Quyết định 1178/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố kết quả xếp hạng các tỉnh, thành phố về thực hiện quyền trẻ em năm 2014-2015 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 1178/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 08/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Đào Hồng Lan |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1178/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ VỀ THỰC HIỆN QUYỀN TRẺ EM NĂM 2014 - 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1555/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1496/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc tổ chức xếp hạng địa phương về thực hiện quyền trẻ em;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp hạng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thực hiện quyền trẻ em năm 2014 - 2015 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ VỀ THỰC HIỆN QUYỀN TRẺ EM NĂM 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-LĐTBXH ngày 08/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố |
Xếp hạng |
Tỉnh/Thành phố |
Xếp hạng |
||
2014 |
2015 |
2014 |
2015 |
||
TP Hà Nội |
6 |
1 |
Tuyên Quang |
36 |
33 |
TP Đà Nẵng |
4 |
2 |
Phú Thọ |
38 |
34 |
Thái Nguyên |
2 |
3 |
Hà Nam |
41 |
35 |
Quảng Ninh |
1 |
4 |
Kiên Giang |
37 |
36 |
TP Hồ Chí Minh |
5 |
5 |
Nghệ An |
33 |
37 |
Đồng Nai |
3 |
6 |
Quảng Bình |
42 |
38 |
Trà Vinh |
8 |
7 |
Bắc Kạn |
35 |
39 |
Nam Định |
7 |
8 |
Hòa Bình |
44 |
40 |
Cần Thơ |
9 |
9 |
Quảng Ngãi |
34 |
41 |
Long An |
14 |
10 |
Bình Thuận |
40 |
42 |
Bắc Giang |
11 |
11 |
Lạng Sơn |
30 |
43 |
Hà Tĩnh |
10 |
12 |
Tây Ninh |
39 |
44 |
Hải Dương |
13 |
13 |
Gia Lai |
55 |
45 |
Khánh Hòa |
18 |
14 |
Bình Phước |
50 |
46 |
Vĩnh Phúc |
16 |
15 |
Thừa Thiên Huế |
45 |
47 |
Lâm Đồng |
27 |
16 |
Đắk Nông |
51 |
48 |
Vĩnh Long |
12 |
17 |
Tiền Giang |
46 |
49 |
Hải Phòng |
15 |
18 |
Yên Bái |
49 |
50 |
Bình Định |
19 |
19 |
Sóc Trăng |
47 |
51 |
Hưng Yên |
21 |
20 |
Hậu Giang |
53 |
52 |
Bắc Ninh |
17 |
21 |
An Giang |
52 |
53 |
Bình Dương |
22 |
22 |
Phú Yên |
54 |
54 |
Đồng Tháp |
26 |
23 |
Bạc Liêu |
56 |
55 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
20 |
24 |
Cao Bằng |
48 |
56 |
Thanh Hóa |
29 |
25 |
Kon Tum |
57 |
57 |
Thái Bình |
23 |
26 |
Điện Biên |
60 |
58 |
Quảng Nam |
43 |
27 |
Sơn La |
58 |
59 |
Ninh Bình |
28 |
28 |
Lai Châu |
62 |
60 |
Bến Tre |
24 |
29 |
Lào Cai |
63 |
61 |
Đắk Lắk |
25 |
30 |
Ninh Thuận |
59 |
62 |
Quảng Trị |
32 |
31 |
Hà Giang |
61 |
63 |
Cà Mau |
31 |
32 |
|
|
|