Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 1211/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/07/2015
Ngày có hiệu lực 09/07/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1211/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 09 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 643/SNN-VP ngày 18/6/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 15 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Nông nghiệp-Tài nguyên (VPUBND tỉnh);
- Lưu: VT, NC (BTh, 32b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỤC 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1

Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

2

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

3

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn

4

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm

II. Lĩnh vực Kiểm lâm

1

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại

2

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại

III. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

2

Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

IV. Lĩnh vực Trồng trọt

1

Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (do tổ chức, cá nhân tự công bố hợp quy)

2

Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thuộc lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)

V. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề.

2

Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận dụng các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh.

3

Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực Kiểm lâm

1

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

MỤC 2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Kiểm lâm

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã nguy cấp, quí, hiếm

Thông tư số 40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

Thay đổi căn cứ pháp lý

II

Lĩnh vực Chăn nuôi

1

Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá

Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ NN&PTNT Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN&PTNT;

Thay đổi thành phần hồ sơ và cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC

2

Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

III

Lĩnh vực Thanh tra

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

Luật Khiếu nại năm 2011; Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính

Thay đổi căn cứ pháp lý

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

3

Thủ tục giải quyết tố cáo

Luật Tố cáo năm 2011; Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo

Thay đổi căn cứ pháp lý

MỤC 3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ

TT

Số hồ sơ TTHC đề nghị hủy bỏ

Tên thủ tục hành chính đề nghị hủy bỏ

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ.

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Thú y

1

T-HBI-140138-TT

Chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về Thú y.

Chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về Thú y là kết quả thường xuyên của tất cả các lớp tập huấn nên không phải là thủ tục hành chính.

II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Không có

Cấp/ cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Theo Điều 61 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013

2

Không có

Cấp/ cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Theo Điều 63 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013

3

Không có

Cấp/ cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng

Theo Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013

4

Không có

Cấp/ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng

Theo Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013

5

Không có

Cấp/ đổi thẻ xông hơi khử trùng

Theo Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013

III. Lĩnh vực Nông nghiệp

1

Không có

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè

Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 của Bộ NN&PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

2

Không có

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè

IV. Lĩnh vực Trồng trọt

1

Không có

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả, chè

Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 của Bộ NN&PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

2

Không có

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả, chè

V. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1

Không có

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả; chế biến chè

Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 của Bộ NN&PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

2

Không có

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả; chế biến chè

3

Không có

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản

4

Không có

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản

VI. Lĩnh vực Thủy sản

1

Không có

Kiểm tra điều kiện nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững, cấp độ (BMP, GaqP, CoC)

Việc cấp chứng nhận được thực hiện bởi các tổ chức chứng nhận được quy định tại Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỤC 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

[...]