Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân liên quan căn
cứ quyết định thi hành./.
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
04/NQ ngày 22/02/1997
|
Về xác định số thứ tự khóa của HĐND tỉnh
|
Thông qua ngày 22/02/1997
|
2.
|
Nghị quyết
|
12/2003/NQ-HĐ ngày 04/8/2003
|
Về việc chuyển hình thức quản lý, sử dụng quỹ
khám bệnh cho người nghèo
|
Thông qua ngày 31/7/2003
|
3.
|
Nghị quyết
|
24/2003/NQ-HĐ ngày 05/12/2003
|
Về việc quy định thời gian gửi báo cáo dự toán,
phương án phân bổ và quyết toán ngân sách của UBND tỉnh đến Thường trực HĐND
cùng cấp, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp dưới
|
Thông qua ngày 04/12/2003
|
4.
|
Nghị quyết
|
13/2004/NQ-HĐ ngày 25/5/2004
|
Về việc hỗ trợ đầu tư một số hạng mục hạ tầng các
khu công nghiệp
|
Thông qua ngày 24/5/2004
|
5.
|
Nghị quyết
|
23/2004/NQ-HĐ ngày 28/7/2004
|
Về việc đặt tên đường, phố thị xã Vĩnh Yên
|
Thông qua ngày 23/7/2004
|
6.
|
Nghị quyết
|
33/2004/NQ-HĐ ngày 21/12/2004
|
Về
định hướng nội dung hương ước, quy ước của thôn, làng, bản, khu dân cư trên địa
bàn tỉnh
|
Thông qua ngày 16/12/2004
|
7.
|
Nghị quyết
|
06/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường, phố thị xã Phúc
Yên.
|
Từ ngày 31/7/2005
|
8.
|
Nghị quyết
|
11/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005
|
Về việc trích ngân sách hỗ trợ cho hoạt động xe
buýt tuyến Vĩnh Yên - Quang Minh
|
Từ ngày 31/7/2005
|
9.
|
Nghị quyết
|
12/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007
|
Về đầu tư hạ tầng mạng lưới xe buýt và cơ chế hỗ
trợ cho vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 09/7/2007
|
10.
|
Nghị quyết
|
26/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh
|
Từ ngày 24/12/2007
|
11.
|
Nghị quyết
|
27/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007
|
Về quy định số lượng, mức hỗ trợ cho một số chức
danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, Tổ dân phố và hỗ trợ hoạt động cho Tổ dân
vận, Tổ hoà giải và Tổ liên gia tự quản ở cơ sở
|
Từ ngày 24/12/2007
|
12.
|
Nghị quyết
|
16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Về một số chính sách phát triển đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức của tỉnh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Từ ngày 02/8/2008
|
13.
|
Nghị quyết
|
19/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Về việc ban hành quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng
các công trình hạ tầng thiết yếu cho các xã, phường, thị trấn khi Nhà nước
thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế -
xã hội và an ninh - quốc phòng
|
Từ ngày 02/8/2008
|
14.
|
Nghị quyết
|
20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình cá
nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích
phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng
|
Từ ngày 02/8/2008
|
15.
|
Nghị quyết
|
22/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Về việc trích ngân sách tỉnh cấp vốn cho Quỹ hỗ
trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/8/2008
|
16.
|
Nghị quyết
|
29/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008
|
Về bổ sung quy định mức thu phí vệ sinh môi
trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND
ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/12/2008
|
17.
|
Nghị quyết
|
03/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Về chương trình dân số - kế hoạch hoá gia đình
giai đoạn 2009 - 2015
|
Từ ngày 01/01/2010
|
18.
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 27/2008/NQ-HĐND
ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/8/2009
|
19.
|
Nghị quyết
|
08/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn
giai đoạn 2009 - 2015
|
Từ ngày 02/8/2009
|
20.
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND ngày 29/10/2009
|
Về sửa đổi Nghị quyết 27/2008/NQ-HĐND ngày
15/12/2008 và Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 06/11/2009
|
21.
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009
|
Về
việc quy định chế độ khen thưởng cho học sinh, sinh viên giỏi, giáo viên và
cán bộ quản lý có học sinh giỏi
|
Từ ngày 03/01/2010
|
22.
|
Nghị quyết
|
20/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009
|
Về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ trẻ em
tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015
|
Từ ngày 03/01/2010
|
23.
|
Nghị quyết
|
21/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009
|
Về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ nạn
nhân chất độc màu da cam tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015
|
Từ ngày 03/01/2010
|
24.
|
Nghị quyết
|
22/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009
|
Về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ phát triển tài
năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015
|
Từ ngày 03/01/2010
|
25.
|
Nghị quyết
|
23/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009
|
Về việc thông qua Đề án thành lập thị trấn Hợp
Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2010
|
26.
|
Nghị quyết
|
25/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009
|
Về trích ngân sách tỉnh hỗ trợ Quỹ bảo vệ môi
trường
|
Từ ngày 03/01/2010
|
27.
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010
|
Về phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2010 - 2015
|
Từ ngày 24/7/2010
|
28.
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010
|
Về việc chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán
công trên địa bàn tỉnh sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Từ ngày 24/7/2010
|
29.
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010
|
Về việc hỗ trợ và khen thưởng cho các đối tượng
hoạt động trong lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật; quản lý nhà văn hóa thôn - tổ
dân phố và chiếu bóng nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 24/7/2010
|
30.
|
Nghị quyết
|
12/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010
|
Về hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015
|
Từ ngày 24/7/2010
|
31.
|
Nghị quyết
|
15/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2011-2015
|
Từ ngày 24/7/2010
|
32.
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa
ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015
|
Từ ngày 26/12/2010
|
33.
|
Nghị quyết
|
23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015
|
Từ ngày 26/12/2010
|
34.
|
Nghị quyết
|
24/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010
|
Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015
của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/12/2010
|
35.
|
Nghị quyết
|
31/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010
|
Về chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai
đoạn 2011 - 2015
|
Từ ngày 26/12/2010
|
36.
|
Nghị quyết
|
32/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi
hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/12/2010
|
37.
|
Nghị quyết
|
33/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010
|
Về việc cấp bù kinh phí miễn thủy lợi phí và hỗ
trợ phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 26/12/2010
|
38.
|
Nghị quyết
|
34/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010
|
Về chương trình hành động vì trẻ em Vĩnh Phúc
giai đoạn 2011 - 2015
|
Từ ngày 26/12/2010
|
39.
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND ngày 09/4/2011
|
Về cơ chế hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn tỉnh có đất nông nghiệp Nhà nước thu hồi trong giai đoạn từ
01-01-1997 đến 24-5-2004
|
Từ ngày 17/4/2011
|
40.
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND ngày 09/4/2011
|
Về hỗ trợ phát triển đường giao thông nội đồng
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2020
|
Từ ngày 17/4/2011
|
41.
|
Nghị quyết
|
03/2011/NQ-HĐND ngày 09/4/2011
|
Về việc xây dựng nông thôn mới tỉnh Vĩnh Phúc giai
đoạn 2011 - 2020
|
Từ ngày 17/4/2011
|
42.
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011
|
Về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng
hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015.
|
Từ ngày 06/8/2011
|
43.
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011
|
Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và định mức thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề
thuộc tỉnh Vĩnh Phúc từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014 - 2015
|
Từ ngày 06/8/2011
|
44.
|
Nghị quyết
|
20/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011
|
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế
độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở
thôn, tổ dân phố
|
Từ ngày 06/8/2011
|
45.
|
Nghị quyết
|
27/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Về cơ chế hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn giai
đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 24/12/2011
|
46.
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phú
|
Từ ngày 24/12/2011
|
47.
|
Nghị quyết
|
29/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Về chương trình kiên cố hóa kênh mương và bê tông
hóa mặt bờ kênh loại I,II giai đoạn 2012-2015
|
Từ ngày 24/12/2011
|
48.
|
Nghị quyết
|
37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết
việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015
|
Từ ngày 24/12/2011
|
49.
|
Nghị quyết
|
38/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Về việc ban hành một số cơ chế chính sách tăng
cường cơ sở vật chất trường học đến năm 2015
|
Từ ngày 24/12/2011
|
50.
|
Nghị quyết
|
39/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Về phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Vĩnh
Phúc đến năm 2020
|
Từ ngày 24/12/2011
|
51.
|
Nghị quyết
|
40/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Về việc hỗ trợ kinh phí mua trang thiết bị cho
nhà văn hóa xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố đến năm 2015
|
Từ ngày 24/12/2011
|
52.
|
Nghị quyết
|
41/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm
về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và nhà
nước tỉnh Vĩnh phúc
|
Từ ngày 24/12/2011
|
53.
|
Nghị quyết
|
42/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động của dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/12/2011
|
54.
|
Nghị quyết
|
43/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Về việc quy định mức vận động đóng góp quỹ quốc
phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015
|
Từ ngày 24/12/2011
|
55.
|
Nghị quyết
|
45/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011
|
Về việc trích ngân sách tỉnh từ năm 2012 đến năm
2015 để lập Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/12/2011
|
56.
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi
cho hoạt động của HĐND các cấp
|
Từ ngày 22/7/2012
|
57.
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát
triển và bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/7/2012
|
58.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây
trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015
|
Từ ngày 22/7/2012
|
59.
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất
hàng hóa tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015
|
Từ ngày 22/7/2012
|
60.
|
Nghị quyết
|
56/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Về việc ban hành cơ chế hỗ trợ cho các dự án
thuộc ngành công nghiệp hỗ trợ đầu tư vào các khu, cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh
|
Từ ngày 22/7/2012
|
61.
|
Nghị quyết
|
57/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Về một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao
thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2015
|
Từ ngày 22/7/2012
|
62.
|
Nghị quyết
|
61/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Về quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công
chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, một
cửa liên thông các cấp
|
Từ ngày 22/7/2012
|
63.
|
Nghị quyết
|
64/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi
đấu thể thao,tập huấn nghiệp vụ thể dục thể thao, chế độ đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/7/2012
|
64.
|
Nghị quyết
|
71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2013
|
65.
|
Nghị quyết
|
75/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012
|
Phát triển thể dục, thể thao quần chúng tỉnh Vĩnh
Phúc giai đoạn 2013 - 2020
|
Từ ngày 01/01/2013
|
66.
|
Nghị quyết
|
78/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012
|
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 31/12/2013
|
67.
|
Nghị quyết
|
81/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012
|
Tiếp tục tăng cường việc thực hiện chính sách
pháp luật về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 31/12/2012
|
68.
|
Nghị quyết
|
88/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013
|
Về phát triển chăn nuôi tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2013 - 2020
|
Từ ngày 20/7/2013
|
69.
|
Nghị quyết
|
93/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013
|
Về một số đổi mới và nâng cao chất lượng hoạt
động của HĐND các cấp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/7/2013
|
70.
|
Nghị quyết
|
94/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ cho trạm y tế
xã, phường, thị trấn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020
|
Từ ngày 20/7/2013
|
71.
|
Nghị quyết
|
96/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013
|
Về việc quy định một số mức chi đặc thù cho công
tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và định
mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp
luật có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/7/2013
|
72.
|
Nghị quyết
|
100/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị
quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh và bãi bỏ Nghị quyết số
33/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 20/7/2013
|
73.
|
Nghị quyết
|
107/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013
|
Về việc tiếp tục
thực hiện Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 25-7-2008 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 22/12/2013
|
74.
|
Nghị quyết
|
113/2013/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013
|
Quy định mức giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2014
|
75.
