ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1237/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
02 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI
BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 192/TTr-SLĐTBXH ngày
25/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 11 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 04/10/2017, Quyết
định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017, Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10/01/2018,
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 10/01/2018, Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày
13/9/2019 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt
Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông giải quyết đối với 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được
nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy
trình).
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy
trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này. Hoàn thành trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH
THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1,
tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ
website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận
vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ
00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ
00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.000286.000.00.00.H12
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
(Quyết định số
40/QĐ-UBND ngày 10/01/2018).
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Trong thời hạn 27 ngày làm việc (cắt giảm 07/34 ngày, tỷ lệ cắt giảm là 20%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh;
- Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện,
giải quyết:
+ UBND cấp xã;
+ Phòng LĐTBXH,
+ Chủ tịch UBND cấp huyện.
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối,
tích hợp theo mã hồ sơ “2.000286” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
02
|
2.000282.000.00.00.H12
|
Tiếp nhận
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
(Quyết định số 40/QĐ-UBND
ngày 10/01/2018).
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Thời hạn giải quyết: cơ sở trợ
giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để
chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh;
- Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện,
giải quyết:
+ Chính quyền (hoặc công an)
+ Chủ tịch UBND cấp xã;
+ Chủ tịch UBND cấp huyện.
+ Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối,
tích hợp theo mã hồ sơ “2.000282” trên Cổng Dịch vụ công quốc.
gia
|
03
|
2.000477.000.00.00.H12
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
(Quyết định số
40/QĐ-UBND ngày 10/01/2018).
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày tỷ lệ cắt giảm là 20%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện,
giải quyết:
+ Chủ tịch UBND cấp huyện.
+ Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối,
tích hợp theo mã hồ sơ “2.000477” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
1.001776.000.00.00.H12
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Quyết
định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/9/2019).
|
Thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng.
|
Trong
thời hạn: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện,
giải quyết:
UBND cấp
xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001776” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
02
|
1.001758.000.00.00.H12
|
Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh (Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/9/2019).
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
Trong
thời hạn: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện,
giải quyết:
UBND cấp
xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001758” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
03
|
1.001753.000.00.00.H12
|
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/9/2019).
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Trong
thời hạn: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện,
giải quyết:
UBND cấp
xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001753” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
04
|
1.001731.000.00.00.H12
|
Hỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017).
|
Hỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Trong
thời hạn: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện,
giải quyết: UBND cấp xã; Phòng
LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001731” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
05
|
2.000777.000.00.00.H12
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài
nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 04/10/2017).
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà
không có người thân thích chăm sóc.
|
Trong
thời hạn: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, cá nhân có thẩm
quyền thực hiện, giải quyết: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000777” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
06
|
1.001739.000.00.00.H12
|
Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017).
|
Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
Trong
thời hạn: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết:
+ UBND cấp
xã;
+ Phòng
LĐTBXH.
+ Chủ tịch
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001739” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
07
|
2.000744.000.00.00.H12
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017).
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng.
|
Trong
thời hạn: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết:
+ Chủ tịch
UBND cấp xã.
+ Chủ tịch
UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000744” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.000751.000.00.00.H12
|
Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở. (Quyết
định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017).
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
|
Trong
thời hạn: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã hoặc các cơ quan
hành chính cấp trên.
|
Không
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000751” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH
KHÔNG CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số:
1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn
bản quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I.
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 10/01/2018)
|
|
1.
|
2.000295
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Loại bỏ khỏi danh mục công bố TTHC vì được thực
hiện giữa đối tượng và Cơ sở TGXH (không có vai trò của cơ quan hành chính
nhà nước)
|
II.
|
Thủ tục hành chính cấp huyện (Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10/01/2018)
|
|
1.
|
1.000674
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Thực hiện thay thế bằng TTHC số hiệu 2.000286
|
2.
|
2.000343
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Thực hiện thay thế bằng TTHC số hiệu 2.000282
|
3.
|
2.000335
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Loại bỏ khỏi danh mục công bố TTHC vì được thực
hiện giữa đối tượng và Cơ sở TGXH (không có vai trò của cơ quan hành chính
nhà nước)
|
4.
|
2.002127
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Thực hiện thay thế bằng TTHC số hiệu 2.000477
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH ĐƯỢC THU HỒI, KHÔNG CÔNG KHAI
Số TT
|
Tên quy
trình, thủ tục hành chính
(Quyết định số
938/QĐ-UBND ngày 06/6/2019)
|
1.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
3.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
5.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực bảo
trợ xã hội cấp tỉnh, huyện
1. Thủ tục Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 27 ngày làm việc (cắt giảm 07/34 ngày, tỷ lệ
20%) đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; Trong
thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 05/27 ngày, tỷ lệ 18%) đối với tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở cấp huyện kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận, xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở
Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian: 15 ngày làm việc (cắt giảm 02/17
ngày, tỷ lệ 11,8%);
- Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội huyện thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội hoặc có văn bản
đề nghị chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhận dân cấp
xã.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội thẩm định và chuyển hồ sơ của đối tượng đến cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở trợ giúp xã hội ra quyết định tiếp nhận đối tượng:
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 28,6%), kể từ ngày nhận văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy
ban nhân dân cấp xã
- Bước 1: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ
sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã xét duyệt: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Niêm
yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, chuyển
hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày
làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp
huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 4,5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp
nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả đến Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh): 0,25 ngày làm việc.
