Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Số hiệu | 306/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 12/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành.
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật được rà soát: 610 văn bản, trong đó:
1. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Tỉnh hết hiệu lực toàn bộ: 259 văn bản (đính kèm Danh mục theo Mẫu số 3);
2. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Tỉnh hết hiệu lực một phần: 09 văn bản (đính kèm Danh mục theo Mẫu số 4);
3. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Tỉnh còn hiệu lực: 312 văn bản (đính kèm Danh mục theo Mẫu số 5);
4. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Tỉnh cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới: 39 văn bản (đính kèm Danh mục theo Mẫu số 6);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 306 /QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
Trước năm 2014 |
|||||||
1 |
Quyết định |
42/2000/QĐ-UBND ngày 08/10/2000 |
Về việc ban hành đề án xã hội hóa công tác thu gom rác |
Hết giai đoạn |
|
||
2 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006 |
Về quản lý cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 |
18/5/2015 |
||
3 |
Quyết định |
57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
19/12/2014 |
||
4 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 |
Về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
19/12/2014 |
||
5 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/7/2010 |
Về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Không còn phù hợp với pháp luật hiện hành |
|
||
6 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
19/12/2014 |
||
7 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 |
Ban hành quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
14/11/2015 |
||
8 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 |
Ban hành quản lý quỹ đất do Nhà nước quản lý (hay còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
21/12/2014 |
||
9 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Nghị quyết số 113/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
01/8/2017 |
||
10 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
20/10/2016 |
||
11 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
14/11/2015 |
||
12 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 |
Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
29/12/2014 |
||
Năm 2014 |
|||||||
13 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
Ban hành Quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
25/12/2017 |
||
14 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
13/10/2017 |
||
Năm 2015 |
|||||||
15 |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND |
10/12/2015 |
||
16 |
Nghị quyết |
06/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND |
10/12/2015 |
||
17 |
Nghị quyết |
19/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND |
08/12/2016 |
||
18 |
Nghị quyết |
20/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND |
08/12/2016 |
||
19 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 98/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
31/12/2016 |
||
Năm 2016 |
|||||||
20 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND 08/01/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 |
30/3/2017 |
||
21 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND 17/3/2016 |
Về việc sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
25/12/2017 |
||
22 |
Quyết định |
54/2016/QĐ- BND ngày 10/10/2016 |
Ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 |
01/4/2019 |
||
23 |
Nghị quyết |
58/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND |
08/12/2016 |
||
24 |
Nghị quyết |
68/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
25 |
Nghị quyết |
98/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 168/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
31/7/2018 |
||
26 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quy định k m theo Quyết định số 30/2014/QĐ- BND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Đã được thay thế bởi quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
25/12/2017 |
||
Năm 2017 |
|||||||
27 |
Quyết định |
số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
Về ban hành Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Đã được thay thế bởi quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017) |
01/10/2017 |
||
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
28 |
Quyết định |
64/2006/QĐ-UBND; ngày 18/01/2006 |
Quyết định về việc ban hành quy chế đấu thầu quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 |
24/5/2013 |
||
29 |
Quyết định |
37/2005/QĐ-UBND; ngày 18/3/2005 |
Quyết định về việc ban hành tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
23/12/2016 |
||
30 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND; ngày 11/9/2009 |
Quyết định về việc Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 |
21/9/2009 |
||
31 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND; ngày 20/7/2009 |
Về việc ban hành quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại ở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 751/QĐ-UBND-HC ngày 12/8/2014 |
12/8/2014 |
||
32 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND; ngày 09/6/2010 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn Tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
30/10/2018 |
||
33 |
Chỉ thị |
22/2011/CT-UBND; ngày 04/11/2011 |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và kiểm soát giá cả trên thị trường |
Không còn phù hợp với tình hình thực tế |
|
||
Năm 2016 |
|||||||
34 |
Quyết định |
80/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Quyết định phân công, phân cấp quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trê địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 |
10/4/2018 |
||
35 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Quyết định Ban hành Quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi g Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 |
01/12/2018 |
||
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||||
36 |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Quyết định số 25/2013/QĐ- TTg ngày 04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ hết hiệu lực |
30/3/2017 |
||
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||||
Trước năm 2014 |
|||||||
37 |
Nghị quyết |
143/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản bãi bỏ |
01/01/2019 |
||
38 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2013 |
Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
07/9/2015 |
||
39 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
|
||
40 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
Quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công văn số 20/UBND-NC ngày 18/02/2019 của BND Tỉnh thông báo văn bản hết hiệu lực |
01/01/2019 |
||
Năm 2014 |
|||||||
41 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2014 |
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
09/01/2015 |
||
42 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
Ban hành quy định các ngành đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đúng, phù hợp các chức danh, chức vụ và vị trí việc làm công chức hành chính tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản hủy Quyết định |
20/7/2018 |
||
Năm 2017 |
|||||||
43 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu, Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản hủy Quyết định |
02/10/2017 |
||
44 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn Tỉnh |
Có văn bản thay thế |
05/6/2018 |
||
45 |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn Tỉnh |
Có văn bản thay thế |
05/6/2018 |
||
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
46 |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc quy định về mức thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND |
15/8/2016 |
||
47 |
Nghị quyết |
09/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chính chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết 166/2018/NQ-HĐND |
01/8/2018 |
||
48 |
Nghị quyết |
18/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu, sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND |
01/7/2014 |
||
49 |
Nghị quyết |
31/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết 142/2017/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
50 |
Nghị quyết |
36/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010 |
Về việc thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển 05 năm (2011-2015) bằng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý và phân bổ |
Thay thế bởi Nghị quyết 204/2018/NQ-HĐND |
16/12/2018 |
||
51 |
Nghị quyết |
74/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
V/v chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2017 |
||
52 |
Nghị quyết |
75/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết 122/2017/NQ-HĐND |
01/8/2017 |
||
53 |
Nghị quyết |
78/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển bằng nguồn vốn vuột thu xổ số kiến thiết tỉnh năm 2012 |
Thay thế bởi Nghị quyết 206/2018/NQ-HĐND |
01/01/2019 |
||
54 |
Nghị quyết |
80/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
V/v Quy định mức thu, chế độ miễn, quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 |
Thay thế bởi Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND |
15/8/2016 |
||
55 |
Nghị quyết |
91/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
V/v Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết 129/2017/NQ-HĐND |
01/8/2017 |
||
56 |
Nghị quyết |
92/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
V/v Quy định mức tiền được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết 126/2017/NQ-HĐND |
01/8/2017 |
||
57 |
Nghị quyết |
98/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
v/v hủy bỏ một số nội dung nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010; Nghị quyết số 80/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 và bãi bỏ Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND ngày 26/6/2008 của Hội đồng nhân dân |
Thay thế bởi Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND |
15/8/2016 |
||
58 |
Nghị quyết |
106/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
Về việc Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
59 |
Nghị quyết |
109/2013/NQ-HĐND, ngày 05/07/2013 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng xe mô Tháp |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
01/01/2015 |
||
60 |
Nghị quyết |
110/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 |
V/v Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bởi Nghị quyết 91/2016/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
61 |
Nghị quyết |
111/2013/NQ-HĐND, ngày 05/07/2013 |
Quy định khung mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
01/01/2015 |
||
62 |
Nghị quyết |
136/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015 |
Thay thế bởi Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
||
63 |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
Về việc ban hành quy định về phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định 57/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
06/01/2014 |
||
64 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
Quy định về thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố DM hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
65 |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
Về việc ban hành quy định thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định 24/2013/QĐ-UBND ngày 13/08/2013 thay thế |
23/08/2013 |
||
66 |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
Về việc ban hành quy định thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được áp dụng tại Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
01/01/2017 |
||
67 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 16/06/2008 |
Về việc bổ sung mức thu đối với các loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực |
01/07/2013 |
||
68 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Đã có Quyết định 07/2014/QĐ-UBND thay thế |
23/5/2014 |
||
69 |
Quyết định |
42/2008/QĐ-UBND, ngày 03/10/2008 |
Quy định về thu, miễn lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực |
01/07/2013 |
||
70 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND, ngày 13/10/2009 |
Về việc thu Lệ phí cấp giấy phép xây dựng; Lệ phí cấp biển số nhà; Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
06/11/2014 |
||
71 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND, ngày 26/08/2009 |
Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
06/11/2014 |
||
72 |
Quyết định |
04/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 |
Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 38/2015/QĐ-UBND thay thế |
10/8/2015 |
||
73 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 |
Về việc ban hành chế độ, chính sách Dân số-Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND thay thế |
15/8/2016 |
||
74 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 |
V/v Quy định về mức thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND thay thế |
05/9/2016 |
||
75 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Quy định về phân cấp quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý |
Đã có NQ 166/2018/NQ-HĐND thay thế |
01/8/2018 |
||
76 |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 |
Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã thay đổi |
01/01/2018 |
||
77 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2010 |