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013
|
Về việc hỗ trợ
kinh phí cho người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 01/01/2014
|
76.
|
Nghị quyết
|
115/2013/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013
|
Về việc hỗ trợ bồi
thường giải phóng mặt bằng để xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao, vui chơi giải trí xã, phường, thị trấn, nhà văn
hóa thôn, tổ dân phố và hỗ trợ xây dựng
Trung tâm Văn hóa xã miền núi
|
Từ ngày 22/12/2013
|
77.
|
Nghị quyết
|
116/2013/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013
|
Về việc sửa đổi
một số nội dung Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19-12-2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/12/2013
|
78.
|
Nghị quyết
|
117/2013/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013
|
Về sửa đổi, bổ
sung một số điều của bản quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của HĐND các cấp ban hành
kèm theo Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND
ngày 19-7-2012 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 22/12/2013
|
79.
|
Nghị quyết
|
119/2013/NQ-HĐND
ngày 20/12/2013
|
Về việc thực hiện một số chế độ, chính sách đối
với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
Từ ngày 01/01/2014
|
80.
|
Nghị quyết
|
134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
Về việc bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ điều
tiết cho ngân sách các cấp theo Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/7/2014
|
81.
|
Nghị quyết
|
137/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
Về quy định chế độ hỗ trợ hàng tháng đối với đảng
viên thuộc Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên
|
Từ ngày 20/7/2014
|
82.
|
Nghị quyết
|
139/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
Bổ sung vào Điểm a Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
20/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ
cấp và một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố
|
Từ ngày 20/7/2014
|
83.
|
Nghị quyết
|
152/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014
|
Thông qua bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/12/2014
|
84.
|
Nghị quyết
|
155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014
|
Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh và
dự án trọng điểm nhóm C
|
Từ ngày 22/12/2014
|
85.
|
Nghị quyết
|
156/2014 /NQ-HĐND ngày 22/12/2014
|
Về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015
|
Từ ngày 22/12/2014
|
86.
|
Nghị quyết
|
157/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014
|
Về sửa đổi Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số
20/2008/NQ-HĐND ngày 25-7-2008 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 22/12/2014
|
87.
|
Nghị quyết
|
158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
|
Từ ngày 01/01/2015
|
88.
|
Nghị quyết
|
159/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014
|
Về việc hỗ trợ dự án nhà ở xã hội cho công nhân
và người có thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 - 2020
|
Từ ngày 22/12/2014
|
89.
|
Nghị quyết
|
163/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014
|
Về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện lộ trình
tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 -
2020
|
Từ ngày 22/12/2014
|
90.
|
Nghị quyết
|
165/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp
huyện thực hiện
|
Từ ngày 22/12/2014
|
91.
|
Nghị quyết
|
175/2015/NQ-HĐND ngày 28/7/2015
|
Về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
92.
|
Nghị quyết
|
189/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2016 -2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
93.
|
Nghị quyết
|
190/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát trển kinh tế - xã hội năm 2016
|
Từ ngày 01/01/2016
|
94.
|
Nghị quyết
|
196/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
95.
|
Nghị quyết
|
197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số
22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày
22/12/2010 Nghị quyết số 71/2012/NQ- HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số
134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/12/2015
|
96.
|
Nghị quyết
|
198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của
HĐND tỉnh
|
Từ ngày 01/01/2016
|
97.
|
Nghị quyết
|
199/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan
thanh tra thuôc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2016
|
98.
|
Nghị quyết
|
200/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương
tiện đối với xe mô tô trên đia bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2016
|
99.
|
Nghị quyết
|
201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái
cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
100.
|
Nghị quyết
|
202/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về ban hành chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc giai đoạn 2016 - 2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
101.
|
Nghị quyết
|
205/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 -
2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
102.
|
Nghị quyết
|
207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về một số chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục
nghề nghiệp và giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016
- 2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
103.
|
Nghị quyết
|
209/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật giai đoạn 2016 - 2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
104.
|
Nghị quyết
|
210/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm
việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, một cửa liên thông các cấp
giai đoạn 2016 - 2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
105.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối
với người không có thẻ Bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2016
|
106.
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức làm nhiệm vụ
công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị
xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Từ ngày 01/8/2016
|
107.
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo
dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm non từ năm học 2016 - 2017
đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2016
|
108.
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
Từ ngày 01/8/2016
|
109.
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về một số biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao
thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017- 2020
|
Từ ngày 01/8/2016
|
110.
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2016
|
111.
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2016
|
112.
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định một số điều kiện bảo đảm hoạt động đối
với đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2016
|
113.
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2016
|
114.
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định một số mức chi thực hiện các hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 01/8/2016
|
115.
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 27/09/2016
|
Về việc ban hành một số biện pháp hỗ trợ đặc thù
cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để thực
hiện quy hoạch xây dựng các Khu đô thị du lịch, dịch vụ chất lượng cao tại
các vùng khó chuyển đổi cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2016-2021
|
Từ ngày 10/10/2016
|
116.
|
Nghị quyết
|
53/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân
sách các cấp: tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020
|
Từ ngày 01/01/2017
|
117.
|
Nghị quyết
|
55/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND
ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Từ ngày 23/12/2016
|
118.
|
Nghị quyết
|
56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 01/01/2017
|
119.
|
Nghị quyết
|
57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016
|
Về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ
trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2017
|
120.
|
Nghị quyết
|
62/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016
|
Quy định tên Huy hiệu, đối tượng và tiêu chuẩn
tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/12/2016
|
121.
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
122.
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn
bị và quản lý thực hiện một số dự án theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
123.
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Về trang bị phương tiện, thiết bị làm việc cho
Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí Công an chính quy trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
124.
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ
tiếp công dân, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
125.
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
126.
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và một
số chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí
hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Từ ngày 18/7/2017
|
127.
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan
thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
128.
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây
dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
129.
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định một số nội dung, mức chi cho hoạt động
giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các
tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
130.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/10/2017
|
131.
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân
sách; thời gian giao dự toán ngân sách nhà nước hàng năm; thời hạn phê chuẩn
quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo
tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2017
|
132.
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức, viên chức được biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn
2017 - 2021
|
Từ ngày 01/8/2017
|
133.
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND ngày 24/10/2017
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp
đồng thôi việc theo nguyện vọng
|
Từ ngày 06/11/2017
|
134.
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
V/v sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị Quyết số
155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
135.
|
Nghị quyết
|
43/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
V/v bãi bỏ điểm a khoản 3 Điều 2 Nghị Quyết số 57/2016/NQ-HĐND
ngày 22/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và
hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/12/2017
|
136.
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
V/v bổ sung Điều 1 Quy định về phân cấp nguồn thu
nhiệm vụ chi ngân sách các cấp: tỉnh, huyện xã, ổn định giai đoạn 2017-2020
ban hành kèm theo Nghị Quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
137.
|
Nghị quyết
|
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
V/v sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số 56/2016/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí,lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
138.
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày
ngày 18/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ
trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/12/2017
|
139.
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
V/v quy định nội dung và mức chi thực hiện các
cuộc điều tra thống kê địa phương trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/12/2017
|
140.
|
Nghị quyết
|
48/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
Về việc quy định một số mức chi công tác phí, chi
tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/12/2017
|
141.
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
V/v Quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh
viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong
các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi, sinh viên giỏi
|
Từ ngày 29/12/2017
|
142.
|
Nghị quyết
|
54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
Về việc bãi bỏ 05 Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
143.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận
tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc
vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/7/2018
|
144.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018
|
Ban hành phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/7/2018
|
145.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018
|
V/v Sửa đổi bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 20/7/2018
|
146.
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018
|
V/v Phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường
của các cấp ngân sách từ nguồn sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 20/7/2018
|
147.
|
Nghị quyết
|
35/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã
ổn định giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2019
|
148.
|
Nghị quyết
|
37/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 24/10/2017 của HĐND tỉnh về hỗ trợ công chức,
viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng
|
Từ ngày 20/12/2018
|
149.
|
Nghị quyết
|
38/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức ở trong địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 20/12/2018
|
150.
|
Nghị quyết
|
40/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ người
được Công an tỉnh tuyển chọn tham gia bảo đảm trật tự, an toàn giao thông tại
nơi đường sắt giao nhau với đường bộ không có nhân viên đường sắt gác
|
Từ ngày 01/01/2019
|
151.
|
Nghị quyết
|
42/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 1 Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND
ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục
nghề nghiệp và giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2016-2020
|
Từ ngày 01/01/2019
|
152.
|
Nghị quyết
|
45/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động
của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban
MTTQ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2019
|
153.
|
Nghị quyết
|
46/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu học phí đối với các
cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục công lập và hỗ trợ học
phí cho giáo dục mầm non từ năm 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn
tỉnh
|
Từ ngày 01/01/2019
|
154.
|
Nghị quyết
|
50/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021
|
Từ ngày 01/01/2019
|
QUYẾT ĐỊNH
|
155.
|
Quyết định
|
389/QĐ-UB ngày 23/4/1997
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ
phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác phổ biến, tuyên truyền, giáo
dục pháp luật
|
Từ ngày 23/4/1997
|
156.
|
Quyết định
|
434/QĐ-UB ngày 05/5/1997
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ
phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý thị trường,
thuốc tân dược, đông nam dược dùng cho người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/5/1997
|
157.
|
Quyết định
|
1925/QĐ-UB 30/12/1997
|
Về ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ
phối hợp giữa các cấp, các ngành trong quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/12/1997
|
158.
