Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 883/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Thanh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 11 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 tháng 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; đồng thời, bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định 1993/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Thủy sản |
|||||
1 |
Xóa đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; đảm bảo an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá; - Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Chưa có văn bản quy định |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Chưa có văn bản quy định |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Chưa có văn bản quy định |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Chưa có văn bản quy định |
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Chưa có văn bản quy định |