
1,71
|
0,47
|
0,19
|
1,12
|
2,63
|
1,45
|
1,19
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,99
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
55,02
|
9,14
|
1,76
|
2,28
|
7,46
|
3,17
|
10,22
|
7,24
|
0,21
|
7,26
|
|
6,29
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
54,78
|
6,26
|
0,68
|
2,51
|
12,45
|
2,24
|
10,95
|
6,82
|
2,64
|
5,00
|
0,33
|
4,89
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,14
|
0,06
|
0,78
|
0,20
|
0,65
|
0,07
|
0,33
|
0,16
|
0,58
|
0,07
|
0,65
|
0,59
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,26
|
1,86
|
|
|
|
|
0,16
|
1,27
|
0,33
|
0,15
|
0,48
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.050,96
|
74,22
|
121,27
|
93,01
|
107,33
|
61,89
|
98,02
|
91,16
|
151,51
|
84,88
|
93,08
|
74,60
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,79
|
|
0,30
|
|
1,28
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,84
|
2,07
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu (*) không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN TÂN HIỆP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
Thạnh Trị
|
Thạnh Đông
|
Thạnh Đông A
|
Thạnh Đông B
|
Tân Hiệp A
|
Tân Hiệp B
|
Tân Hội
|
Tân Hòa
|
Tân Thành
|
Tân An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích cần thu hồi
|
|
37,17
|
3,07
|
11,50
|
4,15
|
4,19
|
4,08
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
8,38
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,07
|
2,02
|
9,51
|
2,62
|
2,67
|
2,57
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
7,78
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,51
|
0,05
|
5,54
|
0,60
|
0,57
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,18
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
14,51
|
0,05
|
5,54
|
0,60
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
7,18
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,56
|
1,97
|
3,97
|
2,02
|
2,10
|
2,00
|
|
|
0,90
|
|
0,60
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,10
|
1,05
|
1,99
|
1,53
|
1,52
|
1,51
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
0,60
|
.
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,05
|
|
1,99
|
1,53
|
1,52
|
1,51
|
|
|
0,90
|
|
0,60
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN
TÂN HIỆP
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
Thạnh Trị
|
Thạnh Đông
|
Thạnh Đông A
|
Thạnh Đông B
|
Tân Hiệp A
|
Tân Hiệp B
|
Tân Hội
|
Tân Hòa
|
Tân Thành
|
Tân An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích cần chuyển mục đích
|
|
52,09
|
6,79
|
12,40
|
5,04
|
6,30
|
5,00
|
1,38
|
0,91
|
3,21
|
0,92
|
9,30
|
0,85
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
42,45
|
5,70
|
10,36
|
3,51
|
4,78
|
3,49
|
0,92
|
0,91
|
2,31
|
0,92
|
8,70
|
0,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
23,04
|
2,83
|
5,94
|
1,00
|
2,22
|
0,97
|
0,40
|
0,40
|
0,90
|
0,40
|
7,58
|
0,40
|
|
Trong đó. Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
23,04
|
2,83
|
5,94
|
1,00
|
2,22
|
0,97
|
0,40
|
0,40
|
0,90
|
0,40
|
7,58
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,41
|
2,87
|
4,42
|
2,51
|
2,56
|
2,52
|
0,52
|
0,51
|
1,41
|
0,52
|
1,12
|
0,45
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
9,64
|
1,11
|
2,03
|
1,53
|
1,52
|
1,51
|
0,44
|
|
0,90
|
|
0,60
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất ở nông thôn chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
ONT/DHT
|
8,05
|
-
|
1,99
|
1,53
|
1,52
|
1,51
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
0,60
|
-
|
3.2
|
Đất ở đô thị chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
ODT/DHT
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở đô thị
|
DHT/ODT
|
0,09
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở nông
thôn
|
DHT/ONT
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|