Quy định về mức thu nộp, quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
14/11/2015 |
||
78 |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 |
V/v Quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách |
Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thay thế |
01/01/2017 |
||
79 |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Nghị quyết 142/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2018 |
||
80 |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Về chế độ chi tiêu sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND thay thế |
01/7/2014 |
||
81 |
Quyết định |
42/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
V/v phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2011 |
Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thay thế |
01/01/2017 |
||
82 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 |
Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 25/2014/QĐ-UBND thay thế |
05/12/2014 |
||
83 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
Quy định thu tiền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở đối với diện tích vượt hạn mức đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 25/2015/QĐ-UBND thay thế |
24/02/2015 |
||
84 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 |
Tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 16/2017/QĐ-UBND thay thế |
23/5/2017 |
||
85 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 12/6/2011 |
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trở người dưới 10 chỗ ngồi trên đại bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố DM hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
86 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
V/v Quy định mức thu, chế độ miễn, quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. |
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND thay thế |
05/9/2016 |
||
87 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
Quy định mức thu phí đấu thầu, đấu giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo TT 48/2016/TT-BTC |
01/7/2017 |
||
88 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
V/v Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thay thế và Nghị quyết 209/2018/HĐND thay thế Nghị quyết 83/2016 |
01/01/2019 |
||
89 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 28/2018/QĐ-UBND thay thế |
15/5/2018 |
||
90 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 |
Quy định về thu phí qua Phà Tân Bình-Thanh Bình |
Đã có Quyết định 74/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
91 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
V/v Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 129/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/8/2017 |
||
92 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 ban hành mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2011 |
Nghị quyết 201/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 thay thế |
01/01/2019 |
||
93 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 31/3/2013 |
Quy định tỉ lệ phần trăm (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ do vi phạm hành chính cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu |
Đã có Quyết định 35/2014/QĐ-UBND thay thế |
03/01/2015 |
||
94 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 35/2014/QĐ-UBND thay thế |
03/01/2015 |
||
95 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 |
Ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 03/2014/QĐ-UBND thay thế |
09/3/2014 |
||
96 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong CSDL quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Trung ương không quy định |
01/01/2018 |
||
97 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 44/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/10/2016 |
||
98 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
V/v Quy định mức chi bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật Đoàn Văn công tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 14/2015/QĐ-TTg thay thế |
05/7/2015 |
||
99 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
V/v Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 91/2016/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2017 |
||
100 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND, ngày 13/8/2013 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
06/01/2015 |
||
101 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
Về việc Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2017 |
||
102 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
Quy định mức thu phí qua phà Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 28/2015/QĐ-UBND thay thế |
22/03/2015 |
||
103 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 |
Ban hành quy định thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 21/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
104 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 56/2015/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2016 |
||
105 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Ban hành quy định thu phí qua phà Tân Nhuận Đông, thành phố Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 22/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
106 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 |
Ban hành quy định thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường (vỉa hè) không vì mục đích giao thông; phí bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 20/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
107 |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Quy định về thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
16/02/2015 |
||
108 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc quy định về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
109 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 13/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2016 |
||
110 |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 08/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
111 |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí qua Cầu sông Cái nhỏ huyện Cao lãnh (dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 06/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
112 |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí qua Cầu Tân Nghĩa huyện Cao lãnh (dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 05/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
113 |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu phí qua Cầu Thanh Mỹ, Nỹ lợi B huyện Tháp Mười (dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 11/2015/QĐ-UBND thay thế |
16/02/2015 |
||
114 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
16/02/2015 |
||
115 |
Quyết định |
54/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