|
Quyết định
|
1578/QĐ-UB ngày 18/6/1998
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa
UBND và Hội cựu chiến binh các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 18/6/1998
|
159.
|
Quyết định
|
1678/1998/QĐ-UB ngày 02/7/1998
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND
và Ủy ban mặt trận tổ quốc các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 02/7/1998
|
160.
|
Quyết định
|
1759/1998/QĐ-UB ngày 09/7/1998
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa
UBND và Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh các cấp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/7/1998
|
161.
|
Quyết định
|
1793/1998/QĐ-UB ngày 15/7/1998
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa
UBND và Hội LHPN các cấp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/7/1998
|
162.
|
Quyết định
|
1794/1998/QĐ-UB ngày 15/7/1998
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa
UBND và Hội Nông dân các cấp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/7/1998
|
163.
|
Quyết định
|
1795/1998/QĐ-UB ngày 15/07/1998
|
Về ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND
các cấp với tổ chức công đoàn
|
Từ ngày 15/7/1998
|
164.
|
Quyết định
|
716/1999/QĐ-UB ngày 05/4/1999
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ
phối hợp của các cấp, các ngành trong quản lý Nhà nước đối với các hoạt động
văn hóa, dịch vụ văn hóa và thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 05/4/1999
|
165.
|
Quyết định
|
1100/1999/QĐ-UB ngày 06/5/1999
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ
phối hợp giữa các ngành các cấp trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội
|
Từ ngày 06/5/1999
|
166.
|
Quyết định
|
1615/1999/QĐ-UB ngày 07/7/1999
|
Về việc ban hành bản quy định về trách nhiệm và
quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong việc quản lý Nhà nước về các
hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh.
|
Từ ngày 07/7/1999
|
167.
|
Quyết định
|
1938/1999/QĐ-UB ngày 13/8/1999
|
Về việc ban hành quy định quan hệ phối hợp giữa
các cấp, các ngành trong công tác thanh tra, kiểm tra
|
Từ ngày 13/8/1999
|
168.
|
Quyết định
|
1013/QĐ-UB ngày 25/5/2001
|
Về
việc thực hiện Nghị định số 46/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/CP ngày 14/6/1996 của Chính phủ
quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh dân quân tự vệ
|
Từ ngày 25/5/2001
|
169.
|
Quyết định
|
3429/2001/QĐ-UB ngày 10/12/2001
|
Về
việc ban hành đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/12/2002
|
170.
|
Quyết định
|
1922/2002/QĐ-UB ngày 28/5/2002
|
Về ban hành một số điểm về chế độ và trách nhiệm
của các cấp, các ngành trong công tác tiếp công dân, giải quyết kiếu nại tố
cáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/5/2002
|
171.
|
Quyết định
|
5194/2002/QD-UB ngày 31/12/2002
|
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử
dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ
lãnh đạo trong cơ quan Nhà nước
|
Từ ngày 01/01/2003
|
172.
|
Quyết định
|
12/2003/QĐ-UB ngày 03/01/2003
|
Về ban hành Quy định về bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo
và một số chức danh chuyên môn trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp và
doanh nghiệp nhà nước
|
Từ ngày 03/01/2003
|
173.
|
Quyết định
|
2398/QĐ-UB ngày 25/6/2003
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước
|
Từ ngày 25/6/2003
|
174.
|
Quyết định
|
1893/2004/QĐ-UB ngày 15/6/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm dạy nghề và giới
thiệu việc làm Hội nông dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/6/2004
|
175.
|
Quyết định
|
2599/2004/QĐ-UB ngày 28/7/2004
|
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe
hai bánh gắn máy
|
Từ ngày 01/8/2004
|
176.
|
Quyết định
|
2727/2004/QĐ-UB ngày 09/8/2004
|
Về việc thành lập Ban dân tộc và tôn giáo tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 09/8/2004
|
177.
|
Quyết định
|
02/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005
|
Về việc ban hành bản quy định tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND cấp xã
|
Từ ngày 05/01/2005
|
178.
|
Quyết định
|
364/2005/QĐ-UBND ngày 01/02/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm thông tin Khoa học-
công nghệ và tin học tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/02/2005
|
179.
|
Quyết định
|
463/2005/QĐ-UB ngày 17/02/2005
|
Về quy định thưởng nhằm khuyến khích các doanh
nghiệp nâng cao chất lượng hàng hoá và dịnh vụ để hội nhập kinh tế quốc tế
|
Từ ngày 17/02/2005
|
180.
|
Quyết định
|
1073/2005/QĐ-UB ngày 20/4/2005
|
Về việc ban hành quy chế làm việc của Văn phòng
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/4/2005
|
181.
|
Quyết định
|
05/2005/QĐ-UBND ngày 26/5/2005
|
Về việc thành lập Đoàn Nghệ thuật ca múa nhạc
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/6/2005
|
182.
|
Quyết định
|
12/2005/QĐ-UBND ngày 06/7/2005
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp tự kiểm tra văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/7/2005
|
183.
|
Quyết định
|
21/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005
|
Về việc nâng mức thù lao của cán bộ khuyến nông
và dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp cơ sở
|
Từ ngày 14/8/2005
|
184.
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UBND ngày 17/8/2005
|
Về việc ban hành quy chế đảm bảo an toàn các công
trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công công trình trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 27/8/2005
|
185.
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005
|
Về việc quy định đặt tên và mã hiệu đường tỉnh
|
Từ ngày 21/9/2005
|
186.
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005
|
Về việc ban hành danh mục các cơ quan là nguồn
nộp tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ - Tin học tỉnh.
|
Từ ngày 20/10/2005
|
187.
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm giám định pháp y tâm
thần tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/01/2006
|
188.
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm giám định pháp y tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/01/2006
|
189.
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/01/2006
|
190.
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-UBND ngày 19/01/2006
|
Về việc đổi tên, quy định chức năng, nhiệm vụ và
tổ chức bộ máy Thư viện khoa học tổng hợp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/01/2006
|
191.
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UB ngày 17/02/2006
|
Về việc thành lập Chi cục Thuỷ lợi Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 27/02/2006
|
192.
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UBND ngày 17/02/2006
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Vĩnh Yên
|
Từ ngày 27/02/2006
|
193.
|
Quyết định
|
42/2006/QĐ-UBND ngày 22/6/2006
|
Về việc ban hành quy định triển khai ra diện rộng
các mô hình Khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 02/7/2006
|
194.
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-UBND ngày 04/7/2006
|
Về việc quy định mức đóng góp của người bán dâm,
người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/7/2006
|
195.
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng Quỹ phát
triển tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/8/2006
|
196.
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006
|
Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và
cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/8/2006
|
197.
|
Quyết định
|
59/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ
nông dân nghèo tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/9/2006
|
198.
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND ngày 09/03/2007
|
Về ban hành danh sách tên miền địa chỉ IP trong
các cơ quan hành chính sự nghiệp Vĩnh Phúc tham gia hệ thống mạng
VinhPhucNet, CPNet và Internet
|
Từ ngày 19/3/2007
|
199.
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND ngày 29/03/2007
|
Về việc duyệt dự án xây dựng công trình: quản lý
và xử lý chất thải rắn Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/4/2007
|
200.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
50/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý và
sử dụng quỹ phát triển tài năng trẻ
|
Từ ngày 09/6/2007
|
201.
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007
|
Về việc uỷ quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/7/2007
|
202.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007
|
Về việc quy hoạch, xây dựng, quản lý đất nghĩa
trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 04/7/2007
|
203.
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007
|
Về việc chuyển Chi cục Kiểm lâm thuộc UBND tỉnh
về Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý
|
Từ ngày 05/7/2007
|
204.
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007
|
Về việc ban hành quy định chế độ hội họp trong
hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp
|
Từ ngày 05/7/2007
|
205.
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007
|
Về việc Ban hành quy định quản lý cây xanh đô thị
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/8/2007
|
206.
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007
|
Về việc ban hành quy định xử lý các vướng mắc
kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về thủ tục hành chính
|
Từ ngày 20/8/2007
|
207.
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007
|
Về việc thành lập Chi cục phòng chống tệ nạn xã
hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Từ ngày 20/8/2007
|
208.
|
Quyết định
|
55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND
ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 về ban hành mức thu các
loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/7/2007
|
209.
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007
|
Về việc kiện toàn tổ chức Thanh tra Sở Xây dựng
|
Từ ngày 18/10/2007
|
210.
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/10/2007
|
211.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008
|
Về việc ban hành quy định về một số nội dung đầu
tư xây dựng dự án khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/02/2008
|
212.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008
|
Về việc ban hành chương trình hành động của tỉnh
Vĩnh Phúc thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP của Chính Phủ sau khi Việt
Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)
|
Từ ngày 29/2/2008
|
213.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND ngày 17/03/2008
|
Về việc ban hành quy định về phân loại đường, phố
trong các đô thị tại thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên để áp dụng tính
thuế nhà, đất từ năm 2008
|
Từ ngày 27/3/2008
|
214.
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND ngày 07/5/2008
|
Về việc thực hiện số lượng, mức hỗ trợ cho một số
chức danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, tổ dân phố và hỗ trợ hoạt động cho tổ
dân vận tổ hòa giải và tổ liên gia tự quản ở cơ sở
|
Từ ngày 07/5/2008
|
215.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008
|
Về Thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 23/5/2008
|
216.
|
Quyết định
|
1203/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008
|
Về việc miễn, sửa đổi, bổ sung một số khoản phí,
lệ phí ban hành kèm theo quyết định số 55/2007QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/4/2008
|
217.
|
Quyết định
|
1407/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức hoạt động của Tổ
liên gia tự quản
|
Từ ngày 12/5/2008
|
218.
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND ngày 02/6/2008
|
Về việc thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá
gia đình
|
Từ ngày 12/6/2008
|
219.
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND ngày 30/06/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, cấp phép
xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động
|
Từ ngày 10/7/2008
|
220.
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-UBND ngày 22/07/2008
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một
cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp
|
Từ ngày 01/8/2008
|
221.
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/8/2008
|
222.
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/8/2008
|
223.
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/9/2008
|
224.
|
Quyết định
|
40/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008
|
Về việc ban hành quy định về quản lý và thực hiện
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Từ ngày 15/9/2008
|
225.
|
Quyết định
|
42/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 20/9/2008
|
226.
