Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Khánh Hòa năm 2013
Số hiệu | 117/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (Chương trình) giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Căn cứ số liệu điều tra theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tại các huyện, thị xã, thành phố (văn bản số 4635/UBND-TNMT ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang; văn bản số 6030/UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh; văn bản ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; văn bản số 2036/UBND-NN ngày 08 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh; văn bản ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh; văn bản số 1660/UBND-KT ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh; văn bản ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn và văn bản ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2452/TTr-SNN ngày 31 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) tỉnh Khánh Hòa năm 2013 với các chỉ số như sau:
1. Chỉ số 1
- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 89,4%, (557.005 người/622.946 người).
- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 74,4%, (30.346 người/39.217 người).
2. Chỉ số 2
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (KTQG) đạt 21,5% (133.985 người/622.946 người).
3. Chỉ số 3
- Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 85,0% (127.194 hộ/149.728 hộ);
- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh: 77,2% (115.605 hộ/149.728 hộ);
- Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 39,8% (4.194 hộ/10.537 hộ);
- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng trong năm: 7.607 cái.
4. Chỉ số 4
- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 89,6% (361/403 trường);
- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh đạt 92,3% (372/403 trường);
- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 93,8% (378/403 trường).
5. Chỉ số 5
- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 100% (94/94 trạm);
- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 100% (94/94 trạm);
- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 100% (94/94 trạm).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (Chương trình) giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Căn cứ số liệu điều tra theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tại các huyện, thị xã, thành phố (văn bản số 4635/UBND-TNMT ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang; văn bản số 6030/UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh; văn bản ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; văn bản số 2036/UBND-NN ngày 08 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh; văn bản ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh; văn bản số 1660/UBND-KT ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh; văn bản ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn và văn bản ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2452/TTr-SNN ngày 31 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) tỉnh Khánh Hòa năm 2013 với các chỉ số như sau:
1. Chỉ số 1
- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 89,4%, (557.005 người/622.946 người).
- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 74,4%, (30.346 người/39.217 người).
2. Chỉ số 2
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (KTQG) đạt 21,5% (133.985 người/622.946 người).
3. Chỉ số 3
- Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 85,0% (127.194 hộ/149.728 hộ);
- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh: 77,2% (115.605 hộ/149.728 hộ);
- Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 39,8% (4.194 hộ/10.537 hộ);
- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng trong năm: 7.607 cái.
4. Chỉ số 4
- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 89,6% (361/403 trường);
- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh đạt 92,3% (372/403 trường);
- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 93,8% (378/403 trường).
5. Chỉ số 5
- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 100% (94/94 trạm);
- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 100% (94/94 trạm);
- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 100% (94/94 trạm).
6. Chỉ số 6
Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại, gia súc hợp vệ sinh đạt 49,9% (11.205/22.436 hộ chăn nuôi gia súc).
7. Chỉ số 7
Chỉ số 7B: Số người được sử dụng nước thực tế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo nâng cấp trong năm: 15.059 người.
8. Chỉ số 8
Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp nước tập trung:
- Chỉ số 8A: Bền vững: 20,0% (ứng với 16/80 công trình)
- Chỉ số 8B: Trung bình: 31,3% (ứng với 25/80 công trình)
- Chỉ số 8C: Kém hiệu quả: 25,0% (ứng với 20/80 công trình)
- Chỉ số 8D: Không hoạt động: 23,7% (ứng với 19/80 công trình)
(Chi tiết Phụ lục 1, 2, 3 và 4 đính kèm)
Điều 2. Bộ chỉ số công bố tại Điều 1 nêu trên là cơ sở thực hiện công tác quy hoạch, kế hoạch xây dựng và ban hành các chủ trương, chính sách chế độ liên quan.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đăng tải Bộ chỉ số sau khi công bố lên Website của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để các tổ chức, cá nhân có thể tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
Điều 3. Trách nhiệm cập nhật Bộ chỉ số hàng năm
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện và các Sở Y tế, Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn triển khai việc cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hàng năm.
2. Sở Y tế chịu trách nhiệm điều tra, cập nhật số liệu công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế hàng năm của ngành y tế để bổ túc vào Bộ chỉ số nêu trên.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm điều tra, cập nhật số liệu công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học hàng năm của ngành giáo dục và đào tạo.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm điều tra, cập nhật các chỉ số trong Bộ chỉ số hàng năm của địa phương.
Bộ chỉ số ngành và địa phương hàng năm Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) tổng hợp thành Bộ chỉ số chung của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; Trưởng ban Dân tộc; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
TỔNG
HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT |
Tên xã |
Tỷ lệ người sử dụng nước HVS (%) |
Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác |
||||||||
Số người |
Số người |
Số người sử dụng |
Tỷ lệ người dân sử dụng nước HVS (%) |
Số người nghèo sử dụng nước HVS |
Tỷ lệ người nghèo sử
dụng |
Số lượng |
Số lượng HVS |
Số người nghèo sử dụng nguồn HVS |
Số người sử dụng nguồn HVS |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng toàn tỉnh |
622.946 |
39.217 |
557.005 |
89,4% |
30.346 |
77,4% |
101.248 |
87.150 |
23.393 |
393.958 |
I |
Thành phố Nha Trang |
97.958 |
2.049 |
92.756 |
94,7% |
1.892 |
92,3% |
7.336 |
5.649 |
803 |
27.354 |
1 |
Xã Phước Đồng |
21.886 |
414 |
18.237 |
83,3% |
312 |
75,4% |
2.501 |
1.397 |
113 |
7.510 |
2 |
Xã Vĩnh Hiệp |
8.005 |
81 |
8.005 |
100,0% |
81 |
100,0% |
128 |
63 |
|
335 |
3 |
Xã Vĩnh Lương |
15.087 |
375 |
14.104 |
93,5% |
332 |
