ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1174/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 04 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP
TRUNG GIAO QUẢN LÝ, VẬN HÀNH VÀ THANH LÝ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính
sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn;
Căn cứ Chỉ thị số 35/CT-TTg ngày
27 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu
quả khai thác và sử dụng bền vững công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung;
Căn cứ Thông tư số 54/2013/TT-BTC
ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và
khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung;
Căn cứ Quyết định số
747/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang Quy định hỗ
trợ đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch tập trung trên địa
bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 28 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung giao quản lý, vận hành và thanh lý công trình trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Danh mục các công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung giao cho các đơn vị quản lý, vận hành:
- Giao 58 công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung cho Ủy ban nhân dân 27 xã quản lý.
(Có
danh mục công trình kèm theo)
- Giao 11 công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung cho 04 doanh nghiệp quản lý.
(Có
danh mục công trình kèm theo)
2. Danh mục các công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung thanh lý tài sản: 07 công trình.
(Có
danh mục công trình kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính căn cứ danh mục các công trình nêu trên tham mưu, đề xuất UBND tỉnh quyết định giao các công trình
cho các đơn vị, tổ chức theo quy định hiện hành của nhà nước, thực hiện bàn
giao các công trình xong trước ngày 30/9/2017.
2. Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị
có liên quan tổ chức thanh lý các công trình theo quy định. Phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và các đơn vị quản lý công
trình thực hiện việc lập, quản lý hồ sơ, cơ sở dữ liệu của
các công trình nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh.
3. UBND các huyện thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước trên địa bàn, chỉ đạo UBND các xã quản lý, sử dụng và khai
thác các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung hoạt động ổn định, bền vững,
đảm bảo các tiêu chuẩn về cấp nước theo quy định. Tăng cường kiểm tra, theo dõi
công tác quản lý khai thác và cấp nước sạch nông thôn tập trung tại địa phương kịp thời tham mưu, đề xuất giao công trình cho đơn vị
quản lý có đủ năng lực quản lý vận hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch
UBND các huyện và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, XD.Quý.
Bản điện tử:
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, TH, KT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thái
|
STT
|
TÊN, ĐỊA CHỈ
CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN
