ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1189/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 19
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THÔNG QUA CHÍNH SÁCH TRONG ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH NỘI DUNG
CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC,
THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11
năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng
11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng
6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12
năm 2020 của Bộ Nội vụ ban hành quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức,
viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng
ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 1487/TTr-SNV ngày 15/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết quy định
nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công
chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh, gồm những nội
dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, địa phương, cá nhân thực hiện
nhiệm vụ liên quan đến tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công
chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Nam Định.
3. Nguyên tắc áp dụng
a) Trường hợp một cá nhân đồng thời thực hiện nhiều
nhiệm vụ trong cùng một thời điểm của kỳ thi tuyển, xét tuyển công chức, viên
chức; thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức thì được hưởng một mức bồi dưỡng cao nhất.
b) Việc chi trả chế độ tính theo thời gian thực tế
thực hiện nhiệm vụ trong các kỳ thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức; thi
nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
4. Nội dung chi, mức chi: Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo.
5. Nguồn kinh phí thực hiện
a) Nguồn ngân sách địa phương đảm bảo theo phân cấp
ngân sách nhà nước.
b) Nguồn thu phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch,
thăng hạng công chức, viên chức được để lại cho đơn vị theo quy định.
c) Nguồn kinh phí của đơn vị sự nghiệp công lập tự
chủ.
d) Các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của
pháp luật (nếu có).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp
tục hoàn thiện các thủ tục; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ,
Tư pháp, Tài chính; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT.Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- TT. HĐND tỉnh; (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (để báo cáo)
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP6, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Lan Anh
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC, NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THUỘC
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1189/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Chi bồi dưỡng Hội đồng
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
500.000
|
|
Ủy viên Hội đồng, thư ký
|
Người/ngày
|
300.000
|
2
|
Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký giúp việc (nếu được
thành lập)
|
|
|
|
Tổ trưởng là Ủy viên kiêm Thư ký Hội đồng
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
210.000
|
3
|
Chi bồi dưỡng Ban đề
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
4
|
Chi bồi dưỡng Ban coi thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
5
|
Chi bồi dưỡng Ban phách
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
6
|
Chi bồi dưỡng Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
Giám khảo chấm thi trực tiếp
|
Bài/người
|
50.000 đồng/bài
thi nhưng không thấp hơn 300.000 đồng/người/ngày
|
7
|
Chi bồi dưỡng Ban thẩm định hồ sơ xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
8
|
Chi bồi dưỡng Ban Kiểm tra, sát hạch (để thực
hiện phỏng vấn, thực hành)
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
9
|
Chi bồi dưỡng Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển tuyển dụng; Ban Kiểm tra hồ sơ thi nâng ngạch, thi hoặc xét thăng hạng
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
10
|
Chi bồi dưỡng Tổ in sao đề
|
|
|
Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
210.000
|
11
|
Chi bồi dưỡng cho Ban Giám sát (Kể cả của Bộ,
ngành Trung ương)
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
12
|
Chi biên soạn nội dung tài liệu và hướng dẫn
ôn tập
|
|
|
|
Chi biên soạn nội dung tài liệu
|
Môn, lĩnh vực
|
1.000.000
|
|
Chi thẩm định, biên tập nội dung tài liệu
|
Môn, lĩnh vực
|
500.000
|
|
Chi hướng dẫn ôn tập
|
Người/ngày
|
1.000.000
|
13
|
Ra đề
|
|
13,1
|
Đối với đề thi trắc nghiệm (áp dụng đối với các kỳ
thi tuyển trong trường hợp không hợp đồng đơn vị trung gian ra đề)
|
|
Soạn thảo câu hỏi thi
|
Câu
|
45.000
|
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
35.000
|
|
Định dạng đề trắc nghiệm trên máy
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
230.000
|
|
Chuẩn bị dữ liệu, test dữ liệu (tạo ca, chia ca
thi) trên máy
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
Chi cho kết nối, cài đặt tại phòng máy thi
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
Chi phí vận hành phần mềm trong quá trình thi
|
Người/ngày
|
350.000
|
13,2
|
Đối với ra đề và đáp án phỏng vấn, thực hành (bao
gồm cả soạn thảo, thẩm định và biên tập)
|
Câu
|
150.000
|
14
|
Chi bồi dưỡng các bộ phận phục vụ gián tiếp
|
|
|
|
Công an, phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Người/ngày
|
210.000
|
15
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, tập huấn; chi
đi công tác, chi công tác phí (tiền ăn, ở, đi lại) của những người tham gia
công tác tổ chức tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng
|
Người/ngày
|
Theo quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi
hội nghị
|
|
Chi mua, thuê, vận chuyển các dụng cụ, trang thiết
bị công nghệ, vật tư, văn phòng phẩm; mua biên lai; mua ngân hàng câu hỏi, đề,
đáp án; thuê tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ; thuê địa điểm; in, photo, chuyển
phát tài liệu, phù hiệu, thẻ; tuyên truyền, thông báo trên phương tiện thông
tin đại chúng
|
Thực tế phát sinh
|
Thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu và các
văn bản có liên quan. Thanh toán căn cứ Hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp
lệ trong phạm vi dự toán bảo đảm đúng quy định hiện hành
|
|
Chi khác
|
Thực tế phát sinh
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp lệ
trong phạm vi dự toán bảo đảm theo đúng quy định hiện hành
|