ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1217/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 13 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, CÔNG NGHIỆP, DẦU KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1144/TTr-SCT ngày 01 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thương mại quốc
tế (quy trình số 02/TMQT), lĩnh vực công nghiệp (quy trình số 24/CN, 25/CN),
lĩnh vực dầu khí (quy trình số 100/DK, 101/DK và 102/DK) ban hành kèm theo Quyết
định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ
đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
I. Lĩnh vực:
Thương mại quốc tế
|
1
|
Thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2013 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 TTHC mới ban hành, 01 TTHC được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
02/TMQT
|
II. Lĩnh vực:
Công nghiệp
|
1
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2012 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa
đổi, bổ sung; TTHC bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bến
Tre
|
24/CN
|
2
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
25/CN
|
III. Lĩnh vực:
Dầu khí
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3
đến dưới 5.000 m3
|
Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
100/DK
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
101/DK
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
102/DK
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre)
Quy trình số: 02/TMQT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH HỒ SƠ VÀ TRÌNH UBND TỈNH CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ĐI LẠI CỦA
DOANH NHÂN APEC (ABTC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN
TRE
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý thương mại
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ;
- Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo văn bản đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC trình lãnh đạo phòng
|
Công chức Phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để
trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh
chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh
phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. Trong đó:
- Sở Công
Thương: 05 ngày làm việc;
- Văn
phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 24/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THÀNH LẬP CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công
Thương
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Tổ chức họp thẩm định;
- Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình gửi
UBND tỉnh trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công
Thương
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để
trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh
chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển
Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh
phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc.
Trong đó:
- Sở Công Thương: 15 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 25/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỞ RỘNG CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công
Thương
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Tổ chức họp thẩm định;
- Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình gửi
UBND tỉnh trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công
Thương
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để
trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh
chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh
phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc.
Trong đó:
- Sở Công Thương: 15 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 100/DK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHO XĂNG DẦU CÓ DUNG TÍCH KHO TỪ TRÊN 210m3 ĐẾN
DƯỚI 5.000m3 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công
Thương
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ;
- Thành lập Hội đồng thẩm định; lấy ý kiến Hội đồng thẩm định; tổ chức cuộc họp thẩm
định;
- Lập hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương
|
39,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để
trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh
chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh
phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc.
Trong đó:
- Sở Công Thương: 45 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 101/DK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHO LPG CÓ DUNG TÍCH KHO DƯỚI 5.000m3 THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công
Thương
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ;
- Thành lập Hội đồng thẩm định; lấy ý kiến Hội đồng
thẩm định; tổ chức cuộc họp thẩm định;
- Lập hồ sơ trình UBND tỉnh
phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương
|
39,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để
trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh
chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND
tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc.
Trong đó:
- Sở Công Thương: 45 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 102/DK
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHO LNG CÓ DUNG TÍCH KHO DƯỚI 5.000m3 THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công
Thương
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ;
- Thành lập Hội đồng thẩm định; lấy ý kiến Hội đồng
thẩm định; tổ chức cuộc họp thẩm định;
- Lập hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương
|
39,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để
trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh
chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh
phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương
|
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc.
Trong đó:
- Sở Công Thương: 45 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|