VỊ ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH
|
NĂM
XÂY DỰNG
|
NĂM
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
DIỆN
TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2)
|
CÔNG
SUẤT (m3/ngày đêm)
|
GIÁ
TRỊ CÔNG TRÌNH (nghìn đồng)
|
GHI
CHÚ
|
Thiết
kế
|
Thực
tế
|
Nguyên
giá (giá trị phê duyệt quyết toán)
|
Giá
trị còn lại (tính đến hết ngày 31/12/2016)
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Địa bàn huyện Lục Ngạn (7 công
trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn
Chữ - Lục Ngạn
|
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
|
1998
|
2002
|
250
|
3.000
|
930
|
1.120.005
|
336.001
|
|
2
|
HT cấp nước sạch thôn Hồ Sen, xã
Nghĩa Hồ - Lục Ngạn
|
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
|
2011
|
2011
|
20
|
29
|
20
|
864.678
|
648.509
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước sạch thôn Cầu
Cát, xã Nghĩa Hồ - L.Ngạn
|
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
|
2011
|
2011
|
20
|
27
|
25
|
453.749
|
378.124
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước sạch thôn Mới, xã
Nghĩa Hồ - Lục Ngạn
|
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
|
2011
|
2011
|
20
|
42
|
0
|
889.061
|
740.884
|
|
5
|
HT CN sạch thôn Nhập Thành và thôn Ôi, xã Nghĩa Hồ - L.Ng
|
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
|
2011
|
2011
|
40
|
86
|
0
|
1.751.473
|
1.459.561
|
|
6
|
HT CN sạch thôn Nhập Thành 1, xã
Nghĩa Hồ - Lục Ngạn
|
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
|
2011
|
2011
|
20
|
58
|
0
|
559.173
|
465.978
|
|
7
|
Hệ thống cấp nước sạch thôn Mới 1, xã Nghĩa Hồ - Lục Ngạn
|
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại Phúc
|
2011
|
2011
|
20
|
28
|
0
|
436.501
|
363.751
|
|
II
|
Địa bàn huyện Yên Dũng (1 công
trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Neo - Yên Dũng (CT cũ)
|
Công ty TNHH
MT công nghệ cao Nam An
|
1998
|
1999
|
280
|
160
|
78
|
583.884
|
87.583
|
|
III
|
Địa bàn huyện Tân Yên (2 công
trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HT cấp nước tập trung thị trấn Cao
Thượng - Tân Yên (CT cũ)
|
Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Viễn
Dương
|
1993
|
1994
|
92
|
150
|
20
|
211.670
|
7.056
|
|
2
|
HT cấp nước tập trung thị trấn Cao
Thượng - Tân Yên (CT mới)
|
Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Viễn
Dương
|
2010
|
2015
|
1.550
|
3000
|
1000
|
9.357.894
|
9.357.894
|
|
IV
|
Địa bàn huyện Việt Yên (1 công
trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CT cấp nước thôn Yên Viên, xã Vân
Hà - Việt Yên
|
Công ty CP Cấp nước và Môi trường
đô thị 206
|
2011
|
2012
|
437
|
180
|
180
|
4.998.575
|
3.998.860
|
|
|
Tổng
cộng 11 CT
|
|
|
|
|
|
|
21.226.663
|
17.844.201
|
|
STT
|
TÊN, ĐỊA CHỈ
CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN
VỊ ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH
|
NĂM
XÂY DỰNG
|
NĂM
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
DIỆN
TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2)
|
CÔNG