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quy mô khai thác, sử
dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trong phạm vi hộ gia đình
không phải xin phép và trường hợp không phải xin phép nhưng phải đăng ký trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/10/2008
|
227.
|
Quyết định
|
46/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008
|
Về việc thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/10/2008
|
228.
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/10/2008
|
229.
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND
ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình và
cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích
phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng
|
Từ ngày 25/10/2008
|
230.
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008
|
Về việc thành lập Chi cục Quản lý đất đai tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/10/2008
|
231.
|
Quyết định
|
56/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/11/2008
|
232.
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008
|
Về việc thành lập Chi cục an toàn vệ sinh thực
phẩm tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/11/2008
|
233.
|
Quyết định
|
59/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/11/2008
|
234.
|
Quyết định
|
60/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ
tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước của các cơ quan chuyên môn
thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 29/11/2008
|
235.
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-UBND ngày 27/11/2008
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và mối quan
hệ phối hợp trong công tác phòng cháy, chữa cháy tại các khu, cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 07/12/2008
|
236.
|
Quyết định
|
72/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
khai thác khoáng sản
|
Từ ngày 01/01/2009
|
237.
|
Quyết định
|
73/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Về việc bổ sung Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND
ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh về quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại
địa bàn nông thôn
|
Từ ngày 01/01/2009
|
238.
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND ngày 12/01/2009
|
Về ban hành quy định mức trợ cấp hàng tháng cho
đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và Trung tâm bảo trợ xã hội; mức
trợ cấp tiền ăn, tiền thuốc chữa bệnh và tiền học nghề cho học viên tại Trung
tâm Giáo dục lao động xã hội
|
Từ ngày 22/01/2009
|
239.
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/02/2009
|
240.
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009
|
Về việc ban hành quy định về việc quản lý xe công
nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh tham gia giao thông trên địa
bàn tỉnh
|
Từ ngày 12/3/2009
|
241.
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 03/03/2009
|
Về việc ban hành quy chế quản lý tài chính Quỹ
phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/3/2009
|
242.
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc đổi tên và quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Đê điều và Phòng, chống
lụt, bão tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/4/2009
|
243.
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/4/2009
|
244.
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/4/2009
|
245.
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/4/2009
|
246.
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND ngày 04/5/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2009
|
247.
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009
|
Về việc quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập
trung đông người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/5/2009
|
248.
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/6/2009
|
249.
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009
|
Về việc quy định ví trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/7/2009
|
250.
|
Quyết định
|
37/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ
phối hợp trong quản lý hoạt động tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và
khuyến mại trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 05/7/2009
|
251.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009
|
Về việc ban hành Danh mục mẫu thành phần tài liệu
của các Sở, Ban, Ngành thuộc UBND tỉnh nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh
|
Từ ngày 09/7/2009
|
252.
|
Quyết định
|
51/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/10/2009
|
253.
|
Quyết định
|
52/2009/QĐ-UBND ngày 06/10/2009
|
Về việc quy định phân cấp quản lý giá trên địa
bàn tỉnh
|
Từ ngày 16/10/2009
|
254.
|
Quyết định
|
53/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/10/2009
|
255.
|
Quyết định
|
54/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/10/2009
|
256.
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức hoạt động, chế độ chính sách của lực lượng quần chúng tự nguyện tham
gia đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/11/2009
|
257.
|
Quyết định
|
58/2009/QĐ-UBND ngày 09/11/2009
|
Về việc thành lập Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm và Thuỷ sản tỉnh Vĩnh phúc
|
Từ ngày 19/11/2009
|
258.
|
Quyết định
|
60/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009
|
Ban hành quy định giải quyết đất dịch vụ hoặc đất
ở theo Nghị quyết 15/2004/NQ-HĐND, Nghị quyết số 27/2008/NQ-HĐND, Nghị quyết
số 04/2009/NQ-HĐND, Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc cho
các hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp sang mục đích
sản xuất phi nông nghiệp
|
Từ ngày 21/11/2009
|
259.
|
Quyết định
|
66/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009
|
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng,
giao dịch từ UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên và Thị xã Phúc Yên
sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
|
Từ ngày 08/01/2010
|
260.
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/02/2010
|
261.
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/02/2010
|
262.
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/02/2010
|
263.
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND ngày 15/03/2010
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 26/2009/NQ-HĐND
ngày 28/12/2009 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, nộp đối với các loại phí,
lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 25/3/2010
|
264.
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành, thị
|
Từ ngày 29/4/2010
|
265.
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010
|
Về việc thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2010
|
266.
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010
|
Về việc bãi bỏ văn bản QPPL: Quyết định số
75/2006/QĐ-UBND ngày 06/10/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/7/2010
|
267.
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010
|
Về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh - thực hiện Nghị quyết số
11/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung
mức thu phí qua phà, qua đò (Phà Bến Then và Đức Bác)
|
Từ ngày 30/7/2010
|
268.
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/8/2010
|
269.
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Về việc hỗ trợ và khen thưởng cho các đối tượng
hoạt động trong lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật; quản lý nhà văn hóa thôn - tổ
dân phố và chiếu bóng nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 11/9/2010
|
270.
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ
đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/9/2010
|
271.
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2010
|
Về việc chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán
công trên địa bàn tỉnh sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Từ ngày 26/9/2010
|
272.
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010
|
Về Ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư hạ tầng Cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015
|
Từ ngày 14/10/2010
|
273.
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/QĐ-UB ngày 13/01/1997 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập
Đài phát thanh- truyền hình tỉnh
|
Từ ngày 28/10/2010
|
274.
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010
|
Về việc phân công và phân cấp quản lý hoạt động
chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/10/2010
|
275.
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010
|
Về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước
và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/12/2010
|
276.
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Về ban hành quy định trách nhiệm của tổ chức, cá
nhân trong chăn nuôi, phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và thuỷ sản
|
Từ ngày 30/12/2010
|
277.
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Về ban hành quy định về trách nhiệm của tổ chức,
cá nhân trong vận chuyển, giết mổ, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm và
thuỷ sản
|
Từ ngày 30/12/2010
|
278.
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 -
2015, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/12/2010
|
279.
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi giữa Ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã năm 2011 và thực hiện ổn định
giai đoạn 2011 - 2015
|
Từ ngày 01/01/2011
|
280.
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015
|
Từ ngày 07/01/2011
|
281.
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011
|
Về việc ban hành quy định về quản lý và điều hành
dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 và giai đoạn 2011-2015
|
Từ ngày 27/01/2011
|
282.
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND
ngày 22/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định chế độ công tác phí,chế độ chi tổ
chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/12/2010
|
283.
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011
|
Về việc phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015
|
Từ ngày 27/01/2011
|
284.
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 14/02/2011
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 24/02/2011
|
285.
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011
|
Về việc Ban hành Quy chế sửa đổi xét tặng Giải
thưởng 5 năm về Văn học - Nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/04/2011
|
286.
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011
|
Ban hành Quy định chế độ làm thêm giờ, chế độ bồi
dưỡng đối với người làm công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
Từ ngày 19/4/2011
|
287.
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011
|
Về việc quy định việc lập dự toán, quản lý và sử
dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
Từ ngày 29/4/2011
|
288.
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
|
Về việc quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/4/2011
|
289.
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
|
Về cơ chế hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn tỉnh có đất nông nghiệp Nhà nước thu hồi trong giai đoạn từ
01/01/1997 đến 24/5/2004
|
Từ ngày 30/4/2011
|
290.
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
|
Về việc Ban hành Chương trình xây dựng nông thôn
mới tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2020
|
Từ ngày 20/4/2011
|
291.
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa Uỷ ban
nhân dân tỉnh và Hội Cựu chiến binh tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/5/2011
|
292.
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011
|
Ban hành Quy định hoạt động trạm cân đối chứng
tại các chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/5/2011
|
293.
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy
định triển khai ra diện rộng các mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc” ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày
22/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/6/2011
|
294.
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011
|
Ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/7/2011
|
295.
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011
|
Ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành,
các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Từ ngày 28/7/2011
|
296.
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011
|
Về việc ban hành quy định phân công trách nhiệm
trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/7/2011
|
297.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
Về việc thành lập Ban giải phóng mặt bằng và Phát
triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/9/2011
|
298.
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011
|
Ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành,
các cấp trong công tác kiểm soát, công bố, công khai và thực hiện thủ tục
hành chính
|
Từ ngày 16/9/2011
|
299.
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011
|
Ban hành quy định tạm thời bố trí cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ
dân phố
|
Từ ngày 30/9/2011
|
300.
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011
|
Về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và mức thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề
thuộc tỉnh Vĩnh Phúc từ năm 2011-2012 đến năm học 2014-2015
|
Từ ngày 01/10/2011
|
301.
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011
|
Về việc ban hành Quy định về cơ chế cho vay và
thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II (REII) trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/10/2011
|
302.
|
Quyết định
|
39/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011
|
Về Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban,
ngành và UBND các cấp trong việc thực hiện Luật Nuôi con nuôi
|
Từ ngày 28/10/2011
|
303.
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
Về Ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 31/10/2011
|
304.
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Về Ban hành Quy định xét công nhận nghệ nhân, thợ
giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh; nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/11/2011
|
305.
|
Quyết định
|
44/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
Về
việc bổ sung nhiệm vụ của Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/12/2011
|
306.
|
Quyết định
|
46/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp
giữa các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng
và phòng cháy chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/12/2011
|
307.
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến
khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2011-2015
|
Từ ngày 26/12/2011
|
308.
|
Quyết định
|
48/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011
|
Ban hành Nội quy mẫu về Chợ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/12/2011
|
309.
|
Quyết định
|
49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Về việc xác định hội có tính chất đặc thù và
chính sách đối với các hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/01/2012
|
310.
|
Quyết định
|
55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp
giữa các cơ quan Nhà nước về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản
lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/01/2012
|
311.
|
Quyết định
|
57/2011/QĐ-UBND ngày
30/12/2011
|
Về việc ban
hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/01/2012
|
312.
|
Quyết định
|
59/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
19/12/2011 của HĐND tỉnh về việc cấp vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/01/2012
|
313.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 10/01/2012
|
Ban hành quy định phân vùng môi trường tiếp nhận
nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/01/2012
|
314.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 07/03/2012
|
Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc
phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/03/2012
|
315.
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm
về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà
nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/4/2012
|
316.