116 |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
117 |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
118 |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
119 |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 |
Về việc Quy định về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, phí tham quan di tích lịch sử, phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015. |
16/02/2015 |
||
120 |
Quyết định |
61/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Nghị định 154/2016/NĐ-CP |
01/01/2017 |
||
Năm 2014 |
|||||||
121 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014 |
Quy định một số mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Do hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
122 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014 |
Về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014 - 2016 |
Do hết giai đoạn |
31/12/2016 |
||
123 |
Nghị quyết |
28/2014/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
Quy định khung mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 90/2016/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
01/01/2017 |
||
124 |
Nghị quyết |
30/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Đã có Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND thay thế |
15/8/2016 |
||
125 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 |
Về việc quy định hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/6/2018 |
||
126 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 |
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh |
Đã có Quyết định 03/2014/QĐ-UBND thay thế |
11/6/2015 |
||
127 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 08/2016/QĐ-UBND thay thế |
08/2/2016 |
||
128 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 28/2012/QĐ- BND ngày 13/8/1012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Thực hiện theo quy định của Trung ương |
14/7/2014 |
||
129 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 77/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
130 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Do hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
131 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 |
Về việc quy định mức tỷ lệ phần (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 22/2018/QĐ-BND thay thế |
01/9/2018 |
||
132 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo quy định của Trung ương |
01/7/2017 |
||
133 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/ 2014 |
Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Theo Nghị quyết số 125/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 |
01/8/2017 |
||
134 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe môtô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 49/2016/QĐ-UBND thay thế |
30/9/2016 |
||
Năm 2015 |
|||||||
135 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
V/v Quy định một số chính sách ưu đãi và mức chi hỗ trợ phục vụ cho phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh ĐT |
Nghị quyết 138/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2018 |
||
136 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014 |
Hết năm |
31/12/2015 |
||
137 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh (Dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 65/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
138 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí qua cầu ông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh (Dự án B.O.T). |
Đã có Quyết định 66/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
139 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Đã có Quyết định 65/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
140 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có QĐ số 70/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 thay thế |
01/01/2017 |
||
141 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành quy định về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, phí danh lam di tích lịch sử, phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 thay thế |
01/01/2019 |
||
142 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
143 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 68/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
144 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
145 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 69/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
146 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Nghị quyết 97/2016/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2017 |
||
147 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
148 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
149 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
150 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
151 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Do Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 làm căn cứ để ban hành Quyết định 19/2015/QĐ-UBND đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
01/01/2017 |
||
152 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường (vỉa hè) không vì mục đích giao thông, phí bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
153 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định về thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 72/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
154 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
V/v Ban hành Quy định về thu phí qua Phà Tân Nhuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 63/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
155 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
V/v Ban hành Quy định về thu phí qua Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 74/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
156 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 |
V/v Ban hành về thu phí qua Phà Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 76/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
157 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
V/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 26/2016/QĐ-UBND thay thế |
22/5/2016 |
||
158 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 |
V/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 26/2016/QĐ-UBND thay thế |
22/5/2016 |
||
159 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 |
V/v Quy định một số chính sách ưu đãi và mức chi hỗ trợ phục vụ cho phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh ĐT |
Nghị quyết 138/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2018 |
||
160 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 |
V/v Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 55/2017/QĐ-UBND thay thế |
15/01/2018 |
||