SUẤT (m3/ngày đêm)
|
GIÁ
TRỊ CÔNG TRÌNH (nghìn đồng)
|
GHI
CHÚ
|
Thiết
kế
|
Thực
tế
|
Nguyên
giá (giá trị phê duyệt quyết toán)
|
Giá
trị còn lại (tính đến hết ngày 31/12/2016)
|
1
|
2
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Địa bàn huyện Sơn Động (22 công
trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CT cấp nước SHTT thôn Hắng, xã Vĩnh
Khương - Sơn Động
|
UBND xã Vĩnh Khương
|
2012
|
2012
|
120
|
20
|
15
|
828.999
|
663.199
|
|
2
|
CT cấp nước SHTT thôn Đồng Mặn, xã
Vĩnh Khương - S.Động
|
UBND xã Vĩnh Khương
|
2012
|
2012
|
20
|
25
|
15
|
908.077
|
726.462
|
|
3
|
CT cấp nước SHTT thôn Đồng Tang, xã
Vĩnh Khương - S.Động
|
UBND xã Vĩnh Khương
|
2012
|
2012
|
20
|
15
|
10
|
560.863
|
448.690
|
|
4
|
CT cấp nước SHTT thôn Ao Bồng, xã
Vĩnh Khương - Sơn Động
|
UBND xã Vĩnh
Khương
|
2015
|
2015
|
94
|
57
|
57
|
1.106.139
|
1.050.832
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hữu
Sản - Sơn Động
|
UBND xã Hữu Sản
|
2005
|
2007
|
630
|
396
|
160
|
2.804.925
|
1.542.709
|
|
6
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Lệ
Viễn - Sơn Động
|
UBND xã Lệ Viễn
|
2001
|
2002
|
180
|
160
|
20
|
691.615
|
207.484
|
|
7
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã An Lạc
- Sơn Động
|
UBND xã An Lạc
|
2004
|
2005
|
307
|
329
|
50
|
2.610.760
|
1.174.842
|
|
8
|
CT cấp nước SH thôn Nà Ó, xã An Lạc - Sơn Động
|
UBND xã An Lạc
|
2007
|
2008
|
167
|
50
|
20
|
810.013
|
486.008
|
|
9
|
CT cấp nước SHTT thôn Đồng Bây, xã
An Lạc - Sơn Động
|
UBND xã An Lạc
|
2014
|
2014
|
20
|
36
|
20
|
1.226.619
|
1.103.957
|
|
10
|
CT cấp nước SH thôn Bài, xã An Lạc
- Sơn Động
|
UBND xã An Lạc
|
2011
|
2011
|
20
|
20
|
0
|
374.025
|
280.519
|
|
11
|
CT cấp nước
SHTT thôn Chao, xã An Lập - Sơn Động
|
UBND xã An Lập
|
2011
|
2011
|
30
|
40
|
35
|
839.065
|
629.299
|
|
12
|
HT cấp nước SHTT thôn Tam Hiệp, xã
An Lập - Sơn Động
|
UBND xã An Lập
|
2007
|
2008
|
246
|
75
|
30
|
1.123.522
|
674.113
|
|
13
|
CT cấp nước SHTT thôn Khả, xã Vân
Sơn - Sơn Động
|
UBND xã Vân Sơn
|
2016
|
2016
|
200
|
107
|
68
|
1.336.797
|
1.336.797
|
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của công trình
|
14
|
CT cấp nước SHTT thôn Gà, xã Vân
Sơn - Sơn Động
|
UBND xã Vân Sơn
|
2016
|
2016
|
25
|
107
|
35
|
1.336.352
|
1.336.352
|
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá
của công trình
|
15
|
CT cấp nước SHTT thôn Khe Ang, xã
Vân Sơn - Sơn Động
|
UBND xã Vân Sơn
|
2001
|
2002
|
390
|
35
|
0
|
492.000
|
123.000
|
|
16
|
CT cấp nước SHTT thôn Nà Hin, xã
Vân Sơn - Sơn Động
|
UBND xã Vân Sơn
|
2006
|
2008
|
65
|
35
|
0
|
656.000
|
393.600
|
|
17
|
CT cấp nước SHTT thôn Đông
Hà, xã Yên Định - Sơn Động
|
UBND xã Yên Định
|
2015
|
2015
|
75
|
75
|
50
|
1.326.775
|
1.260.436
|
|
18
|
HT cấp nước khu tái định cư tập
trung TB1 xã Tuấn Đạo - SĐ
|
UBND xã Tuấn Đạo
|
2004
|
2005
|
395
|
96
|
45
|
832.916
|
374.812
|
|
19
|
CT CN SHTT thôn Đông Tuấn, Bảo Tuấn,
xã Tuấn Đạo - SĐ
|
UBND xã Tuấn Đạo
|
2013
|
2014
|
450
|
34
|
28
|
400.000
|
360.000
|
|
20