88,5% |
3.032 |
2.684 |
332 |
14.104 |
4 |
Xã Vĩnh Ngọc |
12.442 |
235 |
12.442 |
100,0% |
235 |
100,0% |
361 |
349 |
|
900 |
5 |
Xã Vĩnh Phương |
12.067 |
312 |
11.942 |
99,0% |
302 |
96,8% |
717 |
689 |
273 |
2.337 |
6 |
Xã Vĩnh Thái |
10.640 |
248 |
10.640 |
100,0% |
248 |
100,0% |
66 |
64 |
31 |
272 |
7 |
Xã Vĩnh Thạnh |
9.852 |
348 |
9.852 |
100,0% |
348 |
100,0% |
263 |
195 |
42 |
906 |
8 |
Xã Vĩnh Trung |
7.979 |
36 |
7.534 |
94,4% |
34 |
94,4% |
268 |
208 |
12 |
990 |
II |
Thành phố Cam Ranh |
36.608 |
2.037 |
34.695 |
94,8% |
1.747 |
85,8% |
5.731 |
3.603 |
974 |
21.955 |
1 |
Xã Cam Bình |
4.978 |
126 |
4.825 |
96,9% |
117 |
92,9% |
964 |
265 |
98 |
3.947 |
2 |
Xã Cam Lập |
1.785 |
45 |
1.785 |
100,0% |
45 |
100,0% |
152 |
152 |
30 |
1.148 |
3 |
Xã Cam Phước Đông |
13.232 |
584 |
12.474 |
94,3% |
551 |
94,3% |
2.722 |
1.661 |
507 |
10.770 |
4 |
Xã Cam Thành Nam |
4.538 |
274 |
4.411 |
97,2% |
228 |
83,2% |
991 |
875 |
167 |
3.264 |
5 |
Xã Cam Thịnh Đông |
7.090 |
197 |
7.051 |
99,4% |
197 |
100,0% |
351 |
319 |
48 |
1.155 |
6 |
Xã Cam Thịnh Tây |
4.985 |
811 |
4.149 |
83,2% |
609 |
75,1% |
551 |
331 |
124 |
1.671 |
III |
Thị xã Ninh Hòa |
153.808 |
5.430 |
143.945 |
93,6% |
4.826 |
88,9% |
29.092 |
27.294 |
4.229 |
115.027 |
1 |
Xã Ninh An |
14.100 |
517 |
11.996 |
85,1% |
386 |
74,7% |
2.743 |
2.255 |
334 |
9.428 |
2 |
Xã Ninh Bình |
11.310 |
488 |
10.686 |
94,5% |
447 |
91,6% |
2.398 |
2.253 |
411 |
9.298 |
3 |
Xã Ninh Đông |
5.646 |
187 |
4.973 |
88,1% |
151 |
80,7% |
979 |
973 |
147 |
4.065 |
4 |
Xã Ninh Hưng |
6.024 |
185 |
6.024 |
100,0% |
185 |
100,0% |
1.267 |
1.267 |
182 |
5.375 |
5 |
Xã Ninh Ích |
8.764 |
223 |
7.437 |
84,9% |
179 |
80,3% |
1.686 |
1.380 |
170 |
5.920 |
6 |
Xã Ninh Lộc |
8.349 |
282 |
7.261 |
87,0% |
219 |
77,7% |
808 |
719 |
158 |
3.210 |
7 |
Xã Ninh Phú |
6.621 |
284 |
6.472 |
97,7% |
271 |
95,4% |
1.353 |
1.351 |
257 |
5.724 |
8 |
Xã Ninh Phụng |
11.616 |
399 |
11.500 |
99,0% |
392 |
98,2% |
2.478 |
2.462 |
392 |
10.682 |
9 |
Xã Ninh Phước |
6.797 |
211 |
6.779 |
99,7% |
206 |
97,6% |
1.545 |
1.541 |
206 |
6.779 |
10 |
Xã Ninh Quang |
12.226 |
367 |
11.314 |
92,5% |
323 |
88,0% |
2.567 |
2.386 |
322 |
10.098 |
11 |
Xã Ninh Sim |
10.281 |
410 |
8.673 |
84,4% |
318 |
77,6% |
1.266 |
1.000 |
167 |
4.464 |
12 |
Xã Ninh Sơn |
5.140 |
204 |
5.133 |
99,9% |
204 |
100,0% |
921 |
919 |
157 |
3.169 |
13 |
Xã Ninh Tân |
2.983 |
163 |
2.623 |
87,9% |
94 |
57,7% |
512 |
431 |
65 |
1.813 |
14 |
Xã Ninh Tây |
2.832 |
199 |
2.622 |
92,6% |
187 |
94,0% |
655 |
606 |
187 |
2.622 |
15 |
Xã Ninh Thân |
9.393 |
346 |
9.180 |
97,7% |
336 |
97,1% |
1.957 |
1.912 |
332 |
8.670 |
16 |
Xã Ninh Thọ |
7.458 |
188 |
7.439 |
99,7% |
188 |
100,0% |
1.444 |
1.444 |
144 |
5.649 |
17 |
Xã Ninh Thượng |
6.216 |
363 |
5.885 |
94,7% |
327 |
90,1% |
892 |
810 |
220 |
3.232 |
18 |
Xã Ninh Trung |
6.716 |
172 |
6.716 |
100,0% |
172 |
100,0% |
1.421 |
1.421 |
161 |
6.089 |
19 |
Xã Ninh Vân |
1.609 |
33 |
1.597 |
99,3% |
33 |
100,0% |
417 |
416 |
33 |
1.597 |
20 |
Xã Ninh Xuân |
9.727 |
209 |
9.635 |
99,1% |
208 |
99,5% |
1.783 |
1.748 |
184 |
7.143 |
IV |
Huyện Vạn Ninh |
104.868 |
6.180 |
88.099 |
84,0% |
5.123 |
82,9% |
19.246 |
16.512 |
5.123 |
74.590 |
1 |
Xã Vạn Long |
9.187 |
521 |
3.002 |
32,7% |
250 |
48,0% |
1.341 |
653 |
250 |
3.002 |
2 |
Xã Vạn Phước |
9.265 |
467 |
9.254 |
99,9% |
382 |
81,8% |
1.862 |
1.862 |
382 |
9.254 |
3 |
Xã Vạn Thọ |
4.711 |
344 |
4.586 |
97,3% |
322 |
93,6% |
1.177 |
1.129 |
322 |
4.586 |
4 |
Xã Vạn Bình |
8.342 |
404 |
8.339 |
100,0% |
367 |
90,8% |
1.649 |
1.544 |
367 |
7.217 |
5 |
Xã Vạn Khánh |
8.745 |
385 |
8.061 |
92,2% |
314 |
81,6% |
1.761 |
1.750 |
314 |
8.061 |
6 |
Xã Vạn Phú |
12.606 |
799 |
12.520 |
99,3% |
714 |
89,4% |
1.950 |
1.928 |
714 |
7.682 |
7 |
Xã Vạn Thắng |
17.780 |
903 |
16.959 |
95,4% |
782 |
86,6% |
2.626 |
2.566 |
782 |
12.097 |
8 |
Xã Vạn Thạnh |
6.077 |
403 |
4.956 |
81,5% |
291 |
72,2% |
1.106 |
1.004 |
291 |
4.956 |
9 |
Xã Vạn Lương |
12.361 |
827 |
11.559 |
93,5% |
822 |
99,4% |
2.796 |
2.723 |
822 |
11.559 |
10 |
Xã Xuân Sơn |
4.032 |
324 |
4.010 |
99,4% |
324 |
100,0% |
286 |
284 |
324 |
1.323 |
11 |
Xã Vạn Hưng |
11.762 |
803 |
4.854 |
41,3% |
555 |
69,1% |
2.692 |
1.069 |
555 |
4.854 |
V |
Huyện Diên Khánh |
102.422 |
3.664 |
86.031 |
84,0% |
3.040 |
83,0% |
18.664 |
15.035 |
2.712 |
67.150 |
1 |
Xã Diên An |
9.309 |
151 |
8.670 |
93,1% |
144 |
95,4% |
832 |
717 |
99 |
3.047 |
2 |
Xã Diên Bình |
3.726 |
75 |
3.709 |
99,5% |
75 |
100,0% |
708 |
679 |
59 |
3.076 |
3 |
Xã Diên Điền |
9.814 |
206 |
6.726 |
68,5% |
105 |
51,0% |
2.100 |
1.451 |
105 |
6.726 |
4 |
Xã Diên Đồng |
3.364 |
380 |
2.988 |
88,8% |
316 |
83,2% |
822 |
711 |
270 |
2.566 |
5 |
Xã Diên Hòa |
4.882 |
181 |
4.491 |
92,0% |
173 |
95,6% |
1.016 |
946 |
151 |
4.032 |
6 |
Xã Diên Lạc |
9.125 |
172 |
8.729 |
95,7% |
170 |
98,8% |
1.972 |
1.859 |
168 |
7.853 |
7 |
Xã Diên Lâm |
4.615 |
157 |
4.535 |
98,3% |
155 |
98,7% |
884 |
876 |
155 |
4.535 |
8 |
Xã Diên Lộc |
2.975 |
91 |
401 |
13,5% |
21 |
23,1% |
624 |
95 |
21 |
401 |
9 |
Xã Diên Phú |
9.716 |
189 |
5.886 |
60,6% |
99 |
52,4% |
2.021 |
1.099 |
91 |
4.765 |
10 |
Xã Diên Phước |
5.968 |
136 |
5.575 |
93,4% |
122 |
89,7% |
1.227 |
1.192 |
122 |
5.064 |
11 |
Xã Diên Sơn |
10.149 |
360 |
9.215 |
90,8% |
312 |
86,7% |
1.878 |
1.713 |
312 |
9.215 |
12 |
Xã Diên Tân |
2.708 |
316 |
2.647 |
97,7% |
295 |
93,4% |
380 |
374 |
252 |
1.699 |
13 |
Xã Diên Toàn |
6.561 |
137 |
6.289 |
95,9% |
132 |
96,4% |
527 |
467 |
75 |
2.040 |
14 |
Xã Diên Thạnh |
5.602 |
73 |
3.653 |
65,2% |
35 |
47,9% |
596 |
105 |
9 |
526 |
15 |
Xã Diên Thọ |
4.490 |
142 |
4.274 |
95,2% |
136 |
95,8% |
1.034 |
983 |
132 |
3.972 |
16 |
Xã Diên Xuân |
5.201 |
565 |
4.753 |
91,4% |
442 |
78,2% |
1.329 |
1.208 |
442 |
4.753 |
17 |
Xã Suối Tiên |
4.217 |
333 |
3.490 |
82,8% |
308 |
92,5% |
714 |
560 |
249 |
2.880 |
VI |
Huyện Khánh Vĩnh |
30.542 |
9.126 |
22.481 |
73,6% |
5.738 |
62,9% |
3.779 |
2.881 |
2.700 |
12.204 |
1 |
Xã Cầu Bà |
2.413 |
725 |
1.791 |
74,2% |
531 |
73,2% |
170 |
40 |
42 |
154 |
2 |
Xã Giang Ly |
1.459 |
737 |
1.459 |
100,0% |
737 |
100,0% |
321 |
321 |
737 |
1.459 |
3 |
Xã Khánh Bình |
4.174 |
444 |
4.174 |
100,0% |
444 |
100,0% |
464 |
464 |
309 |
2.035 |
4 |
Xã Khánh Đông |
3.319 |
383 |
2.540 |
76,5% |
159 |
41,5% |
589 |
589 |
159 |
2.540 |
5 |
Xã Khánh Hiệp |
3.195 |
414 |
2.836 |
88,8% |
370 |
89,4% |
161 |
161 |
72 |
669 |
6 |
Xã Khánh Nam |
1.748 |
369 |
1.599 |
91,5% |
358 |
97,0% |
468 |
415 |
358 |
1.599 |
7 |
Xã Khánh Phú |
2.953 |
753 |
720 |
24,4% |
178 |
23,6% |
403 |
45 |
|
167 |
8 |
Xã Khánh Thành |
1.676 |
1.379 |
1.660 |
99,0% |
1.379 |
100,0% |
11 |
7 |
|
31 |
9 |
Xã Khánh Thượng |
2.327 |
1.114 |
1.042 |
44,8% |
460 |
41,3% |
|
|
|
|
10 |
Xã Khánh Trung |
2.824 |
757 |
1.771 |
62,7% |
317 |
41,9% |
441 |
440 |
317 |
1.771 |
11 |
Xã Liên Sang |
1.731 |
733 |
1.731 |
100,0% |
733 |
100,0% |
328 |
326 |
682 |
1.503 |
12 |
Xã Sông Cầu |
1.085 |
40 |
1.085 |
100,0% |
40 |
100,0% |
68 |
68 |
24 |
260 |
13 |
Xã Sơn Thái |
1.638 |
1.278 |
73 |
4,5% |
32 |
2,5% |
355 |
5 |
|
16 |
VII |
Huyện Khánh Sơn |
18.860 |
4.315 |
14.842 |
78,7% |
2.209 |
51,2% |
1.998 |
1.899 |
1.811 |
12.576 |
1 |
