Quyết định 949/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 949/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Huỳnh Khánh Toàn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 949/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ Quyết định 2013/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Sơn;
Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/3/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 01/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quế Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Quế Sơn chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 949/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ Quyết định 2013/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Sơn;
Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26/3/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 01/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quế Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Quế Sơn chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Quế Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA
HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Đông Phú |
Quế Xuân 1 |
Quế Xuân 2 |
Quế Phú |
Hương An |
Quế Mỹ |
Quế Thuận |
Quế Châu |
Quế Hiệp |
Quế Minh |
Quế Long |
Quế Phong |
Quế An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
20.808,46 |
938,85 |
519,21 |
1.245,45 |
1.292,27 |
471,33 |
3.113,95 |
1.418,67 |
1.049,18 |
3.613,47 |
980,41 |
1.853,19 |
2.880,20 |
1.432,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.982,07 |
170,38 |
315,03 |
353,60 |
509,99 |
208,66 |
426,89 |
280,05 |
284,96 |
330,82 |
228,88 |
253,27 |
336,61 |
282,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.228,68 |
171,38 |
317,53 |
335,42 |
496,85 |
208,66 |
219,02 |
138,44 |
284,98 |
180,76 |
203,98 |
230,94 |
251,91 |
188,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.732,11 |
172,34 |
156,67 |
301,34 |
212,98 |
84,24 |
536,82 |
191,48 |
305,61 |
164,92 |
143,10 |
111,47 |
178,37 |
172,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.244,34 |
215,95 |
12,22 |
81,80 |
269,19 |
166,94 |
705,58 |
448,76 |
286,40 |
340,83 |
449,56 |
414,10 |
515,60 |
337,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.731,89 |
0,00 |
0,00 |
174,01 |
0,00 |
0,00 |
218,44 |
154,67 |
0,00 |
1.311,53 |
0,00 |
742,47 |
1.130,77 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.040,55 |
378,34 |
35,29 |
329,70 |
267,41 |
0,00 |
1.220,39 |
342,43 |
170,20 |
1.452,44 |
156,27 |
331,41 |
717,75 |
638,92 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,06 |
0,87 |
0,00 |
0,00 |
1,75 |
4,49 |
1,07 |
0,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,49 |
1,11 |
0,00 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
67,44 |
0,98 |
0,00 |
5,00 |
30,96 |
7,00 |
4,75 |
1,00 |
2,00 |
12,93 |
2,60 |
0,00 |
0,00 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.722,62 |
410,26 |
281,28 |
317,71 |
388,90 |
559,02 |
810,69 |
318,52 |
380,00 |
392,51 |
182,06 |
253,57 |
242,30 |
185,79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
278,49 |
2,88 |
0,00 |
0,00 |
16,60 |
56,66 |
69,36 |
0,00 |
0,00 |
115,14 |
0,00 |
7,56 |
10,28 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,53 |
1,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
8,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
241,47 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
241,47 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
154,36 |
37,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
7,40 |
74,21 |
35,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,18 |
2,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,30 |
0,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
53,44 |
5,15 |
1,30 |
1,38 |
2,11 |
0,86 |
32,72 |
0,46 |
0,71 |
4,10 |
0,00 |
3,84 |
0,00 |
0,81 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
30,66 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
23,68 |
6,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,45 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
1.440,29 |
111,01 |
68,26 |
130,53 |
103,56 |
77,90 |
278,81 |
132,67 |
107,07 |
88,39 |
97,51 |
68,22 |
80,98 |
95,36 |
2.8.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.163,89 |
100,94 |
55,71 |
108,10 |
84,66 |
64,84 |
238,96 |
96,29 |
98,25 |
40,30 |
81,55 |
51,24 |
70,12 |
72,93 |
2.8.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
256,52 |
9,15 |
11,71 |
15,62 |
18,11 |
11,77 |
37,50 |
35,56 |
7,95 |
47,61 |
15,88 |
14,06 |
10,40 |