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012
|
Về việc Ban hành Quy định hỗ trợ đất dịch vụ cho
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh có đất nông nghiệp bị thu hồi từ ngày 01/01/2009
đến 31/12/2015
|
Từ ngày 02/4/2012
|
317.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND ngày 09/04/2012
|
Về việc phân cấp cho UBND cấp huyện phê duyệt địa
điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp
pháp
|
Từ ngày 19/4/2012
|
318.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012
|
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường
trong hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/5/2012
|
319.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012
|
Ban hành quy định về quản lý kinh phí hỗ trợ đào
tạo giáo viên và tổ chức thực hiện công tác hướng nghiệp, phân luồng học sinh
bậc trung học theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 02/6/2012
|
320.
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012
|
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức bồi dưỡng,
nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày
19/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 02/6/2012
|
321.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý
đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/6/2012
|
322.
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND ngày 24/05/2012
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/6/2012
|
323.
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 24/05/2012
|
Ban hành quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ bảo vệ
môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015
|
Từ ngày 03/6/2012
|
324.
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 31/05/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp
của các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm
đối với quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 10/6/2012
|
325.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012
|
Về việc quy định một số chế độ đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/6/2012
|
326.
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 05/07/2012
|
Về việc ban hành quy định về quản lý di tích, di
vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 15/7/2012
|
327.
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 18/07/2012
|
Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế
quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/7/2012
|
328.
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 20/07/2012
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế bán đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày
21/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/7/2012
|
329.
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND huyện
Tam Đảo và thị xã Phúc Yên
|
Từ ngày 19/8/2012
|
330.
|
Quyết định
|
25a/2012/QĐ-UBND ngày 08/08/2012
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ
Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/8/2012
|
331.
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012
|
Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu tại Quyết định
số 51/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch Nhà nước năm 2012 - Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/8/2012
|
332.
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012, Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh:
Sửa đổi, bổ sung quy định một số mức thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND
ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh
|
Từ ngày 22/7/2012
|
333.
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND ngày 28/08/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư, xây dựng và
kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/9/2012
|
334.
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 28/08/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/9/2012
|
335.
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 28/09/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi
đấu thể thao,tập huấn nghiệp vụ thể dục thể thao; chế độ đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/10/2012
|
336.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012
|
Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài
chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông, bồi dưỡng đội tuyển tham dự các kỳ thi quốc gia, quốc tế và khu vực
tại tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/10/2012
|
337.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động
thoát nước đô thị và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 19/10/2012
|
338.
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng quỹ việc làm
tỉnh
|
Từ ngày 25/10/2012
|
339.
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn
vị và cá nhân tham gia Cổng thông tin đối thoại “Doanh nghiệp - Chính quyền”
|
Từ ngày 25/10/2012
|
340.
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức, viên
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp
|
Từ ngày 29/10/2012
|
341.
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế đầu tư, hỗ trợ
phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2012 - 2015
|
Từ ngày 04/11/2012
|
342.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ phát
triển trồng trọt sản xuất hàng hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012
- 2015
|
Từ ngày 04/11/2012
|
343.
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính
“một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ
đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/11/2012
|
344.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/11/2012
|
345.
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cấp, các
ngành, các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong công
tác giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 12/11/2012
|
346.
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012
|
Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn chức
danh và chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp
đồng làm việc tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh
|
Từ ngày 16/11/2012
|
347.
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện
Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/11/2012
|
348.
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012
|
Ban hành quy định về hỗ trợ cho các doanh nghiệp
thực hiện dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ khi đầu tư vào các khu,
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/11/2012
|
349.
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012
|
Về việc Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan
hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh
phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 06/12/2012
|
350.
|
Quyết định
|
50/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012
|
Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/12/2012
|
351.
|
Quyết định
|
52/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Về việc quy định cán bộ, công chức, viên chức
tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện không uống rượu, bia trong ngày làm việc và không
hút thuốc lá nơi công sở
|
Từ ngày 04/01/2013
|
352.
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn
|
Từ ngày 04/01/2013
|
353.
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013
|
Về trách nhiệm, quan hệ phối hợp giữa các ngành,
các cấp, các tổ chức,cá nhân trong việc quản lý, khai thác và bảo vệ tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/3/2013
|
354.
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013
|
Về hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ thu tiền
sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng; chuyển đổi mục
đích đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân
|
Từ ngày 17/5/2013
|
355.
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/6/2013
|
356.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013
|
Về kinh phí và nguồn kinh phí tuyển sinh vào các
trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông
|
Từ ngày 14/6/2013
|
357.
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/6/2013
|
358.
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/6/2013
|
359.
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động giám
định tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/6/2013
|
360.
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý
tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh phúc ban hành kèm
theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 27/6/2013
|
361.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm của các Sở,
ban, ngành và UBND các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh Vĩnh Phúc tham gia quản lý nhà nước
|
Từ ngày 28/6/2013
|
362.
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý về
sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/8/2013
|
363.
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND
ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cơ chế cho vay và thu hồi
nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn
tỉnh
|
Từ ngày 23/8/2013
|
364.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/9/2013
|
365.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013
|
Về việc điều chỉnh quy định giá đất tại một số
khu vực trên địa bàn huyện Tam Đảo, huyện Bình Xuyên
|
Từ ngày 06/9/2013
|
366.
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
Ban hành Quy định thực hiện đầu tư, hỗ trợ phát
triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2020, theo Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND
ngày 16/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 20/10/2013
|
367.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
Ban hành Quy định thực hiện Nghị quyết số 100/2013/NQ-HĐND
ngày 16/7/2013 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị
quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 và bãi bỏ Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND
ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 20/10/2013
|
368.
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
Sửa đổi một số điều của Bản quy định về trách
nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011
|
Từ ngày 31/10/2013
|
369.
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây
dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 31/10/2013
|
370.
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Ban hành Quy định Quản lý, tổ chức thực hiện môt
số chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/11/2013
|
371.
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
|
Ban hành quy định trách nhiệm của các cơ quan
quản lý nhà nước về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/12/2013
|
372.
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013
|
Ban hành quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/12/2013
|
373.
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013
|
Điều chỉnh Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ngày
07/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày
10/9/2012 của Chính phủ về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và
mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 26/12/2013
|
374.
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013
|
Ban hành Quy định tạm thời về Quản lý hoạt động
sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 05/01/2014
|
375.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND
ngày 30/6/2011 và Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
Từ ngày 06/01/2014
|
376.
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2014
|
377.
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 02/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
chung đô thị Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/01/2014
|
378.
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/01/2014
|
379.
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014
|
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường nông thôn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/02/2014
|
380.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 16/01/2014
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Nhiệm kỳ 2011-2016
|
Từ ngày 26/01/2014
|
381.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
Quy định mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản
lý trung tâm học tập cộng đồng
|
Từ ngày 06/02/2014
|
382.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
Ban hành quy định cụ thể việc đánh giá, xét công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/02/2014
|
383.
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014
|
Ban hành Quy định tạm thời chế độ chi trả nhuận
bút, thù lao đối với cơ quan Báo chí in, Phát thanh Truyền hình và Thông tin
điện tử của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/03/2014
|
384.
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 06/03/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
21/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Điều lệ tổ
chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/03/2014
|
385.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014
|
Quy định một số chế độ, chính sách đối với nhân
viên thú y cấp xã
|
Từ ngày 21/03/2014
|
386.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện
tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và quản lý, phối hợp của các cấp, các ngành
đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/03/2014
|
387.
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 20/03/2014
|
Ban hành quy định về việc thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô
ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xi lanh trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/03/2014
|
388.
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 18/04/2014
|
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí cho
người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 28/04/2014
|
389.
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014
|
Thực hiện Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày
20/12/2013 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/5/2014
|
390.
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 22/04/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc quản lý và
bảo vệ môi trường khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/5/2014
|
391.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của các cơ quan nhà
nước đối với các Doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc tỉnh quản lý
|
Từ ngày 09/5/2014
|
392.
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 08/05/2014
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin
cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/5/2014
|
393.
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 14/05/2014
|
Ban hành Quy định về chế độ thông tin, báo cáo
|
Từ ngày 24/5/2014
|
394.
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 26/05/2014
|
Quy định về định lượng kết quả của các tiêu chí
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm của học viên trong tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/6/2014
|
395.
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014
|
Về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/6/2014
|
396.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Phê duyệt đề án: Đánh giá, phân loại và phân cấp
quản lý luồng tiêu, công trình tiêu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/7/2014
|
397.
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 08/07/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/7/2014
|
398.
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 10/07/2014
|
Ban hành Quy chế tạm thời quản lý, vận hành, sử
dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/7/2014
|
399.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ- UBND ngày 14/07/2014
|
Ban hành Quy định phối hợp trong việc kiểm tra,
xử lý vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản;
khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình
|
Từ ngày 24/7/2014
|
400.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 14/07/2014
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND tỉnh về việc quy định số lượng cán bộ, công chức, viên
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp
|
Từ ngày 24/7/2014
|
401.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 14/07/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các sở,
ban, ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 24/7/2014
|
402.
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 21/07/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải
quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 31/7/2014
|
403.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014
|
Sửa đổi Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày
14/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, ban hành quy định về hỗ trợ cho các doanh
nghiệp thực hiện dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ khi đầu tư vào
các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/8/2014
|
404.
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014
|
Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính
một cửa liên thông các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn nhà nước tại Ban Xúc
tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/8/2014
|
405.
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 15/08/2014
|
Ban hành quy định chi tiết một số điều về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/8/2014
|
406.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 27/08/2014
|
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 06/9/2014
|
407.
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 27/08/2014
|
Ban hành quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt
nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/9/2014
|
408.
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 03/09/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý
và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định
số 33/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/9/2014
|
409.
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 06/09/2014
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định số
60/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 và Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày
23/03/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về giải quyết đất dịch vụ hoặc đất ở theo
các Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 16/9/2014
|
410.
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND ngày 08/09/2014
|
Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách ưu
đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/9/2014
|
411.
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 15/09/2014
|
Ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở
không qua đấu giá quyền sử dụng đất, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận
diện tích đất ở và diện tích đất chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức
công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn
mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng
cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/9/2014
|
412.
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày 23/09/2014
|
Ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi
phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/10/2014
|
413.
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 29/09/2014
|
Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện
một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/10/2014
|
414.
|
Quyết định
|
45/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét duyệt,
tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/10/2014
|
415.
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
|
Về việc thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/10/2014
|
416.
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
Về việc bổ sung giá đất tại khu vực đất Biệt thự -sân
Golf Tam Đảo trong bảng giá đất năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/10/2014
|
417.