Xã Thành Sơm |
2.908 |
1.126 |
1.195 |
41,1% |
70 |
6,2% |
82 |
69 |
60 |
544 |
2 |
Xã Sơn Lâm |
2.972 |
511 |
2.581 |
86,8% |
374 |
73,2% |
376 |
372 |
269 |
2.581 |
3 |
Xã Sơn Bình |
2.891 |
412 |
1.327 |
45,9% |
61 |
14,8% |
303 |
229 |
61 |
1.227 |
4 |
Xã Sơn Hiệp |
1.678 |
465 |
1.552 |
92,5% |
252 |
54,2% |
217 |
217 |
142 |
1.216 |
5 |
Xã Sơn Trung |
2.394 |
387 |
2.206 |
92,2% |
202 |
52,2% |
240 |
240 |
29 |
1.989 |
6 |
Xã Ba Cụm Bắc |
4.667 |
1.120 |
4.663 |
99,9% |
1.114 |
99,5% |
739 |
731 |
1.114 |
3.701 |
7 |
Xã Ba Cụm Nam |
1.350 |
294 |
1.318 |
97,6% |
136 |
46,3% |
41 |
41 |
136 |
1.318 |
VIII |
Huyện Cam Lâm |
77.880 |
6.416 |
74.156 |
95,2% |
5.771 |
89,9% |
15.402 |
14.277 |
5.041 |
63.103 |
1 |
Xã Cam An Bắc |
5.893 |
497 |
5.614 |
95,3% |
431 |
86,7% |
1.088 |
968 |
410 |
5.453 |
2 |
Xã Cam An Nam |
4.900 |
554 |
3.888 |
79,3% |
341 |
61,6% |
1.163 |
740 |
341 |
3.888 |
3 |
Xã Cam Hải Tây |
4.532 |
361 |
4.532 |
100,0% |
361 |
100,0% |
801 |
801 |
323 |
3.336 |
4 |
Xã Cam Hải Đông |
2.638 |
136 |
2.509 |
95,1% |
136 |
100,0% |
592 |
584 |
136 |
2.262 |
5 |
Xã Cam Hiệp Bắc |
2.971 |
224 |
2.552 |
85,9% |
114 |
50,9% |
694 |
577 |
86 |
2.093 |
6 |
Xã Cam Hiệp Nam |
5.256 |
374 |
4.565 |
86,9% |
243 |
65,0% |
1.081 |
1.038 |
243 |
4.574 |
7 |
Xã Cam Hòa |
13.622 |
679 |
13.022 |
95,6% |
615 |
90,6% |
3.046 |
2.901 |
615 |
13.022 |
8 |
Xã Cam Phước Tây |
5.769 |
571 |
5.511 |
95,5% |
543 |
95,1% |
1.133 |
1.102 |
230 |
4.067 |
9 |
Xã Cam Tân |
8.220 |
344 |
8.203 |
99,8% |
344 |
100,0% |
1.618 |
1.492 |
334 |
7.705 |
10 |
Xã Cam Thành Bắc |
13.468 |
629 |
13.158 |
97,7% |
605 |
96,2% |
1.949 |
1.837 |
434 |
7.715 |
11 |
Xã Sơn Tân |
893 |
137 |
893 |
100,0% |
137 |
100,0% |
|
|
|
|
12 |
Xã Suối Cát |
9.718 |
1.910 |
9.709 |
99,9% |
1.901 |
99,5% |
2.237 |
2.237 |
1.889 |
8.988 |
Nước máy |
Công trình nước HVS làm mới trong năm |
Công trình nước bị hỏng trong năm |
||||||||||
Số lượng |
Số người |
Số người sử dụng |
CN nhỏ lẻ và nguồn khác |
Nước |
Số người sử dụng nguồn NL |
Số người nghèo sử dụng nguồn NL |
Số người sử dụng nước máy |
Số người nghèo sử dụng nước máy |
CN nhỏ lẻ và nguồn khác |
Nước |
Số người sử dụng nguồn NL giảm do hỏng |
Số người sử dụng nước máy giảm do hỏng |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
40.929 |
6.848 |
164.071 |
2.987 |
3.624 |
11.377 |
477 |
15.059 |
838 |
2.250 |
2.059 |
8.821 |
10.720 |
17.538 |
1.089 |
66.427 |
1.645 |
154 |
5.844 |
|
500 |
20 |
136 |
625 |
|
4.106 |
2.545 |
199 |
10.727 |
182 |
38 |
|
|
70 |
|
122 |
10 |
|
|
1.699 |
81 |
7.670 |
|
34 |
|
|
68 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
1.461 |
|
5.844 |
|
|
|
12 |
615 |
|
4.106 |
4.281 |
235 |
12.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.009 |
29 |
9.730 |
2 |
42 |
|
|
288 |
|
2 |
|
|
|
2.377 |
217 |
10.368 |
|
40 |
|
|
74 |
|
|
|
|
|
2.180 |
306 |
8.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.447 |
22 |
6.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.181 |
773 |
12.740 |
104 |
397 |
400 |
68 |
1.382 |
82 |
222 |
|
1.042 |
|
209 |
19 |
878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173 |
15 |
637 |
5 |
2 |
21 |
|
11 |
|
|
|
|
|
408 |
44 |
1.704 |
18 |
45 |
93 |
5 |
169 |
17 |
30 |
|
108 |
|
305 |
61 |
1.147 |
17 |
68 |
69 |
61 |
265 |
30 |
4 |
|
11 |
|
1.560 |
149 |
5.896 |
64 |
282 |
217 |
2 |
937 |
35 |
|
|
|
|
526 |
485 |
2.478 |
|
|
|
|
|
|
188 |
|
923 |
|
7.087 |
597 |
28.908 |
145 |
765 |
601 |
35 |
3.226 |
38 |
309 |
501 |
1.132 |
2.253 |
613 |
52 |
2.568 |
12 |
91 |
44 |
5 |
396 |
9 |
40 |
76 |
179 |
345 |
325 |
36 |
1.388 |
2 |
54 |
11 |
6 |
240 |
4 |
1 |
|
5 |
|
228 |
4 |
908 |
4 |
73 |
17 |
|
289 |
|
166 |
|
537 |
|
151 |
3 |
649 |
|
121 |
|
|
527 |
3 |
|
|
|
|
356 |
9 |
1.507 |
6 |
1 |
18 |
|
5 |
|
|
18 |
|
77 |
937 |
61 |
4.051 |
5 |
20 |
24 |
|
87 |
|
22 |
307 |
97 |
1.391 |
171 |
14 |
748 |
|
15 |
|
|
49 |
|
|
|
|
|
194 |
|
818 |
2 |
64 |
8 |
|
270 |
|
1 |
|
1 |
|
287 |
1 |
1.216 |
2 |
51 |
9 |
|
216 |
1 |
24 |
|
100 |
|
1.200 |
151 |
4.209 |
16 |
3 |
72 |
6 |
12 |
|
1 |
18 |
2 |
73 |
525 |
47 |
1.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 |
29 |
810 |
54 |
|
237 |
8 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
78 |
|
130 |
4 |
510 |
5 |
123 |
20 |
|
510 |
4 |
18 |
|
76 |
|
407 |
44 |
1.790 |
25 |
1 |
101 |
6 |
2 |
|
|
|
|
|
641 |
107 |
2.653 |
8 |
7 |
28 |
4 |
31 |
2 |
10 |
82 |
30 |
367 |
145 |
11 |
627 |
|
77 |
|
|
307 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
9 |
|
567 |
24 |
2.492 |
4 |
64 |
12 |
|
285 |
6 |
|
|
|
|
2.866 |
36 |
13.509 |
814 |
508 |
3.234 |
260 |
2.372 |
12 |
635 |
|
2.746 |
|
|
|
|
47 |
|
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
260 |
45 |
|
|
38 |
|
152 |
|
|
|
|
7 |
|
39 |
|
|
|
|
|
30 |
|
271 |
|
1.122 |
62 |
48 |
229 |
75 |
164 |
2 |
81 |
|
321 |
|
|
|
|
41 |
|
185 |
|
|
|
9 |
|
36 |
|
1.016 |
|
4.838 |
214 |
122 |
860 |
49 |
522 |
|
80 |
|
321 |
|
964 |
36 |
4.862 |
156 |
265 |
672 |
91 |
1.377 |
10 |
317 |
|
1.269 |
|
|
|
|
115 |
|
460 |
|
|
|
|
|
185 |
|
|
|
|
56 |
|
201 |
|
|
|
30 |
|
112 |
|
615 |
|
2.687 |
|
73 |
|
|
309 |
|
80 |
|
320 |
|
|
|
|
41 |
|
133 |
|
|
|
|
|
|
|
4.576 |
328 |
18.881 |
116 |
211 |
450 |
21 |
870 |
38 |
123 |
71 |
493 |
301 |
1.354 |
45 |
5.623 |
3 |
104 |
16 |
|
442 |
20 |
5 |
|
16 |
|
138 |
16 |
633 |
1 |
7 |
3 |
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
30 |
|
|
|
1 |
|
3 |
|
113 |
46 |
422 |
3 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
22 |
459 |
3 |
3 |
13 |
|
12 |
6 |
|
|
|
|
231 |
2 |
876 |
1 |
41 |
1 |
|
156 |
|
1 |
|
3 |
|
|
|
|
15 |
|
64 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282 |
8 |
1.121 |
|
3 |
|
|
14 |
|
78 |
|
331 |
|
164 |
|
511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
89 |
7 |
|
|
17 |
|
65 |
|
250 |
43 |
948 |
4 |
|
15 |
4 |
|
|
|
|
|
|
959 |
57 |
4.249 |
26 |
44 |
95 |
|
182 |
12 |
2 |
|
3 |
|
765 |
26 |
3.127 |
|
5 |
|
|
. 18 |
|
|
2 |
|
6 |
74 |
4 |
302 |
15 |
4 |
60 |
3 |
18 |
|
1 |
|
2 |
|
|
|
|
9 |
|
43 |
|
|
|
|
69 |
|
295 |
130 |
59 |
610 |
3 |
|
12 |
|
|
|
18 |
|
70 |
|
2.614 |
3.038 |
10.277 |
19 |
312 |
85 |
2 |
1.446 |
418 |
654 |
753 |
2.918 |
3.589 |
357 |
489 |
1.637 |
10 |
312 |
47 |
2 |
1.446 |
418 |
79 |
4 |
358 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525 |
135 |
2.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
|
779 |
534 |
298 |
2.167 |
|
|
|
|
|
|
|
91 |
|
363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
178 |
553 |
1 |
|
4 |
|
|
|
1 |
281 |
9 |
1.369 |
352 |
1.379 |
1.629 |
7 |
|
31 |
|
|
|
7 |
|
33 |
|
206 |
460 |
1.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249 |
|
1.058 |
|
59 |
51 |
228 |
1 |
|
3 |
|
|
|
|
209 |
|
1.063 |
222 |
16 |
825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
32 |
57 |
|
|
|
|
|
|
318 |
|
1.460 |
|
268 |
257 |
2.266 |
52 |
2 |
409 |
82 |
217 |
86 |
79 |
|
181 |
|
22 |
10 |
651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
142 |
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
217 |
33 |
2 |
254 |
76 |
217 |
86 |
50 |
|
65 |
|
193 |
|
962 |
19 |
|
155 |
6 |
|
|
29 |
|
116 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.799 |
730 |
11.062 |
92 |
1.275 |
354 |
9 |
5.046 |
144 |
92 |