21,20 |
2.8.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,93 |
0,68 |
0,08 |
5,53 |
0,17 |
0,09 |
1,79 |
0,76 |
0,29 |
0,00 |
0,00 |
1,71 |
0,04 |
0,78 |
2.8.4 |
Đất công trình BCVT |
DBV |
1,92 |
0,24 |
0,17 |
0,10 |
0,02 |
0,02 |
0,44 |
0,06 |
0,08 |
0,03 |
0,08 |
0,09 |
0,14 |
0,45 |
2.8.5 |
Đất chợ |
DCH |
5,02 |
0,00 |
0,59 |
0,18 |
0,59 |
1,18 |
0,12 |
0,00 |
0,50 |
0,45 |
0,00 |
1,13 |
0,27 |
0,00 |
2.8.6 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,10 |
1,00 |
0,01 |
0,00 |
1,42 |
0,66 |
0,00 |
5,50 |
0,00 |
0,00 |
0,46 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
8,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
8,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,09 |
1,59 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
0,01 |
0,20 |
0,14 |
0,01 |
0,07 |
0,04 |
0,01 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
855,77 |
0,00 |
80,24 |
46,57 |
104,35 |
73,05 |
122,65 |
60,44 |
170,55 |
32,85 |
40,03 |
41,39 |
49,13 |
34,53 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
159,03 |
159,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,53 |
4,01 |
0,26 |
0,35 |
0,96 |
1,20 |
0,45 |
1,21 |
0,83 |
0,64 |
0,51 |
0,60 |
0,82 |
0,70 |
2.15 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
113,83 |
26,43 |
6,71 |
8,10 |
9,82 |
11,12 |
11,67 |
9,00 |
7,18 |
5,24 |
5,24 |
4,32 |
4,22 |
4,79 |
2.15.1 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,51 |
1,52 |
0,00 |
0,84 |
0,00 |
0,88 |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
0,07 |
0,00 |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
2.15.2 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,01 |
12,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.14.3 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2.15.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,15 |
2,02 |
0,05 |
0,44 |
0,45 |
0,41 |
0,27 |
0,38 |
0,16 |
0,28 |
0,24 |
0,10 |
0,25 |
0,11 |
2.15.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
54,76 |
7,13 |
3,26 |
2,14 |
6,16 |
5,71 |
6,53 |
6,57 |
2,65 |
3,23 |
3,53 |
2,29 |
2,67 |
2,88 |
2.15.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
38,41 |
3,75 |
3,40 |
4,67 |
3,21 |
4,13 |
4,80 |
2,04 |
4,37 |
1,66 |
1,47 |
1,81 |
1,30 |
1,79 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,42 |
0,46 |
1,09 |
0,61 |
0,89 |
1,21 |
0,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,26 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
571,49 |
28,83 |
47,63 |
73,96 |
105,90 |
32,21 |
69,87 |
44,51 |
48,11 |
40,89 |
17,91 |
24,79 |
17,95 |
18,92 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
90,03 |
0,00 |
0,00 |
4,10 |
3,00 |
8,25 |
28,50 |
0,00 |
0,00 |
31,69 |
0,84 |
13,65 |
0,00 |
0,00 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
4,22 |
4,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,15 |
0,63 |
1,31 |
3,87 |
2,05 |
2,68 |
2,67 |
0,84 |
1,44 |
1,16 |
1,11 |
2,55 |
0,65 |
1,19 |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,35 |
1,05 |
1,56 |
2,10 |
2,45 |
2,11 |
4,63 |
1,80 |
3,31 |
2,70 |
0,61 |
1,21 |
2,92 |
0,91 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
418,90 |
21,77 |
50,29 |
13,02 |
33,29 |
25,22 |
77,95 |
20,55 |
39,68 |
30,59 |
16,01 |
21,26 |
43,11 |
26,17 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
211,13 |
0,53 |
22,61 |
33,11 |
2,53 |
16,64 |
4,47 |
0,00 |
0,93 |
30,83 |
1,84 |
63,66 |
31,90 |
2,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
214,99 |
1,40 |
11,47 |
1,05 |
25,27 |
86,34 |
20,64 |
3,85 |
3,05 |
13,03 |
0,72 |
10,75 |
11,26 |
26,16 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Đông Phú |
Quế Xuân 1 |
Quế Xuân 2 |
Quế Phú |
Hương An |
Quế Mỹ |
Quế Thuận |
Quế Châu |
Quế Hiệp |
Quế Minh |
Quế Long |
Quế Phong |
Quế An |
||||
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
409,12 |
51,54 |
15,11 |
12,26 |
21,76 |
20,92 |
75,85 |
98,38 |
6,83 |
71,34 |
2,50 |
14,20 |
5,87 |
12,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
56,68 |
12,05 |
8,43 |
4,12 |
6,90 |
6,06 |
5,19 |
6,29 |
1,09 |
3,59 |
0,50 |
0,33 |
0,32 |
1,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
50,14 |
11,05 |
5,93 |
4,04 |
6,90 |
6,06 |
3,09 |
6,17 |
1,07 |
3,59 |
0,50 |
0,33 |
0,23 |
1,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,30 |
15,01 |
1,25 |
1,41 |
2,16 |
4,47 |
6,87 |
10,29 |
1,73 |
3,49 |
0,66 |
3,48 |
2,25 |
4,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
46,88 |
12,24 |
0,73 |
0,81 |
1,67 |
10,39 |
4,78 |
5,14 |
1,41 |
1,21 |
0,79 |
1,84 |
