VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
2. Thay thế các nội dung tại Quyết định số
3759/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nội vụ tỉnh
Đồng Nai ngoại trừ các nội dung thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo ở cấp
tỉnh, huyện.
3. Thay thế Quyết định 919/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thi
đua - Khen thưởng, Văn thư - Lưu trữ ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Nội vụ cập nhập
nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng
thời, in ấn, photo đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố,
phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực công chức
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong
tuyển dụng công chức
|
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
|
5
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức cấp huyện trở lên
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành
|
|
6
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội
|
|
7
|
Thủ tục thành lập Hội
|
|
8
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội
|
|
9
|
Thủ tục chia, tách hội; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
10
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
11
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
12
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường
|
|
13
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều
lệ quỹ
|
|
15
|
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
16
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
|
17
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ quỹ
|
|
19
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
|
20
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
21
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
|
|
22
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
V
|
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền địa phương
|
|
23
|
hủ tục phân loại h nh ch nh cấp
|
|
24
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn, tổ
dân phố
|
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Công tác thanh
niên
|
|
25
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
|
26
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
|
27
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
|
VII
|
Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, ĐVSN công
lập
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
30
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - khen
thưởng
|
|
31
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
32
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoànthể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
33
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ,
ngành, đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể ao động xuất sắc
|
|
35
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
|
36
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoànthể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
37
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột
xuất.
|
|
38
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình.
|
|
39
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành,
đoànthể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối
ngoại.
|
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - lưu trữ
|
|
40
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại phòng đọc
|
|
41
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực ưu trữ
|
|
42
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề ưu trữ
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước chuyên ngành
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
15
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
16
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
III
|
Lĩnh vực quản lý tổ chức hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Thi đua - khen thưởng
|
|
20
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
21
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể ao động tiên tiến
|
|
22
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến;
|
|
24
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành t ch thi đua theo đợt, chuyên đề;
|
|
25
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành t ch đột xuất
|
|
26
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
|
27
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho gia đình.
|
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen
thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp cho
gia đình
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục bổ nhiệm ngạch đối với công chức hết thời
gian tập sự.
|
|
2
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đ
có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng.
|
|
3
|
Thủ tục nâng lương trước hạn do lập thành tích
xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức, thuộc thẩm quyền quản lý của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
4
|
Thủ tục nâng lương trước thời hạn khi có thông
báo nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
5
|
Thủ tục nâng ngạch ương không qua thi đối với cán
bộ, công chức viên chức khi có thông báo hưu.
|
|
6
|
Thủ tục miễn nhiệm ngạch Thanh tra viên.
|
|
7
|
Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại kế toán trưởng.
|
|
8
|
Thủ tục thuyên chuyển, điều động công chức trong
và ngoài tỉnh.
|
|
9
|
Thủ tục nâng lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm
niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
10
|
Thủ tục nâng phụ cấp thâm niên nghề đối với cán
bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
11
|
Thủ tục Bổ nhiệm vào ngạch thanh tra viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn phòng Sở
|
|
12
|
Thủ tục Thanh toán tiền hỗ trợ chi ph đ o tạo,
bồi dưỡng đối với CBCCVC trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
|
13
|
Thủ tục cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ
|
|
14
|
Thủ tục cho phép tổ chức đại hội bất thường của
hội
|
|
IV
|
Lĩnh vực Xây dựng Chính quyền
|
|
15
|
Thủ tục bầu bổ sung và miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ
tịch và Phó chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố
|
|
16
|
Thủ tục Tiếp nhận và chuyển chế độ đối với cán bộ
xã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP và Quyết định số 111/HĐB đến các nơi
khác
|
|
V
|
Lĩnh vực quản lý Nhà nước về thi đua, khen
thưởng
|
|
17
|
Thủ tục tặng thưởng thường xuyên cấp tỉnh (Bằng
khen, Cờ thi đua xuất sắc, tập thể Lao động xuất sắc)
|
|
18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
19
|
Thủ tục tặng thưởng (Bằng khen UBND tỉnh, Cờ thi
đua xuất sắc) cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
20
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh về thành
tích đột xuất
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký thi đua
|
|
22
|
Thủ tục xét khen thưởng Cờ Thi đua xuất sắc, Bằng
khen của UBND tỉnh cho các cụm, khối thi đua
|
|
23
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu "Doanh nghiệp
xuất sắc", "Doanh nhân xuất sắc" trên địa bàn tỉnh
|
|
24
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật
Trịnh Hoài Đức (Bằng khen UBND tỉnh)
|
|
25
|
Thủ tục khen thưởng thành tích xuất sắc đột xuất
Nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
26
|
Thủ tục khen thưởng chuyên đề cấp Nhà nước (Huân
chương Lao động hạng ba, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ)
|
|
27
|
Thủ tục khen thưởng thường xuyên cấp Nhà nước
(Huân chương, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua Ch nh phủ, Chiến sĩ
thi đua toàn quốc)
|
|
28
|
Thủ tục khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến
(Huân chương các loại)
|
|
29
|
Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu "Anh
hùng Lao động"
|
|
30
|
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo về
công tác thi đua, khen thưởng
|
|
31
|
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự
nghiệp Thi đua, khen thưởng"
|
|
32
|
Thủ tục xác nhận khen thưởng và cấp đổi hiện vật
khen thưởng (các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước)
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước
|
|
33
|
Thủ tục xét chuyển viên chức thành công chức cấp
xã không qua thi tuyển
|
|
34
|
Thủ tục điều động, tiếp nhận công chức cấp xã
trong phạm vi ngoài huyện.
|
|
35
|
Thủ tục ban hành Quyết định công nhận hết thời
gian tập sự và xếp lương cho công chức cấp xã.
|
|
36
|
Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp
thâm niên vượt khung đối với công chức, viên chức cấp huyện và cán bộ, công
chức cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
37
|
Thủ tục nâng lương trước hạn do lập thành tích
xuất sắc đối với công chức, viên chức cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã
thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (ngạch chuyên
viên ch nh v tương đương trở xuống).
|
|
38
|
Thủ tục nâng lương trước thời hạn khi có thông
báo nghỉ hưu đối với công chức, viên chức cấp huyện và cán bộ, công chức cấp
xã thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (ngạch
chuyên viên ch nh v tương đương trở xuống).
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen
thưởng
|
|
39
|
Khen thưởng (Chiến sĩ thi đua Cơ sở, LĐTT, Giấy
khen UBND huyện)
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua, Khen
thưởng
|
|
40
|
Thủ tục khen thưởng Lao động tiên tiến, Giấy khen
UBND xã
|
|