109 |
309 |
471 |
34 |
21 |
161 |
7 |
|
35 |
|
|
|
4 |
88 |
17 |
404 |
|
|
|
16 |
|
66 |
3 |
|
|
7 |
|
39 |
|
328 |
38 |
1.196 |
2 |
322 |
6 |
|
1.181 |
36 |
|
|
|
|
67 |
|
247 |
|
67 |
|
|
247 |
|
41 |
|
116 |
|
133 |
28 |
459 |
11 |
2 |
35 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
14 |
4 |
|
|
|
|
|
|
354 |
313 |
1.444 |
22 |
7 |
80 |
2 |
19 |
|
36 |
21 |
124 |
67 |
136 |
10 |
498 |
21 |
63 |
88 |
|
230 |
|
3 |
|
11 |
|
1.364 |
171 |
5.443 |
4 |
814 |
9 |
|
3.364 |
108 |
1 |
|
2 |
|
221 |
137 |
893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
12 |
721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH MÔI TRƯỜNG HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT |
Tên xã |
Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu HVS |
Số nhà tiêu xây mới trong năm |
Số nhà tiêu hỏng trong năm |
Chăn nuôi gia súc |
|||||||||
Số hộ |
Số hộ có nhà tiêu |
Số hộ có nhà tiêu HVS |
Tỷ lệ hộ có nhà tiêu |
Tỷ lệ hộ |
Số hộ nghèo |
Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS |
Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS |
Số hộ |
Số hộ chăn nuôi HVS |
Tỷ lệ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng toàn tỉnh |
149.728 |
127.194 |
115.605 |
85,0% |
77,2% |
10.537 |
4.194 |
39,8% |
7.607 |
1.608 |
22.436 |
11.205 |
49,9% |
I |
Thành phố Nha Trang |
23.899 |
23.899 |
22.333 |
100,0% |
93,4% |
586 |
518 |
88,4% |
4.750 |
294 |
1.276 |
955 |
74,8% |
1 |
Xã Phước Đồng |
5.391 |
5.391 |
4.932 |
100,0% |
91,5% |
117 |
101 |
86,3% |
987 |
87 |
371 |
240 |
64,7% |
2 |
Xã Vĩnh Hiệp |
1.998 |
1.998 |
1.998 |
100,0% |
100,0% |
23 |
23 |
100,0% |
557 |
|
49 |
40 |
81,6% |
3 |
Xã Vĩnh Lương |
3.078 |
3.078 |
2.587 |
100,0% |
84,1% |
94 |
72 |
76,6% |
722 |
30 |
152 |
109 |
71,7% |
4 |
Xã Vĩnh Ngọc |
3.372 |
3.372 |
3.372 |
100,0% |
100,0% |
74 |
74 |
100,0% |
923 |
100 |
251 |
228 |
90,8% |
5 |
Xã Vĩnh Phương |
2.996 |
2.996 |
2.919 |
100,0% |
97,4% |
105 |
97 |
92,4% |
395 |
20 |
308 |
224 |
72,7% |
6 |
Xã Vĩnh Thái |
2.820 |
2.820 |
2.819 |
100,0% |
100,0% |
61 |
61 |
100,0% |
843 |
|
97 |
74 |
76,3% |
7 |
Xã Vĩnh Thạnh |
2.392 |
2.392 |
2.075 |
100,0% |
86,8% |
96 |
80 |
83,3% |
240 |
57 |
28 |
22 |
78,6% |
8 |
Xã Vĩnh Trung |
1.852 |
1.852 |
1.630 |
100,0% |
88,0% |
16 |
10 |
62,5% |
83 |
|
20 |
18 |
90,0% |
II |
Thành phố Cam Ranh |
9.043 |
6.448 |
6.160 |
71,3% |
68,1% |
570 |
161 |
28,2% |
178 |
31 |
2.650 |
815 |
30,8% |
1 |
Xã Cam Bình |
1.176 |
825 |
820 |
70,2% |
69,7% |
32 |
14 |
43,8% |
27 |
4 |
11 |
|
|
2 |
Xã Cam Lập |
488 |
329 |
329 |
67,4% |
67,4% |
12 |
5 |
41,7% |
8 |
|
68 |
29 |
42,6% |
3 |
Xã Cam Phước Đông |
3.153 |
2.277 |
2.079 |
72,2% |
65,9% |
170 |
42 |
24,7% |
65 |
25 |
968 |
450 |
46,5% |
4 |
Xã Cam Thành Nam |
1.211 |
1.181 |
1.154 |
97,5% |
95,3% |
73 |
62 |
84,9% |
13 |
|
242 |
216 |
89,3% |
5 |
Xã Cam Thịnh Đông |
1.938 |
1.802 |
1.745 |
93,0% |
90,0% |
64 |
37 |
57,8% |
61 |
2 |
303 |
109 |
36,0% |
6 |
Xã Cam Thịnh Tây |
1.077 |
34 |
33 |
3,2% |
3,1% |
219 |
1 |
0,5% |
4 |
|
1.058 |
11 |
1,0% |
III |
Thị xã Ninh Hòa |
36.618 |
30.784 |
27.829 |
84,1% |
76,0% |
1.654 |
657 |
39,7% |
785 |
283 |
6.077 |
4.387 |
72,2% |
1 |
Xã Ninh An |
3.367 |
2.864 |
2.363 |
85,1% |
70,2% |
147 |
39 |
26,5% |
125 |
21 |
948 |
915 |
96,5% |
2 |
Xã Ninh Bình |
2.729 |
2.477 |
2.425 |
90,8% |
88,9% |
129 |
95 |
73,6% |
39 |
11 |
324 |
314 |
96,9% |
3 |
Xã Ninh Đông |
1.391 |
1.087 |
1.062 |
78,1% |
76,3% |
67 |
15 |
22,4% |
37 |
74 |
304 |
279 |
91,8% |
4 |
Xã Ninh Hưng |
1.418 |
1.239 |
1.056 |
87,4% |
74,5% |
69 |
20 |
29,0% |
8 |
|
176 |
49 |
27,8% |
5 |
Xã Ninh Ích |
2.043 |
1.990 |
1.698 |
97,4% |
83,1% |
83 |
27 |
32,5% |
36 |
7 |
96 |
14 |
14,6% |
6 |
Xã Ninh Lộc |
1.928 |
1.636 |
1.376 |
84,9% |
71,4% |
91 |
29 |
31,9% |
44 |
24 |
127 |
85 |
66,9% |
7 |
Xã Ninh Phú |
1.566 |
1.279 |
1.246 |
81,7% |
79,6% |
86 |
48 |
55,8% |
2 |
|
130 |
88 |
67,7% |
8 |
Xã Ninh Phụng |
2.690 |
2.489 |
2.325 |
92,5% |
86,4% |
109 |
52 |
47,7% |
58 |
11 |
188 |
143 |
76,1% |
9 |
Xã Ninh Phước |
1.545 |
1.223 |
1.222 |
79,2% |
79,1% |
58 |
27 |
46,6% |
4 |
|
137 |
109 |
79,6% |
10 |
Xã Ninh Quang |
2.885 |
2.702 |
2.607 |
93,7% |
90,4% |
124 |
83 |
66,9% |
42 |
18 |
253 |
194 |
76,7% |
11 |
Xã Ninh Sim |
2.410 |
1.990 |
1.889 |
82,6% |
78,4% |
112 |
53 |
47,3% |
49 |
45 |
272 |
119 |
43,8% |
12 |
Xã Ninh Sơn |
1.447 |
1.357 |
1.066 |
93,8% |
73,7% |
75 |
34 |
45,3% |
60 |
8 |
416 |
362 |
87,0% |
13 |
Xã Ninh Tân |
720 |
493 |
482 |
68,5% |
66,9% |
45 |
14 |
31,1% |
8 |
4 |
130 |
80 |
61,5% |
14 |
Xã Ninh Tây |
655 |
309 |
187 |
47,2% |
28,5% |
58 |
5 |
8,6% |
2 |
|
140 |
41 |
29,3% |
15 |
Xã Ninh Thân |
2.085 |
1.483 |
1.401 |
71,1% |
67,2% |
105 |
33 |
31,4% |
81 |
1 |
384 |
1 |
0,3% |
16 |
Xã Ninh Thọ |
1.848 |
1.472 |
1.419 |
79,7% |
76,8% |
52 |
17 |
32,7% |
64 |
4 |
683 |
622 |
91,1% |
17 |
Xã Ninh Thượng |
1.543 |
1.268 |
940 |
82,2% |
60,9% |
95 |
22 |
23,2% |
28 |
44 |
306 |
134 |
43,8% |
18 |
Xã Ninh Trung |
1.570 |
1.283 |
1.138 |
81,7% |
72,5% |
67 |
22 |
32,8% |
58 |
|
583 |
578 |
99,1% |
19 |
Xã Ninh Vân |
420 |
366 |
355 |
87,1% |
84,5% |
14 |
8 |
57,1% |
11 |
5 |
29 |
16 |
55,2% |
20 |
Xã Ninh Xuân |
2.358 |
1.777 |
1.572 |
75,4% |
66,7% |
68 |
14 |
20,6% |
29 |
6 |
451 |
244 |
54,1% |
IV |
Huyện Vạn Ninh |
24.315 |
19.259 |
18.279 |
79,2% |
75,2% |
1.815 |
1.219 |
67,2% |
796 |
83 |
2.808 |
473 |
16,8% |
1 |
Xã Vạn Long |
2.107 |
1.514 |
1.431 |
71,9% |
67,9% |
139 |
94 |
67,6% |
77 |
|
114 |
11 |
9,6% |
2 |
Xã Vạn Phước |
1.961 |
1.650 |
1.559 |
84,1% |
79,5% |
155 |
104 |
67,1% |
90 |
|
277 |
83 |
30,0% |
3 |
Xã Vạn Thọ |
1.187 |
732 |
721 |
61,7% |
60,7% |
110 |
88 |
80,0% |
6 |
|
229 |
196 |
85,6% |
4 |
Xã Vạn Bình |
2.035 |
1.516 |
1.481 |
74,5% |
72,8% |
136 |
58 |
42,6% |
65 |
7 |
197 |
44 |
22,3% |
5 |
Xã Vạn Khánh |
1.982 |
1.460 |
1.427 |
73,7% |
72,0% |
132 |
98 |
74,2% |
67 |
1 |
267 |
30 |
11,2% |
6 |
Xã Vạn Phú |
2.879 |
2.657 |
2.557 |
92,3% |
88,8% |
218 |
171 |
78,4% |
76 |
57 |
308 |
22 |
7,1% |
7 |
Xã Vạn Thắng |
3.950 |
3.265 |
3.151 |
82,7% |
79,8% |
293 |
170 |
58,0% |
118 |
11 |
298 |
60 |
20,1% |
8 |
Xã Vạn Thạnh |
1.465 |
1.109 |
977 |
75,7% |
66,7% |
115 |
52 |
45,2% |
138 |
|
62 |
|
|
9 |
Xã Vạn Lương |
3.003 |
2.443 |
2.405 |
81,4% |
80,1% |
214 |
169 |
79,0% |
86 |
|
240 |
11 |
4,6% |
10 |
Xã Xuân Sơn |
966 |
590 |
533 |
61,1% |
55,2% |
85 |
53 |
62,4% |
17 |
|
281 |
6 |
2,1% |
11 |
Xã Vạn Hưng |
2.780 |
2.323 |
2.035 |
83,6% |
73,2% |
218 |
162 |
74,3% |
56 |
7 |
535 |
10 |
1,9% |
V |
Huyện Diên Khánh |
25.029 |
23.437 |
22.046 |
93,6% |
88,1% |
1.077 |
580 |
53,9% |
683 |
212 |
1.565 |
954 |
61,0% |
1 |
Xã Diên An |
2.232 |
2.187 |
2.165 |
98,0% |
97,0% |
42 |
33 |
78,6% |
29 |
18 |
103 |
52 |
50,5% |
2 |
Xã Diên Bình |
827 |
793 |
725 |
95,9% |
87,7% |
26 |
10 |
38,5% |
5 |
|
44 |
37 |
84,1% |
3 |
Xã Diên Điền |
2.335 |
2.261 |
2.155 |
96,8% |
92,3% |
58 |
38 |
65,5% |
44 |
2 |
37 |
26 |
70,3% |
4 |
Xã Diên Đồng |
935 |
877 |
708 |
93,8% |
75,7% |
138 |
74 |
53,6% |
50 |
|
132 |
120 |
90,9% |
5 |
Xã Diên Hòa |
1.156 |
1.041 |
1.033 |
90,1% |
89,4% |
46 |
29 |
63,0% |
37 |
|
79 |
50 |
63,3% |
6 |
Xã Diên Lạc |
2.203 |
2.180 |
2.119 |
99,0% |
96,2% |
52 |
42 |
80,8% |
35 |
2 |