161 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
V/v Ban hành quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 38/2018/QĐ-UBND thay thế |
15/01/2019 |
||
162 |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 |
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điển trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Trung ương quy định tại Thông tư 304/2016/TT-BTC ngày |
01/01/2017 |
||
163 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
V/v ban hành quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
164 |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
V/v ban hành quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016 |
01/01/2017 |
||
165 |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
V/v Quy định mức chi thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh ĐT |
Nghị quyết 112/2017/NQ-HĐND thay thế |
01/8/2017 |
||
166 |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Đã có Quyết định 75/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
167 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Về việc Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 62/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
Năm 2016 |
|||||||
168 |
Nghị quyết |
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
V/v Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Nghị quyết 169/2018/NQ-HĐND thay thế |
01/8/2018 |
||
169 |
Nghị quyết |
83/2016/NQ-HĐND 08/12/2016 |
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Nghị quyết 209/2018/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2019 |
||
170 |
Nghị quyết |
95/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
V/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh |
Đã có Nghị quyết 212/2018/NQ-HĐND thay thế |
01/01/2019 |
||
171 |
Nghị quyết |
107/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, miễn thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Nghị quyết số 167/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 thay thế |
01/08/2018 |
||
172 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 57/2015/QĐ- BND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của BND tỉnh Đồng Tháp về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh ĐT |
Đã có Quyết định 62/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
173 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Về việc quy định hỗ trợ hoạt động xúc tiến thương mại |
Quyết định 58/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
174 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016) |
01/01/2017 |
||
175 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của BND tỉnh Đồng Tháp |
Theo Luật Phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
||
176 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2016-2017 |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực |
31/12/2017 |
||
177 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của BND tỉnh Đồng Tháp ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh ĐT |
Theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016) |
01/01/2017 |
||
178 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Ban hành Quy chế về chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo quy định Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 |
02/7/2018 |
||
179 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Ban hành phụ lục sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chính giá đất ở đô thị năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 62/2016/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2017 |
||
180 |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 54/2017/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2018 |
||
181 |
Quyết định |
65/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 20/2017/QĐ-UBND thay thế |
06/6/2017 |
||
182 |
Quyết định |
72/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 thay thế |
01/02/2018 |
||
183 |
Quyết định |
75/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 23/2017/QĐ-UBND thay thế |
10/7/2017 |
||
184 |
Quyết định |
76/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
15/5/2018 |
||
Năm 2017 |
|||||||
185 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 37/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2019 |
||
186 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 |
Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 76/2016/QĐ- BND ngày 21/12/2016 của BND tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
15/5/2018 |
||
187 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 |
V/v sửa đổi QĐ số 65/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của BND Tỉnh về việc quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh ĐT (Dự án B.O.T) |
Đã có Quyết định 20/2017/QĐ-UBND thay thế |
06/6/2017 |
||
188 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 03/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/02/2018 |
||
189 |
Quyết định |
54/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 33a/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2019 |
||
Năm 2018 |
|||||||
190 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Bổ sung Quyết định 54/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của BND tỉnh về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có Quyết định 33a/2018/QĐ-UBND thay thế |
01/01/2019 |
||
VI. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||||
191 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ở Ngoại vụ |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 |
25/5/2018 |
||
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
192 |
Quyết định |
60/2005/QĐ-UBND ngày 13/6/2005 |
Ban hành quy định về việc xác định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/ QĐ-UBND, ngày 21/11/2014 |
01/12/2014 |
||
193 |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 |
Về việc phân công phụ trách nhiệm vụ và phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
30/9/2011 |
||
194 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008 |
Ban hành quy định một số chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 |
08/3/2016 |
||
195 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 |
Về việc ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì đề tài KH&CN và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND, ngày 27/8/2015 |
06/9/2015 |
||
196 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
Về việc ban hành quy định quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/ QĐ-UBND, ngày 19/8/2014 |
29/8/2014 |
||
197 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND, ngày 05/01/2012 |
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2015/ QĐ-UBND, ngày 27/8/2015 |
06/9/2015 |
||
Năm 2014 |
|||||||
198 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước |
Được thay thế bởi 39/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/ 2015 |
06/9/2015 |
||
199 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi 34/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
01/9/2017 |
||
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
200 |
Quyết định |
ố 23/2006/QĐ-UBND ngày 13/4/2006 |
Ban hành các biện pháp nâng cao chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT |
Căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực |
15/4/2013 |
||
201 |
Chỉ thị |
18/2006/CT-UBND ngày 09/6/2006 |
V/v chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý chất lượng khảo sát, thiết kế và lập dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực |
15/4/2013 |
||
202 |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của BND Tỉnh thay thế |
20/6/2018 |
||
203 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 |
Công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn Tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 432/QĐ-UBND.HC ngày 15/5/2015 của BND Tỉnh |
15/5/2015 |
||
204 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
Ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh ĐT |
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của BND Tỉnh thay thế |
13/10/2016 |
||
205 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 |
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp k m theo quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày ngày 20 tháng 11 năm 2009 |
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của BND Tỉnh thay thế |
20/6/2018 |
||
206 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012 |
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 236/QĐ-UBND-HC năm 2016 bãi bỏ Quyết định 14/2012/QĐ-UBND của UBND Tỉnh thay thế |
26/02/2016 |
||
207 |
Quyết định |
Số 36/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
Ban hành quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh ĐT |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
01/7/2017 |
||
Năm 2014 |
|||||||
208 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 |
Quy định phân công, phân cấp tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT |
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của BND Tỉnh thay thế |
22/9/2016 |
||
IX. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
209 |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-UBND ngày 02/7/2010 |
Về việc sửa đổi bổ sung Điều 1, nghị quyết số 07/2009 về việc đẩy mạnh chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
15/8/2016 |
||
210 |
Nghị quyết |
81/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Về kế hoạch hành động thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
211 |
Nghị quyết |
82/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Về việc thông qua đề án xây dựng hệ thống nhân viên y tế khóm, ấp giai đoạn 2012 – 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết giai đoạn |
31/12/2016 |
||
212 |
Quyết định |
33/2003/QĐ-UBND ngày 26/8/2003 |
Ban hành quy chế hoạt động ban quản lý khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND-HC ngày 25/10/2016 |
25/10/2016 |
||
213 |
Quyết định |
177/2004/QĐ-UBND ngày 08/9/2004 |
Về việc thay đổi, bổ sung thành viên Ban quản lý khám chữa bệnh cho người nghèo |
Thực hiện theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND-HC ngày 25/10/2016 |
25/10/2016 |
||
214 |
Quyết định |
608/2005/QĐ-UBND-HC |
Quyết định về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ở Y tế Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND |
26/8/2016 |
||
215 |
Quyết định |
21/2010/QD-UBND ngày 27/7/2010 |
Ban hành chế độ chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Nghị quyết số 121/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
14/8/2016 |
||
216 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Quyết định ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND |
21/8/2017 |
||
217 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Quyết định ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh và Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của ỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND |
21/8/2017 |
||
Năm 2014 |
|||||||
218 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 |
Quyết định Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND |
05/11/2018 |
||
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||||
219 |
Nghị quyết |
62/2011/NQ-HĐND 10/12/2011 |
Về chương trình hành động thực hiện chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011 – 2015 |
Hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
220 |
Nghị quyết |
51/2011/NQ-HĐND 20/7/2011 |
Về chương trình giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết giai đoạn |
31/12/2015 |
||
221 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND 27/12/2013 |
Ban hành quy định về thu lệ phí, cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
16/02/2015 |
||
222 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND 19/11/2014 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động giai đoạn 2014 – 2016 |
Hết giai đoạn |
31/12/2016 |
||
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||||
Năm 2014 |
|||||||
223 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2015 |
||
224 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015. |
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm |
31/12/2015 |
||
225 |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2015. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2016 |
||
Năm 2015 |
|||||||
226 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về thông qua phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2016 |
||
227 |
Nghị quyết |
17/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về việc thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2016 |
||
228 |
Nghị quyết |
26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016. |
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm |
31/12/2016 |
||
Năm 2016 |
|||||||
229 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2016. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2017 |
||
230 |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2016. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2017 |
||
231 |
Nghị quyết |
69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017. |
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm |
31/12/2017 |
||
232 |
Nghị quyết |
74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2017 |
||
233 |
Nghị quyết |
108/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2). |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2018 |
||
Năm 2017 |
|||||||
234 |
Nghị quyết |
110/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2017. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2018 |
||
235 |
Nghị quyết |