2,51 |
3,37 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
248,01 |
12,23 |
4,70 |
5,92 |
11,04 |
- |
59,01 |
76,41 |
2,60 |
63,05 |
0,55 |
8,55 |
0,79 |
3,15 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
23,08 |
- |
- |
- |
16,58 |
- |
1,00 |
- |
- |
5,00 |
0,50 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
23,08 |
- |
- |
- |
16,58 |
- |
1,00 |
- |
- |
5,00 |
0,50 |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,92 |
3,78 |
- |
- |
- |
0,89 |
0,11 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Đông Phú |
Quế Xuân 1 |
Quế Xuân 2 |
Quế Phú |
Hương An |
Quế Mỹ |
Quế Thuận |
Quế Châu |
Quế Hiệp |
Quế Minh |
Quế Long |
Quế Phong |
Quế An |
||||
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
287,48 |
46,04 |
13,01 |
5,97 |
16,90 |
18,36 |
28,09 |
88,84 |
5,93 |
43,51 |
2,20 |
3,82 |
4,71 |
10,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
52,85 |
12,05 |
8,11 |
3,92 |
6,90 |
5,76 |
4,47 |
5,34 |
0,93 |
3,49 |
0,50 |
0,33 |
0,23 |
0,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
47,72 |
11,05 |
5,61 |
3,88 |
6,90 |
5,76 |
2,94 |
5,34 |
0,93 |
3,49 |
0,50 |
0,33 |
0,23 |
0,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
38,66 |
12,56 |
0,10 |
0,75 |
1,37 |
3,88 |
4,96 |
4,11 |
1,42 |
3,00 |
0,50 |
0,95 |
1,88 |
3,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
38,04 |
10,19 |
0,10 |
- |
1,14 |
8,72 |
4,23 |
3,21 |
1,38 |
1,14 |
0,75 |
1,64 |
2,45 |
3,10 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
157,68 |
11,23 |
4,70 |
1,30 |
7,50 |
0,00 |
14,43 |
75,93 |
2,20 |
35,88 |
0,45 |
0,90 |
0,15 |
3,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,70 |
7,26 |
1,06 |
1,49 |
1,88 |
6,26 |
0,84 |
2,89 |
0,37 |
1,87 |
- |
0,41 |
0,14 |
0,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,65 |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
3,58 |
- |
- |
- |
- |
3,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4,28 |
2,92 |
- |
- |
0,15 |
0,84 |
0,10 |
0,12 |
- |
0,05 |
- |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
2.3.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2,47 |
1,40 |
- |
- |
0,00 |
0,82 |
0,10 |
0,05 |
- |
0,00 |
- |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
2.3.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,92 |
0,63 |
- |
- |
0,15 |
0,02 |
- |
0,07 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
2.2.3 |
Đất chợ |
DCH |
0,89 |
0,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,93 |
- |
- |
0,03 |
0,55 |
1,47 |
0,62 |
2,54 |
0,37 |
1,78 |
- |
0,28 |
0,10 |
0,20 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,60 |
1,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DSN |
0,18 |
0,01 |
- |
0,05 |
- |
- |
0,02 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.1 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.2 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,17 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
0,02 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
2,47 |
1,64 |
- |
0,30 |
- |
0,30 |
0,10 |
0,11 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
0,0035 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,0035 |
- |
0,0035 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,44 |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
0,03 |
- |
0,10 |
- |
- |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,35 |
- |
1,06 |
1,11 |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,30 |
1,65 |
0,01 |
0,12 |
0,12 |
43,91 |
0,98 |
0,62 |
- |
0,27 |
0,05 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Đông Phú |
Quế Xuân 1 |
Quế Xuân 2 |
Quế Phú |
Hương An |
Quế Mỹ |
Quế Thuận |
Quế Châu |
Quế Hiệp |
Quế Minh |
Quế Long |
Quế Phong |
Quế An |
||||
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
5,92 |
- |
- |
- |
5,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,92 |
- |
- |
- |
5,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
50,16 |
1,67 |
0,01 |
0,15 |
0,12 |
44,21 |
1,58 |
1,22 |
- |
0,27 |
0,05 |
0,39 |
0,32 |
0,20 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
36,00 |
- |
- |
- |
- |
36,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
3,30 |
0,40 |
0,01 |
0,12 |
0,12 |
1,35 |
0,34 |
0,07 |
- |
0,27 |
0,05 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
2.5 |
Đất di tích lịch sử |
DDT |
0,48 |
0,23 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,50 |
- |
- |
0,03 |
- |
3,51 |
0,74 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,62 |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |