ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1567/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 21
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LẠO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phong Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 138/TTr-SLĐTBXH ngày 14/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Mới ban hành: 01 (Một) thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thay thế:
+ 03 (Ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được công bố tại
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long;
+ 06 (Sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số
818/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 và Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Chủ
tịch Ủy
ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
+ 01 (Một) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã đã được công bố tại Quyết định số
1754/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Bãi bỏ:
+ 01 (Một) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được công bố tại
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long;
+ 04 (Bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số
818/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
+ 01 (Một) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã đã được công bố tại Quyết định số
1754/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
(có phụ lục chi
tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành
chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của
tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức
độ 4 (nếu có).
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn
chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các
thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
- Niêm yết công khai thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và thủ tục hành chính liên thông tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các
thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/7/2021./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT; 1.12.08.4
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (kể từ
khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã).
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: UBND cấp xã.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
(TTHC liên
thông)
Nhận
hồ sơ tại UBND
xã
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
|
1.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
* Ghi chú: TTHC được
đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết.
|
Trong thời hạn 34
ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc
đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong. gov.vn
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Người đứng đầu Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
(TTHC liên thông)
Nhận hồ sơ tại
UBND
xã
|
2.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
* Ghi chú: TTHC được
đơn giản hóa về đối tượng.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm
tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp đế chăm sóc, nuôi dưỡng
và hoàn thiện các thủ tục theo quy định.
|
Trực tiếp tại Cơ sở trợ giúp xã hội
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Cơ sở trợ giúp xã hội.
- Cơ quan phối hợp
thực hiện:
Chính quyền (hoặc Công an), Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
Cơ sở trợ
giúp xã hội
|
3.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến
Cơ sở trợ giúp xã hội
Cơ quan giải quyết: Cơ sở trợ giúp xã
hội.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
* Ghi chú: TTHC được
đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết.
|
Trong thời hạn 22 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp có khiếu nại khi niêm yết công
khai kết quả xét duyệt, thời hạn giải quyết là 32 ngày làm việc).
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong. gov.vn
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
(TTHC liên thông)
Nhận hồ sơ tại
UBND
xã
|
2.
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi
cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
* Ghi chú: TTHC được
đơn giản hóa về cách thức thực hiện.
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong. gov.vn
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp
xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
(TTHC liên thông)
Nhận hồ sơ tại
UBND
xã
|
3.
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và
ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
* Ghi chú: TTHC được
đơn giản hóa về tên thủ tục, cách thức thực hiện.
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ
ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối
tượng (do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú cũ của đối tượng
gửi đến).
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong. gov.vn
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
(TTHC liên thông)
Nhận hồ sơ tại
UBND
xã
|
4.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
* Ghi chú: TTHC được
đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.
gov.vn
Cơ quan giải quyết: UBND cấp
xã.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
(TTHC liên thông)
Nhận hồ sơ tại
UBND
xã
|
5.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người
bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
* Ghi chú: TTHC được
đơn giản hóa về tên thủ tục, cách thức thực hiện.
|
Trong thời hạn 02 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc HĐND và UBND cấp huyện hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.
gov.vn
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
|
6.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm
sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
* Ghi chú: TTHC được
đơn giản hóa về tên thủ tục, trình tự, cách thức, đối tượng thực hiện, thành
phần hồ sơ, thời hạn giải quyết.
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong. gov.vn
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
(TTHC liên thông)
Nhận hồ sơ tại
UBND
xã
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
* Ghi chú: TTHC được đơn giản hóa
về đối tượng, cách thức thực hiện.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.
gov.vn
Cơ quan giải quyết: UBND cấp
xã.
|
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
2.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
3.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
4.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
1.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|