|
Công trình cấp nước SHTT thôn Am,
xã Bồng Am- Sơn Động
|
UBND xã Bồng Am
|
2005
|
2005
|
42
|
35
|
3
|
624.000
|
218.400
|
|
21
|
CT cấp nước SHTT thôn Gà, xã Thanh
Luận - Sơn Động
|
UBND xã Thanh Luận
|
2006
|
2006
|
145
|
65
|
50
|
456.000
|
205.200
|
|
22
|
CT cấp nước SHTT thôn Náng, xã
Thanh Luận - Sơn Động
|
UBND xã Thanh Luận
|
2006
|
2006
|
145
|
55
|
5
|
456.000
|
205.200
|
|
II
|
Địa bàn huyện Lục Ngạn (18 công
trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CT CN SHTT thôn Na Lang, xã Phong
Minh - Lục Ngạn
|
UBND xã Phong Minh
|
2007
|
2007
|
170
|
80
|
10
|
1.106.362
|
608.499
|
|
2
|
CT CN SHTT thôn Bả - Ao Vường, xã Cấm Sơn - Lục Ngạn
|
UBND xã Cấm Sơn
|
2005
|
2006
|
165
|
160
|
45
|
1.100.516
|
550.258
|
|
3
|
CT cấp nước SHTT thôn Hòa Trong, xã
Tân Lập - Lục Ngạn
|
UBND xã Tân Lập
|
2008
|
2010
|
615
|
400
|
50
|
4.755.863
|
3.329.104
|
|
4
|
CT cấp nước SHTT thôn Luồng, xã Tân
Lập - Lục Ngạn
|
UBND xã Tân Lập
|
2006
|
2007
|
382
|
170
|
20
|
2.565.922
|
1.411.257
|
|
5
|
CT cấp nước SHTT thôn Thuận A, xã
Phú Nhuận - Lục Ngạn
|
UBND xã Phú Nhuận
|
2007
|
2007
|
410
|
246
|
100
|
1.160.991
|
638.545
|
|
6
|
CT cấp nước SHTT thôn Thích, xã Phú
Nhuận - Lục Ngạn
|
UBND xã Phú Nhuận
|
2012
|
2012
|
30
|
23
|
5
|
1.107.524
|
886.019
|
|
7
|
CT cấp nước SHTT thôn Vách, xã Phú
Nhuận - Lục Ngạn
|
UBND xã Phú Nhuận
|
2015
|
2016
|
120
|
50
|
28
|
1.122.151
|
1.122.151
|
Công trình chưa
quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của
công trình
|
8
|
CT cấp nước SHTT thôn Thác Dèo, xã
Phú Nhuận - Lục Ngạn
|
UBND xã Phú Nhuận
|
2012
|
2012
|
20
|
19
|
0
|
491.157
|
392.926
|
|
9
|
CT cấp nước SHTT thôn Thung, xã Đèo
Gia - Lục Ngạn
|
UBND xã Đèo Gia
|
2006
|
2007
|
148
|
60
|
17
|
1.164.137
|
640.275
|
|
10
|
CT cấp nước SHTT thôn Đồng Bụt, xã
Đèo Gia - Lục Ngạn
|
UBND xã Đèo Gia
|
2007
|
2008
|
170
|
64
|
18
|
2.024.078
|
1.214.447
|
|
11
|
CT cấp nước SHTT thôn Hố Bông, xã
Kiên Lao - Lục Ngạn
|
UBND xã Kiên Lao
|
2006
|
2007
|
262
|
110
|
0
|
1.114.980
|
613.239
|
|
12
|
CT cấp nước SHTT thôn Đồn, xã Sa Lý
- Lục Ngạn
|
UBND xã Sa Lý
|
2007
|
2007
|
210
|
70
|
15
|
941.592
|
517.876
|
|
13
|
CT cấp nước SHTT
thôn Đảng, xã Sa Lý - Lục Ngạn
|
UBND xã Sa Lý
|
2007
|
2007
|
230
|
70
|
10
|
909.790
|
500.384
|
|
14
|
CT cấp nước SHTT thôn Cây Lâm, xã
Sa Lý - Lục Ngạn
|
UBND xã Sa Lý
|
2006
|
2006
|
53
|
55
|
11
|
456.000
|
228.000
|
|
15
|
Công trình cấp nước SHTT thôn Xé,
xã Sa Lý - Lục Ngạn
|
UBND xã Sa Lý
|
2006
|
2006
|
55
|
55
|
6
|
456.000
|
228.000
|
|
16
|
CT CN thôn Rãng Trong và Rãng
Ngoài, xã Sa Lý - Lục Ngạn
|
UBND xã Sa Lý
|
2006
|
2006
|
67
|
35
|
15
|
656.544
|
328.272
|
|
17
|
CT cấp nước SHTT thôn Mòng, xã Sa
Lý - Lục Ngạn
|
UBND xã Sa Lý
|
2006
|
2007
|
166
|
55
|
0
|
479.753
|
263.864
|
|
18
|
CT cấp nước SHTT thôn Trạm, xã Sa
Lý - Lục Ngạn
|
UBND xã Sa Lý
|
2007
|
2007
|
112
|
110
|
0
|
997.290
|
548.510
|
|
III
|
Địa bàn huyện Lục Nam (10 công trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CT CN SHTT thôn Nghè, Bãi Dài và
