Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

Số hiệu 512/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2019
Ngày có hiệu lực 26/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Võ Ngọc Thành
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 512/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 26 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của B trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 59/TTr-SNNPTNT ngày 19/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 4307/QĐ-BNN- BVTV ngày 24/10/2016, Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 và Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I, II kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục III kèm theo).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);

- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 512/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

01

Cấp giấy phép vận chuyển thuc bảo vệ thực vật

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Quầy số 5 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.

Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai.

Không

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật s 41/2013/QH13.

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy him và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

-Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

02

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Quầy s5 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai.

Địa ch: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai.

600.000 đồng/lần

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.

- Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.

- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

03

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kim dịch thực vật

24 giờ

Quầy số 5 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.

Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai.

Tại mục III phí kiểm dịch thực vật, biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

- Luật 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội 13 về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

II. Lĩnh vực Trồng trọt

01

Tiếp nhận bản công bố hp quy giống cây trồng

- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: 07 ngày làm việc;

- Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định: 05 ngày làm việc

Quầy số 5 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.

Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai.

Không

- Thông tư số 46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng.

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI, BSUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 512/QĐ-UBND ngày 26 tháng 04 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Mã hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung

Địa điểm thực hiện

Tên Văn bản quy phạm pháp luật quy định quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

I. Lĩnh vực Trồng trọt

01

BNN-288189

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định

Quầy số 5 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai.

Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai.

Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

02

BNN-288190

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định

Quầy số 5 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.

Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai.

Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 512/QĐ-UBND ngày 26 tháng 04 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

01

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

02

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

03

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

04

Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

 

[...]