Quy trình 3: Giải quyết tại cấp
tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ cơ sở trợ giúp xã hội để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên cơ sở trợ
giúp xã hội xử lý hồ sơ tiếp nhận, thẩm định, trình Giám đốc cơ sở trợ
giúp xã hội: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
thông báo kết quả tiếp nhận cho đối tượng được bảo trợ xã hội: 0,25
ngày làm việc.
2. Thủ
tục: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
a) Thời gian giải quyết: Tiếp
nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi
dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định (Các thủ tục, hồ sơ phải
hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp
kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định).
b) Quy trình giải quyết:
* Giải quyết tại cấp huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ đến cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền quản lý: chuyển ngay, kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Chuyên viên cơ sở trợ giúp xã hội tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định trình Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt: xử lý
ngay.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển ngay Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
* Giải quyết tại cấp tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
gửi cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân: xử lý ngay.
- Bước 2: Chuyên viên phụ trách xử lý tại cơ sở
trợ giúp xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội
phê duyệt: xử lý ngay.
- Bước 3: Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội xem
xét, quyết định, xử lý ngay.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thông báo kết quả tiếp
nhận cho đối tượng được bảo trợ xã hội, chuyển ngay.
3. Thủ tục: Dừng trợ giúp
xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 28%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
* Giải quyết tại cấp huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ đến cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền quản lý: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận hồ sơ,
thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét, phê duyệt: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp
nhận hồ sơ thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định:
1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Cơ sở trợ giúp xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ
sơ, kết quả đến Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh): 0,25 ngày làm việc.
* Giải quyết tại cấp tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn
cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Chuyên viên cơ sở trợ giúp xã hội tiếp
nhận hồ sơ, thẩm định trình Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội xem xét, quyết định:
4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thông báo kết quả dừng
trợ giúp xã hội cho đối tượng được bảo trợ xã hội: 0,25 ngày làm việc.
II. Lĩnh vực bảo
trợ xã hội cấp huyện
1. Thủ tục: Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 22 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận, xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở
Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian: 12 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
xem xét, quyết định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy
ban nhân dân cấp xã
- Bước 1: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực
tại Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ
sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Niêm
yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, chuyển
hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày
làm việc (Trường hợp có khiếu nại, trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức
xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại).
- Bước 3: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được xét duyệt và không có khiếu nại, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị kèm theo hồ
sơ đối tượng gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp
huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày
làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp
nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định:
2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển hồ
sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy
ban nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Chi trả trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội thẩm định thực hiện chi trả theo quy định: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy
ban nhân dân cấp xã
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Ủy ban nhân dân cấp xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo
hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt, chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp
huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày
làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp
nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định:
0,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển
hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Quyết định trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận, xét duyệt chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03
ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
xem xét, quyết định: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy
ban nhân dân cấp xã
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ
sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã xét duyệt, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp
huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày
làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp
nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định:
1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển
hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Hỗ trợ chi phí
mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội; (5). Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp
nhận, xét duyệt chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội: 02
ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
xem xét quyết định: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy
ban nhân dân cấp xã
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ
sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã xét duyệt, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp
huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 1,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp
nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển
hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
6. Thủ tục: Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà
không có người thân thích chăm sóc
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong
đó:
- Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: 01 ngày, kể từ
ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
xem xét quyết định: 01 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 01 ngày, kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp
nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định:
0,5 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển
hồ sơ, kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban
nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Thủ tục Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong đó:
- Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
xem xét quyết định: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày
làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp
nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định:
0,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển
hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
III. Lĩnh
vực bảo trợ xã hội cấp xã
1. Thủ tục:
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực
tại Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ,
tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, gửi chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ,
thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, phê
duyệt: 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét,
quyết định: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển
hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân xã trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục
hành chính
|
Trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
Tổng số danh mục thủ tục hành chính
|
11
|
0
|
11
|
0
|
I
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện
|
|
|
|
|
1.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội
|
X
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp
huyện
|
|
|
|
|
1.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, xã, phường,
thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, xã, phường, thành phố
thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
X
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp
huyện
|
|
|
|
|
1.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
X
|
|
X
|
|