21 |
14 |
66,7% |
7 |
Xã Diên Lâm |
1.124 |
895 |
801 |
79,6% |
71,3% |
45 |
13 |
28,9% |
28 |
|
145 |
145 |
100,0% |
8 |
Xã Diên Lộc |
710 |
589 |
588 |
83,0% |
82,8% |
29 |
11 |
37,9% |
5 |
2 |
84 |
77 |
91,7% |
9 |
Xã Diên Phú |
2.339 |
2.262 |
1.998 |
96,7% |
85,4% |
56 |
32 |
57,1% |
36 |
9 |
81 |
34 |
42,0% |
10 |
Xã Diên Phước |
1.481 |
1.375 |
1.356 |
92,8% |
91,6% |
42 |
20 |
47,6% |
32 |
5 |
107 |
68 |
63,6% |
11 |
Xã Diên Sơn |
2.480 |
2.341 |
2.273 |
94,4% |
91,7% |
92 |
68 |
73,9% |
82 |
8 |
104 |
47 |
45,2% |
12 |
Xã Diên Tân |
723 |
602 |
489 |
83,3% |
67,6% |
105 |
32 |
30,5% |
8 |
79 |
96 |
2 |
2,1% |
13 |
Xã Diên Toàn |
1.580 |
1.531 |
1.529 |
96,9% |
96,8% |
37 |
32 |
86,5% |
100 |
18 |
26 |
21 |
80,8% |
14 |
Xã Diên Thạnh |
1.440 |
1.394 |
1.372 |
96,8% |
95,3% |
23 |
17 |
73,9% |
35 |
3 |
14 |
5 |
35,7% |
15 |
Xã Diên Thọ |
1.110 |
1.004 |
971 |
90,5% |
87,5% |
40 |
23 |
57,5% |
84 |
25 |
131 |
103 |
78,6% |
16 |
Xã Diên Xuân |
1.329 |
1.320 |
1.065 |
99,3% |
80,1% |
162 |
87 |
53,7% |
48 |
1 |
201 |
106 |
52,7% |
17 |
Xã Suối Tiên |
1.025 |
785 |
699 |
76,6% |
68,2% |
84 |
19 |
22,6% |
25 |
40 |
160 |
47 |
29,4% |
VI |
Huyện Khánh Vĩnh |
7.069 |
3.073 |
1.902 |
43,5% |
26,9% |
2.030 |
152 |
7,5% |
36 |
534 |
2.264 |
347 |
15,3% |
1 |
Xã Cầu Bà |
542 |
85 |
20 |
15,7% |
3,7% |
193 |
4 |
2,1% |
2 |
|
200 |
|
|
2 |
Xã Giang Ly |
321 |
96 |
95 |
29,9% |
29,6% |
144 |
33 |
22,9% |
|
|
134 |
6 |
4,5% |
3 |
Xã Khánh Bình |
989 |
682 |
318 |
69,0% |
32,2% |
119 |
4 |
3,4% |
16 |
|
313 |
102 |
32,6% |
4 |
Xã Khánh Đông |
757 |
489 |
390 |
64,6% |
51,5% |
86 |
11 |
12,8% |
8 |
|
181 |
45 |
24,9% |
5 |
Xã Khánh Hiệp |
753 |
149 |
74 |
19,8% |
9,8% |
119 |
3 |
2,5% |
2 |
109 |
381 |
65 |
17,1% |
6 |
Xã Khánh Nam |
468 |
319 |
94 |
68,2% |
20,1% |
109 |
4 |
3,7% |
2 |
51 |
135 |
1 |
0,7% |
7 |
Xã Khánh Phú |
651 |
179 |
52 |
27,5% |
8,0% |
159 |
1 |
0,6% |
3 |
11 |
185 |
2 |
1,1% |
8 |
Xã Khánh Thành |
363 |
51 |
34 |
14,0% |
9,4% |
292 |
1 |
0,3% |
1 |
19 |
291 |
20 |
6,9% |
9 |
Xã Khánh Thượng |
495 |
41 |
33 |
8,3% |
6,7% |
217 |
5 |
2,3% |
1 |
8 |
2 |
2 |
100,0% |
10 |
Xã Khánh Trung |
688 |
372 |
363 |
54,1% |
52,8% |
176 |
58 |
33,0% |
|
181 |
90 |
48 |
53,3% |
11 |
Xã Liên Sang |
385 |
155 |
147 |
40,3% |
38,2% |
143 |
20 |
14,0% |
1 |
|
208 |
6 |
2,9% |
12 |
Xã Sông Cầu |
290 |
290 |
258 |
100,0% |
89,0% |
13 |
7 |
53,8% |
|
32 |
30 |
30 |
100,0% |
13 |
Xã Sơn Thái |
367 |
165 |
24 |
45,0% |
6,5% |
260 |
1 |
0,4% |
|
123 |
114 |
20 |
17,5% |
VIII |
Huyện Khánh Sơn |
4.695 |
2.791 |
1.803 |
59,4% |
38,4% |
1.108 |
241 |
21,8% |
16 |
31 |
2.140 |
876 |
40,9% |
1 |
Xã Thành Sơn |
581 |
162 |
38 |
27,9% |
6,5% |
250 |
|
|
2 |
|
418 |
45 |
10,8% |
2 |
Xã Sơn Lâm |
753 |
467 |
365 |
62,0% |
48,5% |
154 |
18 |
11,7% |
|
29 |
464 |
237 |
51,1% |
3 |
Xã Sơn Bình |
762 |
632 |
246 |
82,9% |
32,3% |
127 |
18 |
14,2% |
7 |
|
441 |
156 |
35,4% |
4 |
Xã Sơn Hiệp |
469 |
110 |
41 |
23,5% |
8,7% |
104 |
1 |
1,0% |
7 |
2 |
134 |
37 |
27,6% |
5 |
Xã Sơn Trung |
648 |
524 |
340 |
80,9% |
52,5% |
91 |
|
|
|
|
247 |
177 |
71,7% |
6 |
Xã Ba Cụm Bắc |
1.138 |
806 |
749 |
70,8% |
65,8% |
299 |
164 |
54,8% |
|
|
226 |
99 |
43,8% |
7 |
Xã Ba Cụm Nam |
344 |
90 |
24 |
26,2% |
7,0% |
83 |
40 |
48,2% |
|
|
210 |
125 |
59,5% |
VIII |
Huyện Cam Lâm |
19.060 |
17.503 |
15.253 |
91,8% |
80,0% |
1.697 |
666 |
39,2% |
363 |
140 |
3.656 |
2.398 |
65,6% |
1 |
Xã Cam An Bắc |
1.151 |
1.140 |
867 |
99,0% |
75,3% |
131 |
48 |
36,6% |
19 |
|
293 |
251 |
85,7% |
2 |
Xã Cam An Nam |
1.170 |
1.088 |
1.025 |
93,0% |
87,6% |
157 |
102 |
65,0% |
13 |
|
362 |
260 |
71,8% |
3 |
Xã Cam Hải Tây |
1.275 |
1.223 |
1.219 |
95,9% |
95,6% |
104 |
88 |
84,6% |
21 |
2 |
121 |
103 |
85,1% |
4 |
Xã Cam Hải Đông |
697 |
668 |
666 |
95,8% |
95,6% |
35 |
35 |
100,0% |
50 |
27 |
124 |
52 |
41,9% |
5 |
Xã Cam Hiệp Bắc |
826 |
750 |
651 |
90,8% |
78,8% |
69 |
26 |
37,7% |
8 |
3 |
149 |
103 |
69,1% |
6 |
Xã Cam Hiệp Nam |
1.280 |
1.160 |
1.119 |
90,6% |
87,4% |
113 |
66 |
58,4% |
10 |
21 |
196 |
126 |
64,3% |
7 |
Xã Cam Hòa |
3.150 |
2.928 |
2.632 |
93,0% |
83,6% |
173 |
58 |
33,5% |
52 |
2 |
454 |
134 |
29,5% |
8 |
Xã Cam Phước Tây |
1.530 |
1.426 |
1.124 |
93,2% |
73,5% |
183 |
83 |
45,4% |
65 |
14 |
883 |
693 |
78,5% |
9 |
Xã Cam Tân |
2.037 |
1.707 |
1.457 |
83,8% |
71,5% |
93 |
17 |
18,3% |
61 |
19 |
374 |
257 |
68,7% |
10 |
Xã Cam Thành Bắc |
3.319 |
3.171 |
2.929 |
95,5% |
88,2% |
170 |
110 |
64,7% |
55 |
51 |
247 |
133 |
53,8% |
11 |
Xã Sơn Tân |
221 |
198 |
70 |
89,6% |
31,7% |
43 |
7 |
16,3% |
|
|
101 |
99 |
98,0% |
12 |
Xã Suối Cát |
2.404 |
2.044 |
1.494 |
85,0% |
62,1% |
426 |
26 |
6,1% |
9 |
1 |
352 |
187 |
53,1% |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CÁC
TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên xã |
Trường học |
Trạm y tế |
||||||||||||
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu HVS |
Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS |
Số trường có nước HVS |
Tỷ lệ trường có nước HVS |
Số trường có nhà tiêu HVS |
Tỷ lệ trường có nhà tiêu HVS |
Số trạm |
Số trạm có nước và nhà tiêu HVS |
Tỷ lệ trạm có nước và nhà tiêu HVS |
Số trạm có nước HVS |
Tỷ lệ trạm có nước HVS |
Số trạm có nhà tiêu HVS |
Tỷ lệ trạm có nhà tiêu HVS |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng toàn tỉnh |
403 |
361 |
89,6% |
372 |
92,3% |
378 |
93,8% |
94 |
94 |
100,0% |
94 |
100,0% |
94 |
100,0% |
I |
Thành phố Nha Trang |
47 |
47 |
100,0% |
47 |
100,0% |
47 |
100,0% |
8 |
8 |
100,0% |
8 |
100,0% |
8 |
100,0% |
1 |
Xã Phước Đồng |
9 |
9 |
100,0% |
9 |
100,0% |
9 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
2 |
Xã Vĩnh Hiệp |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
3 |
Xã Vĩnh Lương |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
4 |
Xã Vĩnh Ngọc |
7 |
7 |
100,0% |
7 |
100,0% |
7 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
5 |
Xã Vĩnh Phương |
9 |
9 |
100,0% |
9 |
100,0% |
9 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
6 |
Xã Vĩnh Thái |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
7 |
Xã Vĩnh Thạnh |
6 |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
8 |
Xã Vĩnh Trung |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
II |
Thành phố Cam Ranh |
31 |
31 |
100,0% |
31 |
100,0% |
31 |
100,0% |
6 |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
1 |
Xã Cam Bình |
5 |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
2 |
Xã Cam Lập |
8 |
8 |
100,0% |
8 |
100,0% |
8 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
3 |
Xã Cam Phước Đông |
5 |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
4 |
Xã Cam Thành Nam |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
5 |
Xã Cam Thịnh Đông |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
6 |
Xã Cam Thịnh Tây |
6 |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
III |
Thị xã Ninh Hòa |
105 |
92 |
87,6% |
96 |
91,4% |
93 |
88,6% |
20 |
20 |
100,0% |
20 |
100,0% |
20 |
100,0% |
1 |
Xã Ninh An |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
2 |
Xã Ninh Bình |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
3 |
Xã Ninh Đông |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
4 |
Xã Ninh Hưng |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
