ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
981/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 15 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Công văn số 1005/TTg-NN
ngày 30/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất
khu công nghiệp và đất ở đô thị;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất
quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
187/TTr-STNMT ngày 02/04/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Chơn Thành với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021 của huyện Chơn Thành: (Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 của
huyện Chơn Thành: (Phụ lục 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 của huyện Chơn Thành: (Phụ lục 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất
vào sử dụng năm 2021: Huyện Chơn Thành chưa có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Chơn Thành được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự,
quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Chơn Thành triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Chơn Thành có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để
đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm
bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các
trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm
bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường
tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển
khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng quy định đối với những công
trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong danh mục thu hồi
đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị
quyết.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
f) Đến quý III năm 2021, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo
đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện
Chơn Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 100).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chơn Thành
|
Minh Hưng
|
Minh Long
|
Minh Lập
|
Nha Bích
|
Quang Minh
|
Minh Thắng
|
Minh Thành
|
Thành Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
39.034,48
|
3.210,43
|
6.205,05
|
3.761,42
|
5.001,31
|
4.954,25
|
2.920,43
|
3.751,44
|
5.190,99
|
4.039,16
|
I
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
28.259,43
|
2.165,89
|
4.287,91
|
3.405,42
|
4.408,57
|
3.434,94
|
2.714,08
|
3.344,55
|
2.576,08
|
1.921,99
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
86,36
|
|
|
|
19,02
|
|
67,34
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
2,46
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
27.647,14
|
2.149,36
|
4.287,91
|
3.394,75
|
4.275,07
|
3.226,25
|
2.563,14
|
3.256,35
|
2.574,85
|
1.919,45
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
43,28
|
|
|
|
12,10
|
4,79
|
2,48
|
23,28
|
0,63
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
480,18
|
16,53
|
|
10,67
|
102,37
|
203.91
|
81,12
|
62,45
|
0,59
|
2,53
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10.712,48
|
1.019,65
|
1.912,63
|
356,00
|
592,74
|
1.505,71
|
206,35
|
406,89
|
2.601,16
|
2.111,35
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
56,24
|
1,66
|
|
4,38
|
25,05
|
|
|
25,14
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,95
|
4,25
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
3.714,00
|
148,82
|
1.162,11
|
|
|
|
|
|
1.206,11
|
1.196,95
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
84,59
|
|
|
|
|
74,59
|
10,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
139,94
|
14,27
|
74,35
|
1,62
|
0,42
|
1.80
|
0,29
|
2,54
|
27,68
|
16,97
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
245,88
|
10,44
|
22,61
|
23,08
|
33,76
|
36,15
|
26,52
|
1,02
|
0,06
|
92,23
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,02
|
|
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.200,86
|
271,61
|
286,04
|
120,89
|
255,72
|
1.121,55
|
72,73
|
263,65
|
625,24
|
183,43
|
2.8.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.502,23
|
247,48
|
272,75
|
99,92
|
113,67
|
161,11
|
64,74
|
60,07
|
315,58
|
166,90
|
2.8.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1.463,78
|
2,64
|
1,90
|
7,21
|
130,40
|
932,15
|
4,30
|
144,68
|
240,16
|
0,35
|
2.8.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
72,45
|
0,45
|
0,75
|
8,00
|
4,76
|
14,90
|
|
0,16
|
42,65
|
0,78
|
2.8.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,12
|
0,76
|
0,02
|
0,07
|
0,09
|
0,02
|
0,12
|
|
|
0,05
|
2.8.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
4,84
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
3,21
|
2.8.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
8,06
|
3,48
|
0,09
|
0,21
|
2,10
|
0,21
|
0,24
|
0,13
|
0,97
|
0,63
|
2.8.7
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
77,08
|
11,60
|
8,18
|
4,32
|
3,57
|
8,22
|
3,11
|
3,69
|
24,46
|
9,92
|
2.8.8
|
Đất cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
64,80
|
3,29
|
|
0,84
|
0,63
|
4,05
|
|
54,92
|
1,08
|
|
2.8.10
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,49
|
0,63
|
2,34
|
0,32
|
0,50
|
0,90
|
0,21
|
|
|
1,60
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
7,22
|
0,01
|
0,19
|
|
5,48
|
0,03
|
0,06
|
1,00
|
|
0,45
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.005,04
|
|
288,68
|
87,21
|
72,85
|
213,35
|
38,87
|
76,59
|
649,40
|
578,11
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
490,38
|
490,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
43,45
|
33,39
|
0,87
|
1,15
|
0,84
|
0,53
|
1,24
|
1,81
|
0,18
|
3,44
|
2.14
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,18
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
14,70
|
3,48
|
1,00
|
0,91
|
2,83
|
1,57
|
0,17
|
0,15
|
0,71
|
3,87
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
46,83
|
2,68
|
2,81
|
4,00
|
8,82
|
5,76
|
3,98
|
3,71
|
5,34
|
9,75
|
2.17
|
Đất SX vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
74,88
|
21,08
|
27,71
|
26,10
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,27
|
0,60
|
0,79
|
1,72
|
0,84
|
0,79
|
0,10
|
0,14
|
1,75
|
0,55
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
15,65
|
3,16
|
3,00
|
|
|
4,53
|
0,03
|
|
4,35
|
0,59
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,78
|
0,67
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
483,77
|
12,00
|
40,67
|
81,20
|
185,55
|
21,56
|
9,37
|
28,12
|
80,33
|
24,99
|
2.22
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
51,06
|
|
|
|
|
5,03
|
43,00
|
3,03
|
|
|
2.23
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
20,79
|
|
|
1,74
|
0,58
|
18,48
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
62,56
|
24,89
|
4,50
|
|
|
13,60
|
|
|
13,75
|
5,82
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CHƠN
THÀNH
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chơn Thành
|
Minh Hưng
|
Minh Long
|
Minh Lập
|
Nha Bích
|
Quang Minh
|
Minh Thắng
|
Minh Thành
|
Thành Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.241,35
|
503,08
|
744,51
|
2,93
|
47,84
|
76,57
|
12,37
|
1,26
|
881,25
|
971,55
|
1.1
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.241,35
|
503,08
|
744,51
|
2,93
|
47,84
|
76,57
|
12,37
|
1,26
|
881,25
|
971,55
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
78,55
|
22,09
|
|
|
1,01
|
|
|
54,92
|
0,03
|
0,50
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
55,60
|
0,02
|
|
|
0,63
|
|
|
54,92
|
0,03
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
55,55
|
|
|
|
0,63
|
|
|
54,92
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
21,86
|
21,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 4
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,54
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.5
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chơn Thành
|
Minh Hưng
|
Minh Long
|
Minh Lập
|
Nha Bích
|
Quang Minh
|
Minh Thắng
|
Minh Thành
|
Thành Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất NN
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
4.470,60
|
503,08
|
804,85
|
42,94
|
63,61
|
200,66
|
34,29
|
38,64
|
1.293,12
|
1.489,40
|
1.1
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4.470,60
|
503,08
|
804,85
|
42,94
|
63,61
|
200,66
|
34,29
|
38,64
|
1.293,12
|
1.489,40
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
31,83
|
0,99
|
|
1,35
|
16,58
|
|
|
12,07
|
0,04
|
0,80
|
2.1
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất NN khác
|
CLN/NKH
|
31,29
|
0,95
|
|
1,35
|
16,58
|
|
|
12,07
|
0,04
|
0,30
|
2.18
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,54
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.