VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của
tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn
vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1171 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
- Điều 12, Điều 37, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Phụ lục 1, Nghị định số 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu;
- Điều 4, Điều 5, Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày
20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu
các dự án do Bộ quản lý.
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Điều 14, Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày
|
Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tỉnh (số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Không
|
Điều 23, Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
35 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm (số 77,
đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Không
|
Điều 41, Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
30 ngày (đối với chủ rừng
là tổ chức);
45 ngày (đối với chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)
|
+ Chi cục Kiểm lâm (số 77 Trần Quý Cáp, thành phố Tam
Kỳ, Quảng Nam) đối với chủ rừng là tổ chức;
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Không
|
Điều 41, Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
5
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án
được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
28 ngày
|
Ban điều hành Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Không
|
Điều 84, Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN
|
I. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
1
|
Phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời sơ
tuyển/Hồ sơ mời quan tâm
|
30 ngày
|
Chủ đầu tư
|
- Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
- Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Điều 12, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013.
- Khoản 2, 3, Điều 9, khoản 1, 2, 3, 4, Điều 105, Nghị
định số 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật
Đấu thầu.
- Điều 6, Thông tư số 39/2015/TT- BNNPTNT ngày 20/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do
Bộ quản lý.
|
2
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ
sơ dự sơ tuyển (HSDST), hồ sơ đề xuất (HSĐX), hồ sơ dự thầu (HSDT), danh sách
nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Kết quả đánh giá HSQT, HSDST: 30 ngày (trong nước)
40 ngày (quốc tế)
- Kết quả đánh giá HSĐX: 40 ngày (trong nước), 50 ngày
(quốc tế)
- Kết quả đánh giá HSDT: 55 ngày (trong nước), 70 ngày
(quốc tế)
|
Chủ đầu tư
|
- Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
- Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0.1% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường
hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Điều 12, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
- Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31, 36, 41, 43, 45, 46, 48,
50, 512, 55, 56, 58, 59, 60, 62 106, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầ.
- Điều 7, Thông tư số 39/2015/TT- BNNPTNT ngày 20/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do
Bộ quản lý.
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của
tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy
định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
8
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
9
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công
nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
10
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công
nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
|
11
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng
không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh
thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các
phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng
không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa
phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ,
bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng
đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
24
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không
thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
25
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
26
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
27
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức,
cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
28
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung;
cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không
có Hạt Kiểm lâm)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
29
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác
hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc
phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng
hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
30
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu
rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ
chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
Thông tư số 29/2018 ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh
|
32
|
Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải
lâm nghiệp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
33
|
Thanh lý rừng trồng không thành rừng, rừng trồng không
có khả năng thành rừng (áp dụng đối với chủ rừng là các tổ chức).
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
34
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
35
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
36
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
37
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua
chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm
sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ
nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế
biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm
sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước). lâm sản vận chuyển
nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của
chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
Hiện nay tại tỉnh Quảng Nam tất cả các huyện đã có Hạt
Kiểm lâm nên thủ tục hành chính này không còn thực hiện ở cấp tỉnh
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, công
đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết
yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
6
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
7
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
8
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
9
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
10
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
11
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân
cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
12
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung;
cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
13
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
14
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
15
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng
vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân,
công đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây
trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ
gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
D.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN
|
I.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
2
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu
dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của
Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các
Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
3
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính
phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản
lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
nông, lâm nghiệp Nhà nước
|