Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 1936/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Trần Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1936/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 05 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 488/TTr-SNV ngày 13 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
Sở Nội vụ có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các TTHC. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống một cửa tập trung tại địa chỉ http://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Nội vụ cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời, tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết theo quy định pháp luật |
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (Địa chỉ truy cập: https: //dichvucong.tayninh.gov.vn hoặc https: //sonoivu.tayninh.gov. vn) |
I |
CẤP TỈNH (81 TTHC) |
||||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. (264623) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tình Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội. (264624) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
x |
3 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội. (264625) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 |
x |
x |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhật; hợp nhất hội. (264626) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 |
x |
|
5 |
Thủ tục đổi tên hội. (264627) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
28 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. (264628) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 |
x |
|
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. (264629) |
Tổ chức phi chính phủ |
25 ngày |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
x |
8 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. (264630) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.(264631) |
Tổ chức phi chính phủ |
40 ngày |
40 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
x |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. (264632) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
x |
11 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. (264633) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
12 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
12 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.(264634) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. (264636) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
12 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. (264637) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
26 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
x |
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ. (264638) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
13 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
x |
17 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. (264639) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
13 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
18 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. (264587) |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ |
x |
|
19 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (264588) |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ |
x |
|
20 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (264589) |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ |
x |
|
21 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. (264771) |
Công chức |
Không quy định |
Thực tế giải quyết 40 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
22 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức (264772) |
Công chức |
Không quy định |
Thực tế giải quyết 120 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
- Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: + Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh. + Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/. + Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh. - Ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: + Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh. + Từ 100 đến dưới 500 thì sinh: 600.000 đồng/thí; sinh. + Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh. |
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
23 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên (264774) |
Công chức |
Không quy định |
Thực tế giải quyết 40 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
24 |
Thủ tục thi tuyển công chức (264938) |
Công chức |
Không quy định |
Thực tế giải quyết 195 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh. Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh. Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh. |
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
25 |
Thủ tục xét tuyển công chức (264939) |
Công chức |
Không quy định |
Thực tế giải quyết 150 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của CP. - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
26 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (264946) |
Viên chức |
Không quy định |
Thực tế giải quyết 150 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
a) Thăng hạng lên viên chức hạng I: Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 b) Thăng hạng lên viên chức hạng II, III: Dưới 100 thí sinh: 700.000 Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 Từ 500 trở lên: 500.000 c) Phí phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
27 |
Thủ tục thi tuyển viên chức. (264776) |
Viên chức |
Không quy định |
105 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh. Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh. Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh. |
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
28 |
Thủ tục xét tuyển viên chức. (264777) |
Viên chức |
Không quy định |
105 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh. Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh. Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh. |
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018. - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
29 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức. (264778) |
Viên chức |
Không quy định |
105 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh. Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh. Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh |
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngay 29/11/2018. - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
30 |
Thủ tục thành lập ấp mới, khu phố mới. (264911) |
Chính quyền địa phương |
Chỉ quy định thời gian thẩm định tại Sở Nội vụ là 15 ngày |
Không xác định, do phải trình HĐND tỉnh |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Phòng XDCQ thuộc Sở Nội vụ |
Không |
Điều 8, Thông tư 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ |
|
|
31 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã. (264910) |
Chính quyền địa phương |
45 ngày |
45 ngày |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Phòng XDCQ thuộc Sở Nội vụ |
Không |
Điều 28, Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban TVQH |
X |
|
32 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. (264603) |
Công tác thanh niên |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 4, điều 5, Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của bộ Nội vụ |
|
|
33 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. (264604) |
Công tác thanh niên |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 6,7,8,9, Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của bộ Nội vụ |
|
|
34 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
Công tác thanh niên |
45 ngày |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 9, điều 10 Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11 /2014 của Bộ Nội vụ |
|
|
35 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264834) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
60 ngày |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 21, 22 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
36 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264835) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 24 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
37 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264836) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
60 ngày |
60 ngày |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 27, 28, 29 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
38 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. (264837) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 2 Điều 35 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
39 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. (264838) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
25 ngày |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 47 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
40 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. (264839) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 1, 2, 3 Điều 48 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
41 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. (264840) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 4 Điều 48 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
42 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264841) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 2 Điều 26 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
43 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. (264842) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 26 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
44 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264844) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
60 ngày |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 30 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Điều 9 Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
x |
|
45 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.(264853) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
45 ngày |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 31 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Điều 10 Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
x |
|
46 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. (264854) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
45 ngày |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 31 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Điều 10 Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
x |
|
47 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. (264843) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 2 Điều 26 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
48 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. (264855) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 6 Điều 10 Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
x |
|
49 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. (264856) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 19 Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
x |
|
50 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264857) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
60 ngày |
50 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 18, 19 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
51 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264858) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
52 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264859) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 4 Điều 33Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
53 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264860) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
15 ngày |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
54 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264861) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 3 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
