Quyết định 1190/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt danh mục trang thiết bị y tế kết cấu đơn giản đã qua sử dụng (chất lượng hơn 80% so với giá trị sử dụng mới) là khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1190/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 30/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Vũ Đức Đam |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1190/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2015 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế và ý kiến của các Bộ: Công Thương, Tư pháp, Tài chính, Kế toán và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục trang thiết bị y tế có kết cấu đơn giản đã qua sử dụng (chất lượng còn hơn 80% so với giá trị sử dụng mới) là khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài (sau đây gọi tắt là Danh mục).
Điều 2. Bộ Y tế có trách nhiệm kiểm tra, giám sát, định kỳ hàng năm báo cáo Thủ tướng Chính phủ quá trình thực hiện và hiệu quả sử dụng các trang thiết bị y tế tiếp nhận theo Danh mục được phê duyệt tại Quyết định này; định kỳ hàng năm rà soát, trường hợp cần thiết, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định việc điều chỉnh Danh mục này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÓ KẾT CẤU ĐƠN GIẢN ĐÃ
QUA SỬ DỤNG (CHẤT LƯỢNG CÒN HƠN 80% SO VỚI GIÁ TRỊ SỬ DỤNG MỚI) LÀ KHOẢN VIỆN
TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Thiết bị khám bệnh |
|
1 |
Bộ âm thoa |
2 |
Bàn đẩy các loại (phát thuốc, dụng cụ y tế) |
3 |
Bàn để các loại (đồ vải, dụng cụ y tế) |
4 |
Bàn khám bệnh, khám phụ khoa các loại |
5 |
Bảng thử thị lực màu |
6 |
Bảng thử thị lực hộp có đèn chiếu sáng |
7 |
Cassette + bìa tăng quang các cỡ |
8 |
Cân y tế |
9 |
Cân người lớn với thước đo chiều cao |
10 |
Giá truyền huyết thanh |
11 |
Kệ, giá để thuốc |
12 |
Khay đựng dụng cụ y tế các loại |
13 |
Khay lắc đếm thuốc |
14 |
Khay quả đậu các loại |
15 |
Tủ đầu giường |
16 |
Tủ đựng dụng cụ y tế |
Thiết bị phòng mổ và buồng bệnh |
|
17 |
Bàn đẻ |
18 |
Bàn làm bột bó xương |
19 |
Bàn mổ các loại |
20 |
Cáng các loại |
21 |
Chậu tắm trẻ em |
22 |
Đệm luyện tập |
23 |
Ghế nha khoa các loại |
24 |
Ghế luyện tập |
25 |
Giường y tế các loại |
26 |
Khung tập |
27 |
Lực kế chân, tay |
28 |
Tạ tay các loại 1 kg tới 10 kg |
29 |
Thang leo dùng cho phòng mổ |
30 |
Thiết bị làm ấm trẻ em |
31 |
Xe đạp gắng sức |
32 |
Xe đẩy bệnh nhân |
33 |
Xe đẩy các loại (cấp phát thuốc, đẩy bình ôxy, đẩy đồ vải, dụng cụ, hàng y tế) |
34 |
Xe lăn tay |
35 |
Xe vận chuyển thuốc |
|
Thiết bị cận lâm sàng |
36 |
Đồng hồ đếm giây |
37 |
Đồng hồ đếm phút |
38 |
Giá để ống nghiệm các loại |
39 |
Khuôn đúc parafin |
40 |
Kính lúp |
41 |
Lò nấu parafin |
|
Thiết bị chống nhiễm khuẩn |
42 |
Bàn ủi đồ vải bệnh viện |
43 |
Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp |
44 |
Máy sấy đồ vải các loại |
45 |
Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên |