Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 122/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Cao Xuân Thu Vân |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 17 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại phụ lục 04).
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 17 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại phụ lục 04).
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
CỦA HUYỆN HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
122/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phụ lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Mỹ B |
Xã Vĩnh Hậu |
Xã Vĩnh Hậu A |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Xã Vĩnh Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.926,74 |
2.283,00 |
3.783,95 |
3.579,32 |
3.247,10 |
3.917,90 |
3.582,51 |
4.754,46 |
4.778,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.274,41 |
956,14 |
3.496,37 |
3.310,35 |
2.931,47 |
|
|
580,08 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.916,67 |
956,14 |
3.496,37 |
3.310,35 |
2.931,47 |
|
|
222,34 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,05 |
1,84 |
2,86 |
|
0,33 |
|
|
2,79 |
20,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.010,80 |
295,19 |
284,72 |
267,99 |
294,05 |
184,06 |
165,67 |
293,62 |
225,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.681,81 |
|
|
|
|
409,58 |
278,47 |
|
993,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,94 |
|
|
|
|
|
2,94 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14.904,12 |
1.029,82 |
|
0,98 |
19,45 |
3.322,68 |
3.132,43 |
3.877,98 |
3.520,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
15,35 |
|
|
|
|
|
|
|
15,35 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,26 |
|
|
|
1,80 |
1,58 |
3,00 |
|
2,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.160,40 |
371,02 |
287,64 |
293,61 |
386,28 |
384,66 |
701,49 |
407,80 |
1.327,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
337,58 |
4,95 |
|
12,09 |
|
1,80 |
183,54 |
|
135,19 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,06 |
2,44 |
0,06 |
0,10 |
0,06 |
0,13 |
0,10 |
0,10 |
8,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
30,00 |
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,31 |
1,20 |
0,50 |
1,35 |
0,25 |
0,41 |
1,25 |
0,11 |
0,24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
540,95 |
3,20 |
0,66 |
0,20 |
4,02 |
0,60 |
3,30 |
0,29 |
528,68 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.131,51 |
198,26 |
134,64 |
193,02 |
179,88 |
268,58 |
411,18 |
260,56 |
485,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
583,45 |
64,26 |
51,99 |
46,45 |
90,04 |
107,07 |
94,25 |
75,60 |
53,79 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.034,01 |
87,57 |
74,36 |
138,91 |
76,95 |
141,67 |
227,12 |
133,08 |
154,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,69 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,45 |
1,64 |
0,09 |
0,14 |
0,08 |
0,10 |
0,14 |
0,13 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
34,34 |
8,05 |
2,54 |
4,27 |
2,72 |
3,77 |
7,04 |
2,38 |
3,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,40 |
1,77 |
|
|
|
|
|
0,63 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
378,04 |
0,19 |
|
|
0,32 |
12,44 |
74,79 |
31,27 |
259,04 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,37 |
0,10 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
0,02 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,38 |
6,57 |
3,02 |
|
3,10 |
|
|
|
9,69 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,14 |
5,82 |
0,63 |
2,06 |
2,20 |
2,66 |
2,95 |
3,08 |
1,74 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
47,97 |
22,11 |
1,77 |
0,95 |
4,22 |
0,27 |
4,84 |
12,88 |
0,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,23 |
0,18 |
|
0,17 |
0,20 |
0,56 |
|
1,49 |
1,63 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,04 |
0,37 |
0,66 |
0,33 |
0,27 |
0,63 |
0,29 |
1,21 |
0,28 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,72 |
1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
453,99 |
|
63,76 |
53,28 |
53,79 |
59,87 |
63,25 |
102,22 |
57,82 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
105,22 |
105,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,25 |
5,77 |
0,58 |
0,21 |
1,21 |
1,53 |
1,00 |
0,16 |
0,79 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,04 |
0,31 |
|
|
0,73 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,76 |
0,68 |
0,67 |
1,00 |
0,56 |
0,18 |
|
0,31 |
1,36 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
520,78 |
46,89 |
86,11 |
32,02 |
115,51 |
50,93 |
37,58 |
42,84 |
108,90 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,19 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8.581,99 |
|
|
|
|
1.953,38 |
2.141,39 |
|
4.487,22 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.654,01 |
2.654,01 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
12.927,47 |
1.251,33 |
3.781,09 |
3.578,34 |
3.225,52 |
184,06 |
165,67 |
515,96 |
225,50 |
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
1.684,75 |
|
|
|
|
409,58 |
281,41 |
|
993,76 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
2,94 |
|
|
|
|
|
2,94 |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
30,00 |
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
5,31 |
1,20 |
0,50 |
1,35 |
0,25 |
0,41 |
1,25 |
0,11 |
0,24 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.119,87 |
|
716,45 |
388,17 |
899,25 |
416,88 |
314,20 |
1.144,12 |
240,81 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
991,74 |
|
64,42 |
53,48 |
57,81 |
60,47 |
66,55 |
102,51 |
586,50 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Mỹ B |
Xã Vĩnh Hậu |
Xã Vĩnh Hậu A |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Xã Vĩnh Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
488,88 |
29,81 |
0,76 |
11,47 |
46,61 |
24,34 |
81,44 |
26,36 |
268,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
59,18 |
13,71 |
0,66 |
11,37 |
29,61 |
|
|
3,83 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
59,18 |
13,71 |
0,66 |
11,37 |
29,61 |
|
|
3,83 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,12 |
4,96 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,07 |
0,15 |
0,44 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,88 |
|
|
|
|
|
5,96 |
|
0,92 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
416,09 |
11,14 |
|
|
16,80 |
24,27 |
75,33 |
21,47 |
267,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,30 |
7,71 |
0,02 |
4,29 |
5,28 |
0,24 |
0,17 |
1,43 |
0,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,27 |
3,52 |
|
0,20 |
0,88 |
0,24 |
0,04 |
1,33 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,44 |
0,60 |
|
6,84 |
5,00 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,20 |
|
|
|
0,40 |
|
|
0,80 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,51 |
|
|
0,18 |
0,18 |
0,12 |
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,22 |
3,52 |
|
|
|
|
|
2,70 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,16 |
|
|
0,02 |
|
0,12 |
|
0,02 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,17 |
|
0,02 |
2,79 |
4,33 |
|
0,03 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,99 |
3,99 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,85 |
0,20 |
|
1,30 |
0,05 |
|
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Mỹ B |
Xã Vĩnh Hậu |
Xã Vĩnh Hậu A |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Xã Vĩnh Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
506,95 |
32,43 |
1,90 |
11,96 |
48,79 |
25,54 |
85,23 |
27,81 |
273,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
60,69 |
14,21 |
0,76 |
11,46 |
30,43 |
|
|
3,83 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
60,69 |
14,21 |
0,76 |
11,46 |
20,43 |
|
|
3,83 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,73 |
|
0,03 |
|
0,08 |
|
|
0,62 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,88 |
5,74 |
1,11 |
0,50 |
0,90 |
0,72 |
0,67 |
0,84 |
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,88 |
|
|
|
|
|
5,96 |
|
0,92 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
427,20 |
12,48 |
|
|
16,80 |
24,82 |
78,60 |
22,52 |
271,99 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMƯ/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,21 |
7,04 |
|
0,40 |
0,43 |
0,48 |
0,08 |
2,66 |
0,12 |
Phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Mỹ B |
Xã Vĩnh Hậu |
Xã Vĩnh Hậu A |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Xã Vĩnh Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31,00 |
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
|
11,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
31,00 |
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
|
11,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|