55 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264862) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 6 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
56 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264863) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 6 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
57 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264864) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
58 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264865) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
59 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264866) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
60 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.(264867) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 2 Điều 36 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
61 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264868) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 2 Điều 36 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
62 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. (264869) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 3 Điều 36 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
63 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. (264912) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 1 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
64 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. (264870) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
65 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. (264871) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 3 Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
66 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. (264872) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 1 Điều 44 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
67 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. (264874) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
21 ngày |
Ban Tôn giáo tỉnh Tây Ninh (số 130, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 1 Điều 45 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
68 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. (264875) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 1 Điều 46 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
69 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. (264878) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Khoản 2 Điều 46 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
70 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. (264913) |
Thi đua khen thưởng |
25 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
x |
71 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh. (264914) |
Thi đua khen thưởng |
25 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
x |
72 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh. (264915) |
Thi đua khen thưởng |
25 ngày |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
x |
73 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. (264934) |
Thi đua khen thưởng |
25 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
x |
74 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. (264917) |
Thi đua khen thưởng |
25 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
75 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. (264916) |
Thi đua khen thưởng |
25 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
76 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. (264918) |
Thi đua khen thưởng |
25 ngày |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
77 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình. (264919) |
Thi đua khen thưởng |
25 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngay 31/7/2017 |
x |
|
78 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. (264933) |
Thi đua khen thưởng |
25 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tình Tây Ninh) |
Không |
Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
79 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ. (264599) |
Văn thư lưu trữ |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
|
80 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng của độc giả tại phòng đọc. (264597) |
Văn thư lưu trữ |
1-4 ngày (*) |
1-4 ngày (*) |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh (đường 2A, KP1, P.3, TP.Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
|
81 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ. (264598) |
Văn thư lưu trữ |
1-3 ngày |
1-3 ngày |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh (đường 2A, KP1, P.3, TP.Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
|
II |
CẤP HUYỆN (37 TTHC) |
||||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. (264640) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội. (264641) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
3 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội. (264642) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhật; hợp nhất hội. (264643) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
5 |
Thủ tục đổi tên hội (264644) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. (264645) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. (264646) |
Tổ chức phi chính phủ |
25 ngày |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ |
x |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. (264647) |
Tổ chức phi chính phủ |
40 ngày |
40 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. (264648) |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. (264649) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
11 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
Tổ chức phi chính phủ |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. (264654) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. (264652) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. (264653) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
15 |
Thủ tục đổi tên quỹ (264654) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
16 |
Thủ tục quỹ tự giải thể. (264655) |
Tổ chức phi chính phủ |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ |
x |
|
17 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. (264656) |
Tổ chức phi chính phủ |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế |
x |
|
18 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. (264657) |
Tổ chức phi chính phủ |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế |
x |
|
19 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (264591). |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ |
x |
|
20 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. (264589) |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ |
x |
|
21 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (264588). |
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ |
x |
|
22 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. (264891) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
23 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. (264936) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
24 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. (264937) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Khoản 3 Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
25 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện.(264893) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Khoản 1 Điều 44 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
26 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. (264894) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
25 ngày |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Điểm a Khoản 3 Điều 45 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
27 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. (264895) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
25 ngày |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Khoản 1 và Điểm a Khoản 3 Điều 46 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
28 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. (264896) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
25 ngày |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Khoản 2 và Điểm a Khoản 3 Điều 46 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
29 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. (264897) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Khoản 2 và Điểm b Khoản 3 Điều 19 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
30 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. (264920) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
7 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
31 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. (264921) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
7 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
32 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở. (264922) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
33 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. (264923) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
7 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
34 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. (264924) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
35 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. (264925) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
2 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
36 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. (264926) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
37 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. (264927) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
III |
CẤP XÃ (15 TTHC) |
||||||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. (264906) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Khoản 2 Điều 12 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng(264907) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Khoản 3 Điều 12 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. (264905) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Điều 17 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. (264904) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Khoản 1 Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. (264903) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Khoản 3 Điều 43 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. (264902) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Điều 5 Nghị định 162/2017/NĐ- CP |
x |
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. (264901) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Khoản 1 Điều 6 Nghị định 162/2017/NĐ- CP |
x |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã. (264900) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Khoản 2 Điều 6 Nghị định 162/2017/NĐ- CP |
x |
|
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. (264899) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Khoản 4 Điều 6 Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
x |
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. (264898) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Khoản 3 Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
x |
|
11 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. (264928) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
7 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
12 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.(264929) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
7 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
13 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. (264930) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
2 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
14 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. (264931) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
7 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|
15 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. (264932) |
Thi đua khen thưởng |
20 ngày |
7 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
x |
|