Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1188/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phan Đình Phùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1188/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TRUNG TÂM ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP; Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 9/2016; Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Quy định chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-BKHCN ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 344/TTr-SNV ngày 01/7/2020 và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 45/SKHCN-VP ngày 12/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên với một số nội dung chính như sau:
1. Tổng số vị trí việc làm của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên là 19 vị trí (có danh sách kèm theo).
2. Về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ
Số lượng người làm việc cụ thể của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên được cơ quan có thẩm quyền giao hằng năm. Căn cứ Đề án vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định của Đảng, Nhà nước, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm bố trí, sử dụng hợp lý số lượng người làm việc theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt; đồng thời, có trách nhiệm xây dựng kế hoạch tinh giản số lượng người làm việc và giảm hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp của đơn vị cho những năm tiếp theo, nhằm đảm bảo tỷ lệ tinh giản số lượng người làm việc và tỷ lệ giảm hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đến năm 2021 tối thiểu đạt 10% trong tổng biên chế sự nghiệp được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015 và số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đã được xác nhận trước đây.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ
VIỆC LÀM, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM ỨNG DỤNG VÀ
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1188/QĐ-UBND, ngày 10/7/2020
của UBND tỉnh)
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng vị trí việc làm |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch viên chức tối thiểu |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
06 |
|
|
1 |
Giám đốc |
01 |
II |
|
2 |
Phó Giám đốc |
01 |
III |
|
3 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
01 |
III |
|
4 |
Trưởng trạm thuộc Trung tâm |
01 |
III |
|
5 |
Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
01 |
III |
|
6 |
Phó Trưởng trạm thuộc Trung tâm |
01 |
III |
|
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn, nghiệp vụ |
08 |
|
|
1 |
Thống kê khoa học và công nghệ |
01 |
III |
|
2 |
Cung cấp thông tin và cơ sở dữ liệu |
01 |
III |
|
3 |
Truyền thông khoa học và công nghệ |
01 |
III |
|
4 |
Đào tạo và chuyển giao công nghệ |
01 |
III |
|
5 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ |
01 |
III |
|
6 |
Công nghệ sinh học tế bào thực vật |
01 |
III |
|
7 |
Tổ chức sản xuất thực nghiệm |
01 |
III |
|
8 |
Kết nối cung cầu công nghệ |
01 |
III |
|
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
05 |
|
|
1 |
Hành chính – Tổng hợp kiêm tổ chức nhân sự |
01 |
III |
|
2 |
Kế toán |
01 |
III |
|
3 |
Văn thư kiêm Lưu trữ, Thủ quỹ |
01 |
III |
|
4 |
Phục vụ |
01 |
Nhân viên |
HĐ theo NĐ 68 |
5 |
Bảo vệ |
01 |
Nhân viên |
HĐ theo NĐ 68 |
|
TỔNG CỘNG |
19 vị trí |
|
|