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và
bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng trong các cơ
quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/11/2014
|
418.
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
Sửa đổi Điều 10, Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày
28/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành Quy định quản lý cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/11/2014
|
419.
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách đối với
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/11/2014
|
420.
|
Quyết định
|
51/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
Về việc Ban hành Điều lệ
tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 07/11/2014
|
421.
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng phần
mềm quản lý văn bản và điều hành tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/11/2014
|
422.
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện
việc hỗ trợ kinh phí dạy nghề trình độ cao đẳng, trung cấp nghề; bổ túc văn
hóa + nghề theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/11/2014
|
423.
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014
|
Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện
việc dạy nghề ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nghề nhóm nghề nông nghiệp, truyền
nghề theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 29/11/2014
|
424.
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014
|
Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện
việc dạy nghề sơ cấp; ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nhóm nghề phi nông nghiệp
theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/11/2014
|
425.
|
Quyết định
|
56/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
|
Ban
hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin,
an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan
nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/12/2014
|
426.
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014
|
Quy định về vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 12/12/2014
|
427.
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014
|
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/12/2014
|
428.
|
Quyết định
|
59/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm quản lý nhà
nước về vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trân địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/12/2014
|
429.
|
Quyết định
|
60/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với
cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015
|
Từ ngày 09/01/2015
|
430.
|
Quyết định
|
61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Về việc ban hành quy định về giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019
|
Từ ngày 01/01/2015
|
431.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015
|
Ban hành quy định về quản lý Hồ Đầm Vạc,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/02/2015
|
432.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015
|
Về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc năm 2015
|
Từ ngày 13/02/2015
|
433.
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015
|
V/v ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh
và tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C
|
Từ ngày 14/02/2015
|
434.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí
khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/02/2015
|
435.
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành quy định về công tác quản lý giá trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/02/2015
|
436.
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015
|
Về việc thực hiện chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban
MTTQ cấp huyện thực hiện
|
Từ ngày 22/02/2015
|
437.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
|
về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/03/2015
|
438.
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015
|
Ban hành Quy chế trách nhiệm phối hợp của các
cấp, các ngành trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/03/2015
|
439.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015
|
Về việc công bố công khai số liệu
quyết toán NSNN năm 2013 - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 27/02/2015
|
440.
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015
|
Về việc công bố công khai số liệu dự
toán Ngân sách nhà nước năm 2015 - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 27/02/2015
|
441.
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015
|
Sửa đổi Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày
15/10/2008 của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày
25/7/2008 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 13/03/2015
|
442.
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015
|
Quy định vị trí, chứng năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/03/2015
|
443.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/03/2015
|
444.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015
|
Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/03/2015
|
445.
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015
|
Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/03/2015
|
446.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 16/04/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/4/2015
|
447.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 23/04/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/5/2015
|
448.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 18/05/2015
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 163/2014/NQ-HĐND
ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh về hỗ trợ kinh phí thực hiện lộ trình tiến tới Bảo
hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2015- 2020
|
Từ ngày 28/5/2015
|
449.
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 28/05/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động xúc
tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/6/2015
|
450.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
Từ ngày 22/6/2015
|
451.
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ
|
Từ ngày 22/6/2015
|
452.
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015
|
Về việc vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của
Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ
|
Từ ngày 22/6/2015
|
453.
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 15/06/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/6/2015
|
454.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 13/08/2015
|
Về việc công nhận xã Kim Long thuộc huyện Tam
Dương là đô thị loại V
|
Từ ngày 28/8/2015
|
455.
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 13/08/2015
|
Về việc công nhận xã Sơn Đông thuộc huyện Lập
Thạch là đô thị loại V
|
Từ ngày 28/8/2015
|
456.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 27/08/2015
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp
của các cấp, các ngành trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/9/2015
|
457.
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 24/09/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi
chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/10/2015
|
458.
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015
|
Về việc ban hành quy định mức nộp tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa nước khi chuyển đất lúa nước sang đất phi nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/10/2015
|
459.
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối
hợp trong việc tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp để xây dựng cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp và cấp phiếu lý lịch
|
Từ ngày 16/10/2015
|
460.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/11/2015
|
461.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Quy định về đối tượng, trình tự, thủ tục hỗ trợ
chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 - 2020
|
Từ ngày 01/01/2016
|
462.
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy
định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/11/2015
|
463.
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp
trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/11/2015
|
464.
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc tổ chức lại và quy định vị trí, chức
năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/11/2015
|
465.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/11/2015
|
466.
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ
chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/11/2015
|
467.
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/11/2015
|
468.
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/11/2015
|
469.
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/12/2015
|
470.
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/12/2015
|
471.
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi
chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/12/2015
|
472.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
Ban hành Quy định về đặt hàng quản lý, khai thác
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/12/2015
|
473.
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp cơ quan
quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 28/12/2015
|
474.
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Về việc giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2016
|
475.
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2016 cho các huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2016
|
476.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách
nhà nước năm 2016
|
Từ ngày 01/01/2016
|
477.
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định giao và điều hành kế
hoạch Nhà nước năm 2016.
|
Từ ngày 25/12/2015
|
478.
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2016
- Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/12/2015
|
479.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy định tạm thời mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/01/2016
|
480.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016
|
Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và
kiến trúc công trình trên địa bàn Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/01/2016
|
481.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/01/2016
|
482.
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/01/2016
|
483.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/01/2016
|
484.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/01/2016
|
485.
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Ban hành Quy định hỗ trợ áp dụng quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản và hỗ trợ nâng cao
hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Từ ngày 14/02/2016
|
486.
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện một số cơ chế, chính
sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020
theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 14/02/2016
|
487.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ
Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/02/2016
|
488.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016
|
Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/02/2016
|
489.
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với công
ty TNHH một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh VP
|
Từ ngày 18/3/2016
|
490.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 09/03/2016
|
Về việc Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức
làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông các cấp giai đoạn 2016 - 2020
|
Từ ngày 19/3/2016
|
491.
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 14/03/2016
|
Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Quyết định
số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/3/2016
|
492.
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016
|
Ban hành Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 25/3/2016
|
493.
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016
|
Về việc phê duyệt Chương trình khuyến công
tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020
|
Từ ngày 15/3/2016
|
494.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 25/03/2016
|
Về việc quy định định mức xây dựng dự toán đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/4/2016
|
495.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 30/03/2016
|
Quy định tạm thời mức thu, sử dụng học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh năm học 2015-2016
|
Từ ngày 09/3/2016
|
496.
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, tổ chức thực hiện
việc học nghề và truyền nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số
207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/4/2016
|
497.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện một
số chính sách hỗ trợ và cho vay giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của
HĐND tỉnh
|
Từ ngày 10/4/2016
|
498.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 06/04/2016
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/4/2016
|
499.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 17/4/2016
|
500.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016
|
Quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/4/2016
|
501.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/4/2016
|
502.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016
|
Giao Sở Công Thương thực hiện xác nhận ưu đãi các
dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/4/2016
|
503.
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 29/04/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở của một số vị trí trên
địa bàn xã Sơn Lôi huyện Bình Xuyên vào bảng giá đất 05 năm 2015 -2019 của
tỉnh
|
Từ ngày 09/5/2016
|
504.
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 06/05/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đặc
thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020
|
Từ ngày 16/5/2016
|
505.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Từ ngày 21/5/2016
|
506.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/5/2016
|
507.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy
định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện
tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất
trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/5/2016
|
508.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Về việc quy định quản lý kinh phí hỗ trợ hoạt
động phân luồng học nghề và giải quyết việc làm tại các trường THCS, THPT
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND
ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 30/5/2016
|
509.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 25/05/2016
|
Quy định về quản lý và thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/6/2016
|
510.
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 27/05/2016
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/6/2016
|
511.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016
|
Về việc công bố công khai số liệu dự
toán Ngân sách nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/6/2016
|
512.
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016
|
Về việc công bố công khai số liệu quyết toán NSNN
năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/6/2016
|
513.
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016
|
Về việc thành lập Chi cục Giám định xây dựng
thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/7/2016
|
514.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/7/2016
|
515.
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 24/08/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với các
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 03/8/2016
|
516.
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 28/09/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Từ ngày 08/10/2016
|
517.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh
phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 13/10/2016
|
518.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký
đất đai với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện một số thủ tục hành
chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/10/2016
|
519.
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày
19/4/2010 của UBND tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành, thị
|
Từ ngày 16/10/2016
|
520.
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt
động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/10/2016
|
521.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn
tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017 - 2020
|
Từ ngày 12/10/2016
|
522.
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 25/11/2016
|
Về việc Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/12/2016
|
523.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Về việc điều
chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt
tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/12/2016
|
524.
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 14/12/2016
|
Ban hành Bảng
giá tính thuế một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016
|
Từ ngày 01/01/2017
|
525.
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 14/12/2016
|
Ban hành tỷ lệ quy
đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn
cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2017
|
526.
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 14/12/2016
|
Về việc bãi bỏ
văn bản quy phạm pháp luật
|
Từ ngày 24/12/2016
|
527.
|
Quyết định
|
4005/2016/QĐ-UBND
ngày 09/12/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/12/2016
|
528.
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Về hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/01/2017
|
529.
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 25/01/2017
|
Ban hành quy chế
quản lý, sử dụng xe ô tô của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/02/2017
|
530.
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 08/02/2017
|
Quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư xây
dựng công trình tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/02/2017
|
531.
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 09/02/2017
|
Thành lập Ban
quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/02/2017
|
532.
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 10/02/2017
|
Về việc ủy quyền
quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/02/2017
|
533.
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 08/3/2017
|
Tổ chức lại
Trung tâm Kỹ thuật và Tiết kiệm năng lượng trực thuộc Sở Khoa học
và Công nghệ thành Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực
thuộc Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/3/2017
|
534.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 10/3/2017
|
Ban hành Quy chế
tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/3/2017
|
535.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 13/3/2017
|
Về ban hành Quy
chế quản lý và sử dụng Phần mềm ứng dụng cho Bộ phận một cửa tại các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/3/2017
|
536.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 14/3/2017
|
V/v ban hành Quy
định thực hiện trình tự, thủ tục thực hiện các dự án đầu tư công trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/3/2017
|
537.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản quy phạm pháp luật
|
Từ ngày 07/4/2017
|
538.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy
trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân
viên thú y cấp xã trên
|
Từ ngày 10/4/2017
|
539.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 11/4/2017
|
Về việc phân cấp
thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra
công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/4/2017
|
540.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017
|
Về việc Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/5/2017
|
541.
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017
|
Ban hành quy
định lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện Kế hoạch bảo trì hệ thống đường bộ
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/5/2017
|
542.
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 26/5/2017
|
Ban hành Quy
định về quản lý một số hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/6/2017
|
543.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 06/6/2017
|
Tổ chức lại
Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma
túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Từ ngày 16/6/2017
|
544.
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng
ký thành lập
|
Từ ngày 19/6/2017
|
545.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 13/6/2017
|
Ban hành tỷ lệ
quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/6/2017
|
546.
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 15/6/2017
|
Về việc quy định
giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/6/2017
|
547.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
|
Quy định vị trí,
chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 02/7/2017
|
548.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 17/7/2017
|
Về việc giải thể
phòng Pháp chế của các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 27/7/2017
|
549.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 28/7/2017
|
Ban hành Quy định đánh giá thực hiện Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020
|
Từ ngày 07/8/2017
|
550.
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 28/7/2017
|
V/v thực hiện hỗ
trợ chi phí lập hồ sơ, thủ tục giới thiệu địa điểm, quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 các dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh Vĩnh Phúc theo
Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc khoá XVI, kỳ họp thứ 4 về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực
tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/7/2017
|
551.
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 09/08/2017
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/8/2017
|
552.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 10/08/2017
|
Quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành
trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở cấp tỉnh
|
Từ ngày 20/8/2017
|
553.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 17/08/2017
|
Quy chế Quản lý và cung cấp thông tin trên Cổng
Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 27/8/2017
|
554.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 18/08/2017
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động Sáng kiến
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/8/2017
|
555.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017
|
Quy định về thực hiện phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/9/2017
|
556.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 28/08/2017
|
Về việc thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề
xuất dự án đầu tư trực tiếp thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa bàn
tỉnh theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 07/9/2017
|
557.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017
|
Về việc ban hành Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý,
số hóa và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 21/9/2017
|
558.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017
|
Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/9/2017
|
559.
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017
|
Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức của Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/9/2017
|
560.
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 19/09/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày
28/8/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt
động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/9/2017
|
561.
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017
|
Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh
máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 30/9/2017
|
562.
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 27/09/2017
|
Về việc Ban hành Quy định về trách nhiệm phối hợp
trong công tác quản lý, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/10/2017
|
563.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017
|
Về việc thực hiện hỗ trợ giá thuê hạ tầng đối với
các nhà đầu tư thứ cấp thuê lại đất trong các Khu công nghiệp được đầu tư
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày
12/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ
phát triển DN trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/10/2017
|
564.
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
Về chuyển giao Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính
từ Sở Tư pháp sang Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 09/10/2017
|
565.
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
Về thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo và thu
hút nguồn nhân lực chất lượng cao theo Nghị quyết số 57/2016/NQ- HĐND ngày
12/12/2016 của HĐND tỉnh Về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/10/2017
|
566.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh giai đoạn 2017 - 2025
|
Từ ngày 23/10/2017
|
567.
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
Quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo
chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/11/2017
|
568.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 11/11/2017
|
569.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017
|
Về việc thực hiện hỗ trợ chi phí quảng cáo trên
các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh đối với các dự án thuộc lĩnh vực
khuyến khích đầu tư theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của
HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 11/11/2017
|
570.
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017
|
Về việc tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch
vụ đối ngoại và Trung tâm Xúc tiến viện trợ phi Chính phủ thành Trung tâm
Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/11/2017
|
571.
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Về việc bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm
2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 (Lần 3)
|
Từ ngày 18/11/2017
|
572.
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
|
Quy định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn
đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh.
|
Từ ngày 20/11/2017
|
573.
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
|
Ban hành quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng
nghĩa trang nhân dân và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/12/2017
|
574.
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ đối
với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Cơ sở cai
nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/11/2017
|
575.
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
Từ ngày 25/12/2017
|
576.
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn
vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng CSXH tỉnh để cho vay đối với
người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 28/12/2017
|
577.
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
Về việc tổ chức lại Trung tâm Tin học và Trung
tâm Công báo thành Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/12/2017
|
578.
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
Về việc thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/12/2017
|
579.
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2018
|
580.
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Về việc ban hành quy định thực hiện hỗ trợ chi
phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư trực
tiếp thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh theo Nghị quyết số
57/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu
hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 01/01/2018
|
581.
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định phân vùng môi trường
tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2018
|
582.
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Về việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2018
|
583.
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/01/2018
|
584.
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định
về bảo vệ môi trường trong hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày
16/5/2012 của UBND tỉnh
|
Từ ngày 15/01/2018
|
585.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
Về việc tổ chức lại Trung tâm Công tác xã hội và
Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao
động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/01/2018
|
586.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018
|
Về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu
tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/02/2018
|
587.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 26/03/2018
|
Về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để
tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành
phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/4/2018
|
588.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 12/04/2018
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân
cấp, ủy quyền thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/4/2018
|
589.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018
|
Về việc ban hành Quy định về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và trách nhiệm đối với giảng viên kiêm
chức tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/4/2018
|
590.
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 19/04/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/4/2018
|
591.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 20/04/2018
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện Nghị
quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
một số chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt phái,
đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn 2017- 2021
|
Từ ngày 30/4/2018
|
592.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định
số 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/5/2018
|
593.
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm và
quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong thực hiện quản lý nhà nước về
xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/5/2018
|
594.
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm và
quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác theo dõi tình hình thi
hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/5/2018
|
595.
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018
|
Về việc ban hành Quy chế trách nhiệm phối
hợp của các cấp, các ngành trong công tác kiểm tra; rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/5/2018
|
596.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018
|
Về việc Quy định về thẩm quyền và
cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp,
phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng
|
Từ ngày 30/5/2018
|
597.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 22/05/2018
|
Ban hành Quy định về Tiêu chí ưu tiên lựa chọn
đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/6/2018
|
598.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 06/06/2018
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân
cấp, ủy quyền thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác an toàn lao
động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/6/2018
|
599.
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 27/06/2018
|
Về việc bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5
năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định
số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (Bổ sung lần 4)
|
Từ ngày 10/7/2018
|
600.
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 13/08/2018
|
Về việc ban hành quy định về sử dụng chung
cột treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/9/2018
|
601.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 21/08/2018
|
Về việc ban hành quy định về cơ chế hỗ trợ
phát triển hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/9/2018
|
602.
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 07/09/2018
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm phối
hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/9/2018
|
603.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 13/09/2018
|
Về việc ban hành quy định một số nội dung về công
tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/9/2018
|
604.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát
nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 10/10/2018
|
605.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
Về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện quyết định
thu hồi đất
|
Từ ngày 01/11/2018
|
606.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Về ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện
một số chính sách hỗ trợ và cho vay giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2018-2020 theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND
|
Từ ngày 05/11/2018
|
607.
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ kiểm
soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ
|
Từ ngày 01/11/2018
|
608.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, quét hồ sơ đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/11/2018
|
609.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
Về việc ban hành đơn giá các dịch vụ trích đo địa
chính thửa đất; Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa
bàn tỉnh
|
Từ ngày 10/11/2018
|
610.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
Về việc Quy định định mức xây dựng dự toán đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/11/2018
|
611.
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
Về ban hành Quy định quản lý hoạt động Sáng kiến
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/11/2018
|
612.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
Về việc sửa đổi cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/11/2018
|
613.
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/12/2018
|
614.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
Về việc ban hành Quy định bảo đảm an toàn thông
tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà
nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2019
|
615.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
Về quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách
hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo
Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 và Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND
ngày 09/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/12/2018
|
616.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Về việc Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô
thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/01/2019
|
617.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019
|
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND
của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/01/2019
|
618.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn
minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/01/2019
|
619.
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận
đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/01/2019
|
620.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019
|
Về việc quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm
2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/01/2019
|
621.
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND
ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 01/02/2019
|
622.
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019
|
Về quy định một số nội dung về lập, thẩm định,
thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư
nguồn NSNN theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 11/02/2019
|
623.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019
|
Về sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày 15/06/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh
|
Từ ngày 25/02/2019
|
624.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019
|
Về ban hành điều kiện, tiêu chí xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao, thôn dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, điều kiện xã nông thôn
mới kiểu mẫu tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2020
|
Từ ngày 25/02/2019
|
625.
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ
phối hợp trong quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 01/3/2019
|
626.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019
|
Về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai
đoạn 2018-2020 trên địa bàn Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/3/2019
|
627.
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 26/02/2019
|
Ban hành quy định chế độ miễn, giảm
về tiền thuê đất và giá cho thuê cơ sở hạ tầng đối với cơ sở thực hiện xã hội
hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi
trường, giám định tư pháp tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/3/2019
|
628.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 26/02/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, bãi bỏ Khoản 6
Điều 1 của Quyết định số 53/2017/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 08/3/2019
|
629.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 01/03/2019
|
Về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để
tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn các huyện, thành phố
thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 12/3/2019
|
CHỈ THỊ
|
630.
|
Chỉ thị
|
10/CT ngày 12/3/1997
|
Về việc tăng cường phòng ngừa và đấu tranh chống
nghiện hút ma túy trong học sinh, sinh viên và thanh thiếu niên
|
Từ năm 1997
|
631.
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB ngày 02/4/1997
|
Về nhiệm vụ xử lý bom mìn, vũ khí nổ tồn đọng sau
chiến tranh
|
Từ năm 1997
|
632.
|
Chỉ thị
|
17/CT-UB ngày 11/4/1997
|
Về việc tăng cường quản lý hành nghề y, dược tư
nhân
|
Từ năm 1997
|
633.
|
Chỉ thị
|
38/CT-UB ngày 08/11/1997
|
Về việc chấn chỉnh công tác kiểm dịch, kiểm soát
giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y đối với thực phẩm có nguồn gốc
động vật
|
Từ năm 1997
|
634.
|
Chỉ thị
|
09/CT-UB ngày 22/4/1998
|
Về việc tăng cường công tác thi hành án dân sự
|
Từ năm 1998
|
635.
|
Chỉ thị
|
12/CT-UB ngày 06/5/1998
|
Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện và
chất độc để khai thác thủy sản
|
Từ năm 1998
|
636.