Chùa, xã Huyền Sơn - LN
|
UBND xã Huyền Sơn
|
2008
|
2009
|
430
|
90
|
80
|
2.304.146
|
1.497.695
|
|
2
|
CT CN SHTT thôn Mương Làng, Suối
Ván, xã Nghĩa Phương
|
UBND xã Nghĩa Phương
|
2007
|
2007
|
372
|
114
|
100
|
1.641.561
|
902.859
|
|
3
|
CT cấp nước SHTT thôn Vua Bà, xã
Trường Sơn - Lục Nam
|
UBND xã Trường Sơn
|
2006
|
2007
|
105
|
56
|
25
|
837.707
|
460.739
|
|
4
|
HT CN SHTT thôn Đồng Vành 1, Đồng
Vành 2 xã Lục Sơn - LN
|
UBND xã Lục Sơn
|
2011
|
2011
|
10
|
150
|
50
|
958.750
|
719.063
|
|
5
|
CT cấp nước SHTT xã Lục Sơn - Lục
Nam
|
UBND xã Lục Sơn
|
2006
|
2007
|
225
|
223
|
220
|
2.327.560
|
1.280.158
|
|
6
|
CT cấp nước SHTT thôn Khe Nghè, xã
Lục Sơn - Lục Nam
|
UBND xã Lục Sơn
|
2015
|
2016
|
95
|
30
|
30
|
1.181.593
|
1.181.593
|
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của
công trình
|
7
|
CT cấp nước SHTT thôn Trại Cao, xã
Lục Sơn - Lục Nam
|
UBND xã Lục Sơn
|
2015
|
2016
|
10
|
45
|
40
|
1.101.290
|
1.101.290
|
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá
của công trình
|
8
|
CT cấp nước SHTT thôn Trại Găng, xã
Vô Tranh - Lục Nam
|
UBND xã Vô Tranh
|
2012
|
2012
|
120
|
100
|
35
|
1.228.665
|
992.147
|
|
9
|
CT cấp nước SHTT thôn Bắc Máng, xã
Vô Tranh - Lục Nam
|
UBND xã Vô
Tranh
|
2012
|
2012
|
50
|
90
|
30
|
889.247
|
718.067
|
|
10
|
CT cấp nước SHTT thôn Ao Sen, xã Vô
Tranh - Lục Nam
|
UBND xã Vô
Tranh
|
2012
|
2012
|
28
|
120
|
35
|
2.347.245
|
1.895.400
|
|
IV
|
Địa bàn huyện Yên Thế (5 công trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CT cấp nước SHTT bản Ven, xã
Xuân Lương - Yên Thế
|
UBND xã Xuân Lương
|
2012
|
2012
|
110
|
105
|
30
|
983.499
|
794.175
|
|
2
|
CT CN SHTT bản Thượng Đồng, xã Xuân
Lương - Yên Thế
|
UBND xã Xuân Lương
|
2012
|
2012
|
170
|
154
|
25
|
975.762
|
787.928
|
|
3
|
CT cấp nước SHTT bản Xoan, xã Xuân
Lương - Yên Thế
|
UBND xã Xuân Lương
|
2012
|
2012
|
104
|
149
|
30
|
985.598
|
795.870
|
|
4
|
CT cấp nước SHTT bản Chay, xã Canh
Nậu - Yên Thế
|
UBND xã Canh Nậu
|
2016
|
2016
|
250
|
70
|
60
|
1.339.000
|
1.339.000
|
Công trình
chưa quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị
quyết toán là Nguyên giá của công trình
|
5
|
CT cấp nước SHTT bản Đình, xã Canh
Nậu - Yên Thế
|
UBND xã Canh Nậu
|
2015
|
2016
|
10
|
30
|
30
|
1.338.392
|
1.338.392
|
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá
của công trình
|
V
|
Địa bàn huyện Yên Dũng (2 công
trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã
Hương Gián - Yên Dũng
|
UBND xã Hương Gián
|
1998
|
2001
|
110
|
370
|
50
|
2.076.204
|
519.051
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước SH thôn Gáo, xã
Hương Gián - Yên Dũng
|
UBND xã Hương Gián
|
1996
|
1997
|
100
|
100
|
28
|
235.294
|
11.765
|
|
VI
|
Địa bàn huyện Hiệp Hòa
(1 công trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước SHTT xã Quang
Minh - Hiệp Hòa
|
UBND xã Quang
Minh
|
2003
|
2009
|
317
|
800
|
260
|
5.417.492
|
3.521.370
|
|
|
Tổng cộng 58 CT
|
|
|
|
|
|
|
72.581.117
|
48.680.099
|
|