Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Nam Định ban hành

Số hiệu 1200/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/06/2017
Ngày có hiệu lực 02/06/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1200/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 02 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 21/TTr-STP ngày 31/5/2017 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Website tỉnh;
- Lưu: VP1
, VP8.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1200/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

2

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trong nước

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Văn bản quy định

1

T-NDH-274582-TT

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Phí, lệ phí

Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

2

T-NDH-274583-TT

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam trong nước

3

T-NDH-274735-TT

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

1. Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

Trình tự thực hiện

- Trong thời hạn 02 năm, kể từ ngày có quốc tịch nước ngoài, công dân Việt Nam hoặc cha mẹ, người giám hộ của người đó nếu ở trong nước phải thông báo cho Sở Tư pháp nơi người đó đang cư trú.

- Khi nhận được thông báo có quốc tịch nước ngoài, Sở Tư pháp có trách nhiệm ghi vào sổ tiếp nhận việc thông báo có quốc tịch nước ngoài.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được thông báo có quốc tịch nước ngoài, Sở Tư pháp ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh nếu việc đăng ký khai sinh trước đây được thực hiện tại Sở Tư pháp. Trường hợp việc đăng ký khai sinh trước đây được thực hiện tại nơi khác thì Sở Tư pháp phải có văn bản thông báo cho Sở Tư pháp hoặc cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, nơi trước đây đương sự đăng ký khai sinh để thực hiện ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh. Trường hợp cơ quan đã đăng ký khai sinh không còn lưu được Sổ đăng ký khai sinh trước đây thì Sở Tư pháp thông báo lại cho Bộ Tư pháp.

Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

[...]