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB ngày 18/5/1998
|
Về việc tiết kiệm điện
|
Từ năm 1998
|
637.
|
Chỉ thị
|
25/CT-UB ngày 15/9/1998
|
Về việc tăng cường sự
phối hợp với Mặt trận Tổ quốc các cáp đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân đoàn
kết xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư
|
Từ năm 1998
|
638.
|
Chỉ thị
|
04/2000/CT-UB ngày 06/3/2000
|
Về việc tăng cường công tác bảo hộ lao động
|
Từ năm 2000
|
639.
|
Chỉ thị
|
14/2000/CT-UB ngày 01/9//2000
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 47/CP của
Thủ tướng Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
|
Từ năm 2001
|
640.
|
Chỉ thị
|
12/2002/CT-UB ngày 24/9/2002
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về
giao thông và xây dựng trên tuyến quốc lộ 2 qua địa bàn tỉnh
|
Từ năm 2002
|
641.
|
Chỉ thị
|
14/2002/CT-UB ngày 27/11/2002
|
Về việc quản lý và nâng cao hiệu quả khai thác tủ
sách pháp luật
|
Từ năm 2002
|
642.
|
Chỉ thị
|
16/2002/CT-UB ngày 09/12/2002
|
Về việc đẩy mạnh công tác quyết toán
vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
Từ năm 2002
|
643.
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB ngày 04/3/2003
|
Về việc tăng cường công tác Bảo vệ bí mật Nhà nước
|
Từ năm 2003
|
644.
|
Chỉ thị
|
05/2003/CT-UB ngày 06/4/2003
|
Về việc tăng cường các biện pháp bảo vệ công
trình giao thông và hành lang an toàn đường bộ
|
Từ năm 2003
|
645.
|
Chỉ thị
|
07/2003/CT-UB ngày 28/5/2003
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch
viêm đường hô hấp cấp do virus SARS
|
Từ năm 2003
|
646.
|
Chỉ thị
|
12/2003/CT-UB ngày 19/8/2003
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TW
ngày 05/10/2002 của Ban Bí thư Trung ương Đảng
|
Từ năm 2003
|
647.
|
Chỉ thị
|
14/2003/CT-UB ngày 16/9/2003
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 27/CT-TW
của Bộ Chính trị, Chỉ thị số 14/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị
03/CT-TU của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về thực hiện nếp sống văn minh trong việc
cưới, việc tang, lễ hội, mừng thọ, kỷ niệm ngày truyền thống trên địa bàn tỉnh
|
Từ năm 2003
|
648.
|
Chỉ thị
|
16/2004/CT-UB ngày 14/9/2004
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định
67/2003/NĐ-CP của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Từ ngày 14/9/2004
|
649.
|
Chỉ thị
|
06/2005/CT-UBND ngày 02/3/2005
|
Về việc sử dụng bộ mã ký tự chữ Việt theo tiêu
chuẩn TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông tin điện tử giữa các cơ quan trong
hệ thống chính trị của tỉnh
|
Từ ngày 02/3/2005
|
650.
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-UBND ngày 31/3/2005
|
Về việc triển khai thực hiện nghị định số
14/2005/NĐ-CP ngày 04/02/2005 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thống kê
|
Từ ngày 31/3/2005
|
651.
|
Chỉ thị
|
13/2005/CT-UBND ngày 20/6/2005
|
Về việc tiếp tục thực hiện có hiệu quả công tác
xây dựng khu vực phòng thủ vững chắc trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 30/6/2005
|
652.
|
Chỉ thị
|
14/2005/CT-UBND ngày 22/6/2005
|
Về việc vận động toàn dân giao nộp vũ khí - vật
liệu nổ - công cụ hỗ trợ
|
Từ ngày 02/7/2005
|
653.
|
Chỉ thị
|
24/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006
|
Về việc tiếp tục thực hiện công tác chuyển đổi,
dồn ghép ruộng đất trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 27/3/2006
|
654.
|
Chỉ thị
|
31/2006/CT-UBND ngày 11/5/2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện có hiệu quả
công tác phòng cháy chữa cháy
|
Từ ngày 21/5/2006
|
655.
|
Chỉ thị
|
40/2006/CT-UBND ngày 15/6/2006
|
Về việc thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP
ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch
|
Từ ngày 25/6/2006
|
656.
|
Chỉ thị
|
52/2006/CT-UBND ngày 16/8/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tổ chức và
hoạt động các Hội trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 26/8/2006
|
657.
|
Chỉ thị
|
53/2006/CT-UBND ngày 16/8/2006
|
Về việc thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong
quản lý sử dụng xe ô tô công vụ
|
Từ ngày 26/8/2006
|
658.
|
Chỉ thị
|
58/2006/CT-UBND ngày 29/8/2006
|
Về việc tiếp tục thực hiện và tăng cường trách
nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước, các đơn vị kinh tế và tổ
chức xã hội phối hợp hoạt động với tổ chức Công Đoàn
|
Từ ngày 09/9/2006
|
659.
|
Chỉ thị
|
71/2006/CT-UBND ngày 22/9/2006
|
Về việc thực hiện “Nói không với tiêu cực trong
thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục”
|
Từ ngày 02/10/2006
|
660.
|
Chỉ thị
|
42/2007/CT-UBND ngày 17/7/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Cư trú
|
Từ ngày 27/7/2007
|
661.
|
Chỉ thị
|
07/2008/CT-UBND ngày 25/01/2008
|
Về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các qui
định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản
đóng góp của nhân dân
|
Từ ngày 04/02/2008
|
662.
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND ngày 15/02/2008
|
Về tổ chức thực hiện Chỉ thị 12-CT/TW của Bộ
Chính trị "về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác giáo dục
quốc phòng- an ninh trong tình hình mới", Nghị định 16/2007/NĐ-CP của
Chính phủ "về giáo dục quốc phòng- an ninh
|
Từ ngày 25/2/2008
|
663.
|
Chỉ thị
|
20/2008/CT-UBND ngày 21/3/2008
|
Về tăng cường công tác quản lý và thực hiện cải
cách hành chính trong công tác quản lý xuất nhập cảnh của Công dân, cán bộ
công chức, viên chức
|
Từ ngày 21/3/2008
|
664.
|
Chỉ thị
|
21/2008/CT-UBND ngày 01/4/2008
|
Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống
dịch bệnh gia súc, gia cầm
|
Từ ngày 11/4/2008
|
665.
|
Chỉ thị
|
64/2008/CT-UBND ngày 02/12/2008
|
Về triển khai Luật Thuế thu nhập cá nhân trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 12/12/2008
|
666.
|
Chỉ thị
|
02/2009/CT-UBND ngày 06/01/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động
Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 16/01/2008
|
667.
|
Chỉ thị
|
25/2009/CT-UBND ngày 28/4/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý khai thác tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/5/2009
|
668.
|
Chỉ thị
|
27/2009/CT-UBND ngày 29/4/2009
|
Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện các chủ
trương, giải pháp phòng, chống tham nhũng, lãng phí
|
Từ ngày 09/5/2009
|
669.
|
Chỉ thị
|
33/2009/CT-UBND ngày 09/6/2009
|
Về việc tăng cường quản lý công tác ban hành văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 19/6/2009
|
670.
|
Chỉ thị
|
42/2009/CT-UBND ngày 08/7/2009
|
Về việc triển khai thi hành Luật thi hành án dân
sự
|
Từ ngày 18/7/2009
|
671.
|
Chỉ thị
|
45/2009/CT-UBND ngày 17/8/2009
|
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo thực hiện các
biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Từ ngày 27/8/2009
|
672.
|
Chỉ thị
|
50/2009/CT-UBND ngày 28/9/2009
|
Về việc tăng cường công tác thực hiện Đề án 30
|
Từ ngày 08/10/2009
|
673.
|
Chỉ thị
|
65/2009/CT-UBND ngày 28/12/2009
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số
36/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo
|
Từ ngày 07/01/2010
|
674.
|
Chỉ thị
|
13/2010/CT-UBND ngày 25/3/2010
|
Về việc Về việc tăng cường, nâng cao chất lượng
tư vấn đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh
|
Từ ngày 04/4/2010
|
675.
|
Chỉ thị
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện Luật trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước
|
Từ ngày 07/7/2010
|
676.
|
Chỉ thị
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010
|
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số
34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính Phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Từ ngày 18/7/2010
|
677.
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND ngày 20/5/2011
|
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về hoạt động
bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/5/2011
|
678.
|
Chỉ thị
|
06/2011/CT-UBND ngày 27/5/2011
|
Về việc thực hiện bảo vệ an toàn công trình lưới
điện cao áp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/6/2011
|
679.
|
Chỉ thị
|
14/2011//CT-UBND ngày 30/11/2011
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số
72/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với
một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 10/12/2011
|
680.
|
Chỉ thị
|
02/2012/CT-UBND ngày 05/01/2012
|
Về nâng cao chất lượng công tác ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
Từ ngày 15/01/2012
|
681.
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND ngày 16/03/2012
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/3/2012
|
682.
|
Chỉ thị
|
07/2012/CT-UBND ngày 25/04/2012
|
Về việc tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng nông
thôn mới
|
Từ ngày 05/5/2012
|
683.
|
Chỉ thị
|
11/2012/CT-UBND ngày 05/07/2012
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã
hội, dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ Ngân sách Nhà
nước 3 năm 2013-2015
|
Từ ngày 15/7/2012
|
684.
|
Chỉ thị
|
17/2012/CT-UBND ngày 13/12/2012
|
Về quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/12/2012
|
685.
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-CTUBND ngày 14/3/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối
với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/3/2013
|
686.
|
Chỉ thị
|
15/2013/CT-CT ngày 20/9/2013
|
Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo
dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học
2013-2014
|
Từ ngày 20/9/2013
|
687.
|
Chỉ thị
|
05/2014/CT-UBND ngày 16/05/2014
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với
hoạt động Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 26/5/2014
|
688.
|
Chỉ thị
|
05/2015/CT-UBND ngày 21/05/2015
|
Về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 31/5/2015
|
689.
|
Chỉ thị
|
06/2015/CT-UBND ngày 23/06/2015
|
Về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và Dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2016
|
Từ ngày 03/7/2015
|
690.
|
Chỉ thị
|
09/2015/CT-UBND ngày 15/07/2015
|
Về tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/7/2015
|
691.
|
Chỉ thị
|
11/2015/CT-UBND ngày 08/09/2015
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối
với hoạt động khai thác khoáng sản (cát, sỏi) trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 18/9/2015
|
Tổng số 691 văn
bản (Trong đó: 154 Nghị quyết; 475 Quyết định; 62 Chỉ thị)
|
VĂN BẢN QPPL CỦA
HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)