5 |
Xã Ninh Ích |
6 |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
6 |
Xã Ninh Lộc |
6 |
5 |
83,3% |
6 |
100,0% |
5 |
83,3% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
7 |
Xã Ninh Phú |
5 |
4 |
80,0% |
4 |
80,0% |
5 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
8 |
Xã Ninh Phụng |
10 |
10 |
100,0% |
10 |
100,0% |
10 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
9 |
Xã Ninh Phước |
7 |
7 |
100,0% |
7 |
100,0% |
7 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
10 |
Xã Ninh Quang |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
11 |
Xã Ninh Sim |
7 |
7 |
100,0% |
7 |
100,0% |
7 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
12 |
Xã Ninh Sơn |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
13 |
Xã Ninh Tân |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
14 |
Xã Ninh Tây |
6 |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
15 |
Xã Ninh Thân |
9 |
4 |
44,4% |
4 |
44,4% |
4 |
44,4% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
16 |
Xã Ninh Thọ |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
17 |
Xã Ninh Thượng |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
18 |
Xã Ninh Trung |
9 |
6 |
66,7% |
9 |
100,0% |
6 |
66,7% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
19 |
Xã Ninh Vân |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
20 |
Xã Ninh Xuân |
7 |
4 |
57,1% |
4 |
57,1% |
4 |
57,1% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
IV |
Huyện Vạn Ninh |
45 |
41 |
91,1% |
41 |
91,1% |
44 |
97,8% |
11 |
11 |
100,0% |
11 |
100,0% |
11 |
100,0% |
1 |
Xã Vạn Long |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
2 |
Xã Vạn Phước |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
3 |
Xã Vạn Thọ |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
4 |
Xã Vạn Bình |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
5 |
Xã Vạn Khánh |
5 |
2 |
40,0% |
2 |
40,0% |
5 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
6 |
Xã Vạn Phú |
5 |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
7 |
Xã Vạn Thắng |
5 |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
8 |
Xã Vạn Thạnh |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
9 |
Xã Vạn Lương |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
10 |
Xã Xuân Sơn |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
11 |
Xã Vạn Hưng |
6 |
5 |
83,3% |
5 |
83,3% |
5 |
83,3% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
V |
Huyện Diên Khánh |
52 |
45 |
86,5% |
47 |
90,4% |
51 |
98,1% |
17 |
17 |
100,0% |
17 |
100,0% |
17 |
100,0% |
1 |
Xã Diên An |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
2 |
Xã Diên Bình |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
3 |
Xã Diên Điền |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
4 |
Xã Diên Đồng |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
5 |
Xã Diên Hòa |
3 |
2 |
66,7% |
3 |
100,0% |
2 |
66,7% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
6 |
Xã Diên Lạc |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
7 |
Xã Diên Lâm |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
8 |
Xã Diên Lộc |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
9 |
Xã Diên Phú |
5 |
1 |
20,0% |
1 |
20,0% |
5 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
10 |
Xã Diên Phước |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
11 |
Xã Diên Sơn |
4 |
3 |
75,0% |
3 |
75,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
12 |
Xã Diên Tân |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
13 |
Xã Diên Toàn |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
14 |
Xã Diên Thạnh |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
15 |
Xã Diên Thọ |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
16 |
Xã Diên Xuân |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
17 |
Xã Suối Tiên |
3 |
2 |
66,7% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
VI |
Huyện Khánh Vĩnh |
49 |
36 |
73,5% |
38 |
77,6% |
43 |
87,8% |
13 |
13 |
100,0% |
13 |
100,0% |
13 |
100,0% |
1 |
Xã Cầu Bà |
2 |
1 |
50,0% |
2 |
100,0% |
1 |
50,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
2 |
Xã Giang Ly |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
3 |
Xã Khánh Bình |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
4 |
Xã Khánh Đông |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
5 |
Xã Khánh Hiệp |
8 |
8 |
100,0% |
8 |
100,0% |
8 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
6 |
Xã Khánh Nam |
4 |
3 |
75,0% |
4 |
100,0% |
3 |
75,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
7 |
Xã Khánh Phú |
10 |
3 |
30,0% |
3 |
30,0% |
7 |
70,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
8 |
Xã Khánh Thành |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
9 |
Xã Khánh Thượng |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
10 |
Xã Khánh Trung |
5 |
2 |
40,0% |
2 |
40,0% |
5 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
11 |
Xã Liên Sang |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
12 |
Xã Sông Cầu |
3 |
2 |
66,7% |
2 |
66,7% |
2 |
66,7% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
13 |
Xã Sơn Thái |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
VII |
Huyện Khánh Sơn |
17 |
17 |
100,0% |
17 |
100,0% |
17 |
100,0% |
7 |
7 |
100,0% |
7 |
100,0% |
7 |
100,0% |
1 |
Xã Thành Sơn |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
2 |
Xã Sơn Lâm |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
3 |
Xã Sơn Bình |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
4 |
Xã Sơn Hiệp |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
5 |
Xã Sơn Trung |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
6 |
Xã Ba Cụm Bắc |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
7 |
Xã Ba Cụm Nam |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
VIII |
Huyện Cam Lâm |
57 |
52 |
91,2% |
55 |
96,5% |
52 |
91,2% |
12 |
12 |
100,0% |
12 |
100,0% |
12 |
100,0% |
1 |
Xã Cam An Bắc |
5 |
4 |
80,0% |
4 |
80,0% |
4 |
80,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
2 |
Xã Cam An Nam |
6 |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
3 |
Xã Cam Hải Đông |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
4 |
Xã Cam Hải Tây |
6 |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
5 |
Xã Cam Hiệp Bắc |
5 |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
5 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
6 |
Xã Cam Hiệp Nam |
3 |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
3 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
7 |
Xã Cam Hòa |
9 |
6 |
66,7% |
8 |
88,9% |
6 |
66,7% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
8 |
Xã Cam Phước Tây |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
9 |
Xã Cam Tân |
6 |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
6 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
10 |
Xã Cam Thành Bắc |
4 |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
4 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
11 |
Xã Sơn Tân |
2 |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
2 |
100,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
12 |
Xã Suối Cát |
5 |
4 |
80,0% |
5 |
100,0% |
4 |
80,0% |
1 |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
