Quyết định 71/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 71/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2021
Ngày có hiệu lực 05/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phạm Văn Thiều
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 05 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐÔNG HẢI, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải tại Tờ trình số 416/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 28 tháng 01 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Hải với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đông Hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC:

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÔNG HẢI
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021:

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Gành Hào

Xã Long Điền Đông

Xã Long Điền Đông A

Xã Long Điền

Xã Long Điền Tây

Xã Điền Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (6)+...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DTTN (1 + 2 + 3)

 

57.953,18

100,00

1.340,23

10.016,10

4.776,62

8.772,48

7.124,84

4.182,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.755,16

84,13

727,47

6.685,65

4.440,23

8.076,93

5.735,39

3.076,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61,68

0,11

12,47

41,19

-

-

7,31

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.947,70

6,81

56,32

453,61

214,83

1.191,51

461,20

54,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.571,18

2,71

56,25

886,89

-

-

124,37

503,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41.908,10

72,31

600,37

4.361,55

4.225,30

6.885,11

5.122,12

2.221,72

1.8

Đất làm muối

LMU

1.265,69

2,18

1,83

942,41

-

-

20,22

296,44

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,81

0,00

0,24

-

0,10

0,31

0,17

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.846,01

8,36

260,85

763,33

336,39

695,55

591,01

471,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,32

0,19

4,23

1,27

-

-

70,45

31,37

2.2

Đất an ninh

CAN

5,16

0,01

2,29

0,05

0,04

0,10

2,12

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,52

0,00

1,13

-

-

0,55

0,03

0,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,53

0,11

21,64

5,67

0,39

-

13,04

15,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.225,15

3,84

71,38

643,45

181,43

218,23

207,77

268,19

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,90

0,00

-

0,62

-

0,19

0,31

0,49

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,37

0,01

2,04

0,22

0,12

0,31

0,18

0,31

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,83

0,08

3,78

13,11

2,12

6,60

2,14

4,12

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,89

0,00

-

-

-

0,89

-

-

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

587,78

1,01

45,92

106,91

30,54

62,27

78,11

62,15

h

Đất thủy lợi

DTL

1.349,99

2,33

17,13

370,23

120,30

107,43

126,72

190,65

k

Đất công trình năng lượng

DNL

232,62

0,40

1,44

151,76

28,29

40,41

0,30

9,87

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,72

0,00

0,44

0,10

0,03

0,02

-

0,03

m

Đất chợ

DCH

2,04

0,00

0,65

0,51

0,04

0,12

-

0,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,58

0,00

-

-

0,62

0,96

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,62

0,00

-

-

1,62

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

845,31

1,46

-

103,57

59,95

251,40

55,68

71,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

68,59

0,12

68,59

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,82

0,08

11,38

0,70

0,52

0,27

1,76

29,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

3,32

0,01

1,54

0,01

-

0,86

-

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,12

0,03

1,52

1,06

2,45

1,49

0,05

3,67

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTLNHT

NTD

41,39

0,07

1,73

7,42

11,79

9,95

0,59

5,63

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,40

0,00

0,06

0,13

0,13

0,32

0,19

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,42

0,00

0,31

-

-

0,16

-

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.413,54

2,44

73,87

-

77,45

211,32

239,33

44,82

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,27

0,00

1,18

-

-

-

-

1,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.352,01

7,51

351,91

2.567,12

-

-

798,44

634,53

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1.340,23

2,31

1.340,23

-

-

-

-

-

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Trạch

Xã An Trạch A

Xã An Phúc

Xã Định Thành

Xã Định Thành A

(1)

(2)

(3)

(4) = (6) +...+ (23)

(5)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DTTN (1 + 2 + 3)

 

57.953,18

100,00

4.922,13

5.100,84

5.768,38

3.157,54

2.791,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.755,16

84,13

4.629,67

4.752,84

5.271,59

2.833,09

2.526,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61,68

0,11

0,35

0,36

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.947,70

6,81

428,67

377,85

521,22

94,84

93,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.571,18

2,71

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41.908,10

72,31

4.200,65

4.374,63

4.745,58

2.738,25

2.432,82

1.8

Đất làm muối

LMU

1.265,69

2,18

-

-

4,80

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,81

0,00

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.846,01

8,36

292,45

348,00

496,79

324,44

265,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,32

0,19

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,16

0,01

0,04

0,13

0,05

0,08

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,52

0,00

0,06

-

-

0,52

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,53

0,11

-

-

-

5,27

0,35

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.225,15

3,84

157,72

105,17

265,52

45,27

61,01

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,90

0,00

-

-

-

0,29

-

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,37

0,01

0,23

0,17

0,40

0,32

0,09

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,83

0,08

2,30

1,84

3,16

4,19

1,47

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,89

0,00

-

-

-

-

-

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

587,78

1,01

32,63

37,23

54,26

39,15

38,62

h

Đất thủy lợi

DTL

1.349,99

2,33

122,54

65,58

207,59

1,06

20,76

k

Đất công trình năng lượng

DNL

232,62

0,40

-

0,35

-

0,21

-

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,72

0,00

0,02

-

-

-

0,07

m

Đất chợ

DCH

2,04

0,00

-

-

0,11

0,05

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,58

0,00

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,62

0,00

-

-

-

1,00

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

845,31

1,46

57,04

55,93

56,54

76,77

56,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

68,59

0,12

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,82

0,08

0,18

1,24

0,68

0,36

0,69

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

SN

DTS

3,32

0,01

-

-

0,12

0,04

0,62

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,12

0,03

2,40

-

-

1,66

0,81

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTLNHT

NTD

41,39

0,07

1,30

1,78

-

0,76

0,44

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,40

0,00

0,64

0,26

0,42

0,11

0,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,42

0,00

-

0,76

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.413,54

2,44

73,07

182,73

173,45

192,61

144,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,27

0,00

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.352,01

7,51

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1.340,23

2,31

-

-

-

-

-

[...]