134/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2018. |
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm |
31/12/2018 |
||
236 |
Nghị quyết |
147/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 do tỉnh quản lý và phân bổ. |
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành |
31/01/2018 |
||
237 |
Nghị quyết |
148/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 – 2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
||
238 |
Quyết định |
46/2017/QĐ- BND ngày 30/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND Tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 |
01/11/2017 |
||
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||||
239 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 |
Về việc quy định về mức thu, miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm nọc 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết giai đoạn |
Kết thúc học kỳ 2014-2015 |
||
240 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 |
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 |
01/01/2017 |
||
XIII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||||
241 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 |
Ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
11/10/2015 |
||
242 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
01/7/2016 |
||
XIV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||||||
243 |
Quyết định |
60/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 |
Ban hành quy định chế độ họp trong hoạt động của Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các cấp ở tỉnh Đồng Tháp |
Thông báo văn bản hết hiệu lực tại Công văn số 20/UBND-NC ngày 18/02/2019 của BND Tỉnh |
25/12/2018 |
||
244 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 79/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
10/01/2017 |
||
XV. LĨNH VỰC KINH TẾ |
|||||||
245 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 06/02/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 |
10/7/2018 |
||
XVI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
Trước 2014 |
|||||||
246 |
Nghị quyết |
52/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc xây dựng nông thôn mới tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015 |
Hoàn thành Kế hoạch |
31/12/2015 |
||
247 |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 28/3/2001 |
Ban hành bản quy định về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
21/11/2015 |
||
248 |
Quyết định |
24/2002/QĐ-UB ngày 08/4/2002 |
Ban hành quy định về quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Luật Bảo vệ thực vật có hiệu lực thi hành |
01/01/2013 |
||
249 |
Quyết định |
1030/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
Ban hành Quy định cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Đồng Tháp đến năm 2020 |
Có văn bản thay thế |
01/9/2015 |
||
250 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 |
Về việc quy định phân cấp đầu tư, quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Luật Thủy lợi có hiệu lực thi hành |
01/7/2018 |
||
251 |
Quyết định |
95/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 |
Về việc thành lập ban điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Đồng Tháp giai đoạn 2012- 2015 |
Hoàn thành Kế hoạch |
31/12/2015 |
||
Năm 2014 |
|||||||
252 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 |
Về việc quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Có văn bản thay thế |
01/6/2018 |
||
XVII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||||
253 |
Nghị quyết |
118/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc hỗ trợ lãi suất cho vay đầu tư phát triển loại hình du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết số 210/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
01/01/2019 |
||
254 |
Nghị quyết |
83/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết số 210/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
01/01/2019 |
||
255 |
Nghị quyết |
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư, phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Nghị quyết số 209/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
01/01/2019 |
||
256 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
10/9/2017 |
||
XVIII. LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG |
|||||||
257 |
Quyết định |
76/2004/QĐ-UBND ngày 10/8/2004 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp |
Ban quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp đã được sáp nhập |
|
||
258 |
Quyết định |
59/2006/QĐ-UBND ngày 02/10/2006 |
Về việc ban hành phạm vi khu vực cửa khẩu và vị trí cắm biển báo khu vực cửa khẩu tại các cửa khẩu phụ tuyến biên giới tỉnh đồng tháp theo Nghị định số 32/2005/NĐ-CP |
Thực hiện theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 |
21/9/2017 |
||
259 |
Chỉ thị |
20/2004/CT-UBND ngày 15/11/2004 |
Về việc Tổ chức phong trào “Quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc và ANTT tổ, ấp, xã khu vực biên giới tỉnh Đồng Tháp |
Thực hiện theo Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 09/01/2015 và Kế hoạch số 57/KH- UBND |
|
||
Tổng: 259 văn bản hết hiệu lực toàn bộ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 4, Điều 31; Điều 35; Điều 36; Khoản 4, Điều 39; Khoản 4, Điều 70 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
10/7/2018 |
2 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
Khoản 6, Điều 6; mục 1.1, mục 1.4, khoản 1, Điều 8; Điều 11, mục 1.2, khoản 1, Điều 8 |
Được Sửa đổi, bổ sung một số điều bởi quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 |
15/6/2018 |
3 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
10/11/2018 |
4 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 hết hiệu lực |
01/01/2016 |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
5 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 |
26/11/2018 |
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
6 |
Nghị quyết |
23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 2, Điều 1; Điểm b, Khoản 3, Điều 1 |
Được sửa đổi, bãi bỏ tại Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND |
15/8/2016 |
7 |
Quyết định t |
01/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 1, Điều 3, Điều 5, Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND; Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND |
20/9/2017 |
8 |
Quyết định s |
23/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 Ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 1, Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND |
01/11/2017 |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
9 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND; ngày 08/5/2015; Ban hành quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Khoản 3, Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
01/10/2018 |
Tổng: 09 văn bản |