1 |
100,0% |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG HOẠT ĐỘNG
BỀN VỮNG THEO CÁC MÔ HÌNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên công trình |
Nguồn nước cấp |
Năm khởi công |
Năm hoàn thành |
Công suất thiết kế m3/ngày-đêm |
Công suất khai thác thực tế m3/ngày-đêm |
Số người cấp theo thiết kế |
Số người cấp theo thực tế |
Mô hình quản lý |
Tình trạng hoạt động |
||||||||
Cộng |
HTX |
Đơn vị sự nghiệp |
Tư nhân |
Doanh nghiệp |
Khác |
Bền vững |
Bình thường |
Hoạt động |
Không hoạt động |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
22.377 |
8.820 |
285.793 |
87.101 |
57 |
4 |
8 |
4 |
7 |
|
16 |
25 |
20 |
19 |
I |
Thành phố Nha Trang |
|
|
|
336 |
160 |
10.744 |
7.544 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
Xã Vĩnh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hệ thống cấp nước Vĩnh Lương |
Nước ngầm |
1995 |
1995 |
240 |
160 |
7.544 |
7.544 |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
2 |
Xã Vĩnh Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống cấp nước Vĩnh Phương |
Nước ngầm |
2003 |
2003 |
96 |
|
3.200 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
II |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
940 |
409 |
16.781 |
4.584 |
8 |
|
3 |
1 |
|
|
1 |
5 |
1 |
5 |
1 |
Xã Cam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hệ thống cấp nước Cam Bình |
Nước ngầm |
2000 |
2000 |
|
39 |
|
878 |
|
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
2 |
Xã Cam Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Cam Lập |
Nước mặt |
2004 |
2004 |
115 |
95 |
1.882 |
628 |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
Xã Cam Phước Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Hệ thống cấp nước Nông Phố |
Nước mặt |
2001 |
2001 |
116 |
60 |
1.943 |
540 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
3.2 |
Hệ thống cấp nước Suối Hai |
Nước mặt |
2006 |
2006 |
90 |
|
1.350 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
3.3 |
Hệ thống cấp nước Bà Hùng |
Nước mặt |
2007 |
2007 |
75 |
|
1.200 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
3.4 |
Hệ thống cấp nước Hốc Gia |
Nước mặt |
2007 |
2007 |
30 |
|
500 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
3.5 |
Hệ thống cấp nước Đá Voi |
Nước mặt |
2007 |
2007 |
50 |
|
650 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
4 |
Xã Cam Thành Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Hệ thống cấp nước cho đồng bào dân tộc Rắc Lây |
Nước ngầm |
2011 |
2011 |
50 |
10 |
100 |
85 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
Xã Cam Thịnh Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cấp nước Cam Thịnh Đông |
Nước mặt |
2001 |
2001 |
90 |
|
3.000 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
6 |
Xã Cam Thịnh Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hệ thống cấp nước thôn Sông Cạn |
Nước mặt |
2005 |
2005 |
146 |
50 |
3.656 |
567 |
|
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
6.2 |
Hệ thống cấp nước thôn Suối Rua |
Nước mặt |
2007 |
2007 |
18 |
15 |
300 |
193 |
|
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
6.3 |
Hệ thống cấp nước thôn Thịnh Sơn |
Nước mặt |
2011 |
2012 |
160 |
140 |
2.200 |
1.693 |
|
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
III |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
11.586 |
3.552 |
142.532 |
36.093 |
7 |
1 |
3 |
2 |
5 |
|
7 |
4 |
3 |
4 |
1 |
Xã Ninh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Ninh Ích |
Nước mặt |
2004 |
2004 |
156 |
90 |
2.600 |
872 |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
1.2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Hòa Thiện-Gia Mỹ |
Nước ngầm |
2006 |
2006 |
234 |
100 |
5.850 |
1.608 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
1.3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Sơn Lộc-Ngọc Sơn |
Nước ngầm |
2006 |
2006 |
70 |
|
2.195 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
2 |
Xã Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống cấp nước Ninh Bình-Ninh Quang-Ninh Hưng |
Nước mặt |
2010 |
2012 |
2.082 |
330 |
28.450 |
3.100 |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
Xã Ninh Ích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Ích |
Nước mặt |
2000 |
2000 |
326 |
100 |
8.200 |
1.507 |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
Xã Ninh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Lộc |
Nước mặt |
2005 |
2006 |
260 |
240 |
4.400 |
4.051 |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
5 |
Xã Ninh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Phú |
Nước mặt |
1999 |
1999 |
40 |
30 |
1.000 |
748 |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
6 |
Xã Ninh Sim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Dục Mỹ |
Nước mặt |
1998 |
1999 |
360 |
260 |
9.000 |
4.209 |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
7 |
Xã Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 4 xã Ninh Sơn |
Nước mặt |
2000 |
2000 |
136 |
52 |
3.400 |
455 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
X |
|
7.2 |
Hệ thống cấp nước thôn 5 xã Ninh Sơn |
Nước mặt |
2010 |
2010 |
100 |
|
1.500 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
7.3 |
Công trình nước sạch Đá Bàn |
Nước mặt |
2011 |
2013 |
4.000 |
1.000 |
20.000 |
5.000 |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
8 |
Xã Ninh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Tân-Ninh Hưng |
Nước mặt |
2006 |
2006 |
400 |
200 |
6.612 |
2.800 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
9 |
Xã Ninh Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Tây |
Nước mặt |
2003 |
2003 |
220 |
|
4.400 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
X |
10 |
Xã Ninh Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Thọ |
Nước mặt |
1999 |
1999 |
106 |
80 |
2.000 |
1.790 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
11 |
Xã Ninh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Thượng |
Nước mặt |
2002 |
2002 |
420 |
210 |
7.000 |
2.653 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
12 |
Xã Ninh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Hệ thống cấp nước Ninh Trung-Ninh Thân-Ninh Đông |
Nước mặt |
2010 |
2012 |
1.578 |
210 |
21.530 |
2.500 |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
13 |
Xã Ninh Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Vân |
Nước ngầm |
2005 |
2005 |
65 |
|
2.015 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
14 |
Xã Ninh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Xuân |
Nước mặt |
2009 |
2010 |
1.033 |
650 |
12.380 |
4.800 |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
IV |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
|
1.066 |
208 |
21.895 |
2.637 |
2 |
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
2 |
1 |
Xã Vạn Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ninh Thọ |
Nước ngầm |
2002 |
2002 |
60 |
|
2.000 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
1.2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Hải Triều |
Nước ngầm |
2003 |
2003 |
106 |
|
3.500 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
2 |
Xã Xuân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Xuân Sơn |
Nước mặt |
2003 |
2004 |
300 |
208 |
4.200 |
2.637 |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
3 |
Xã Vạn Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Diên |
Nước mặt |
2010 |
2011 |
600 |
|
12.195 |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
V |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
1.912 |
538 |
29.730 |
4.746 |
4 |
2 |
1 |
|
|
|
2 |
1 |
|
4 |
1 |
Xã Diên An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Diên An |
Nước ngầm |
2000 |
2000 |
32 |
|
1.000 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
2 |
Xã Diên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình nước sạch nông thôn |
Nước mặt |
2009 |
2010 |
160 |
38 |
2.680 |
636 |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
3 |
Xã Diên Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Diên Đồng |
Nước mặt |
1995 |
1995 |
80 |
|
2.000 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
4 |
Xã Diên Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Diên Lâm |
Nước mặt |
2003 |
2003 |
110 |
|
1.900 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
5 |
Xã Diên Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ |
Nước mặt |
2008 |
2009 |
1.160 |
450 |
17.500 |
3.500 |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
6 |
Xã Diên Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hệ thống cấp nước sạch thôn Xuân Nam |
Nước mặt |
2010 |
2011 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
7 |
Xã Suối Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Tiên |
Nước mặt |
2005 |
2005 |
370 |
50 |
4.650 |
610 |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
VI |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
|
1.993 |
1.033 |
27.009 |
14.865 |
17 |
|
|
|
|
|
1 |
7 |
8 |
1 |
1 |
Xã Cầu Bà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hệ thống cấp nước xã Cầu Bà |
Nước mặt |
2002 |
2002 |
150 |
100 |
2.500 |
1.637 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
2 |
Xã Giang Ly, Sơn Thái, Liên Sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các cụm cánh Tây |
Nước mặt |
2007 |
2007 |
120 |
65 |
1.595 |
787 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
3 |
Xã Khánh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Hệ thống cấp nước xã Khánh Bình |
Nước mặt |
2010 |
2011 |
237 |
128 |
4.000 |
2.139 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
Xã Khánh Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khánh Đông |
Nước mặt |
2004 |
2004 |
90 |
|
1.200 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
5 |
Xã Khánh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Nhím |
Nước mặt |
2002 |
2002 |
130 |
35 |
689 |
536 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
5.2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khánh Hiệp |
Nước mặt |
2006 |
2007 |
360 |
180 |
3.250 |
1.700 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
5.3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Biêm |
Nước mặt |
2011 |
2011 |
66 |
50 |
1.100 |
898 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
6 |
Xã Khánh Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt A Xay |
Nước mặt |
1993 |
1993 |
50 |
40 |
725 |
675 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
6.2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Hòn Dù |
Nước mặt |
2002 |
2002 |
100 |
75 |
1.100 |
1.000 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
7 |
Xã Khánh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khánh Phú |
Nước mặt |
2004 |
2004 |
150 |
50 |
2.350 |
450 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
7.2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt HoCho |
Nước mặt |
2007 |
2007 |
60 |
30 |
1.000 |
500 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
8 |
Xã Khánh Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khánh Thành |
Nước mặt |
2004 |
2004 |
100 |
100 |
1.600 |
1.600 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
9 |
Xã Khánh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Tà Gộc |
Nước mặt |
2004 |
2004 |
60 |
30 |
1.000 |
538 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
9.2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Đà Râm- Suối Cát |
Nước mặt |
2004 |
2004 |
90 |
30 |
1.400 |
454 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
10 |
Xã Khánh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Lách |
Nước mặt |
2003 |
2003 |
50 |
20 |
600 |
298 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
10.2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Cá |
Nước mặt |
2004 |
2005 |
80 |
50 |
1.300 |
828 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
11 |
Xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Sông Cầu |
Nước mặt |
2008 |
2008 |
100 |
50 |
1.600 |
825 |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
VII |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
2.049 |
1.397 |
18.020 |
11.260 |
11 |
|
|
|
|
|
|
5 |
6 |
|
1 |
Xã Thành Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Thành Sơn |
Nước mặt |
2003 |
2003 |
98 |
97 |
1.250 |
1.000 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
1.2 |
Hệ thống cấp nước thôn 3+4 |
Nước mặt |
2005 |
2005 |
70 |
20 |
600 |
200 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
2 |
Xã Sơn Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống cấp nước tự chảy thôn Ko Róa |
Nước mặt |
2008 |
2008 |
156 |
120 |
2.600 |
2.000 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
3 |
Xã Sơn Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Hệ thống cấp nước tự chảy thôn Xóm Cỏ |
Nước mặt |
2006 |
2006 |
200 |
120 |
350 |
200 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
3.2 |
Hệ thống cấp nước tự chảy thôn Liên Bình |
Nước mặt |
2008 |
2008 |
400 |
250 |
800 |
800 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
3.3 |
Hệ thống cấp nước tự chảy thôn Liên Hòa - Ko Lăk |
Nước mặt |
2007 |
2007 |
500 |
400 |
600 |
600 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
Xã Sơn Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Sơn Hiệp-Sơn Bình |
Nước mặt |
2001 |
2002 |
120 |
50 |
3.000 |
200 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
4.2 |
Hệ thống cấp nước tự chảy Sơn Hiệp |
Nước mặt |
2008 |
2008 |
60 |
60 |
1.010 |
3.000 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
5 |
Xã Sơn Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Sơn Trung |
Nước mặt |
2005 |
2005 |
120 |
80 |
2.380 |
2.390 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
6 |
Xã Ba Cụm Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ba Cụm Bắc |
Nước mặt |
2004 |
2004 |
265 |
120 |
4.430 |
170 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
7 |
Xã Ba Cụm Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ba Cụm Nam |
Nước mặt |
2005 |
2005 |
60 |
80 |
1.000 |
700 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
VIII |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
2.495 |
1.523 |
19.082 |
5.372 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|
|
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
Xã Cam An Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hệ thống cấp nước Tân An |
Nước mặt |
2005 |
2005 |
50 |
20 |
1.580 |
163 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
2 |
Xã Cam Hiệp Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống cấp nước Cam Hiệp Bắc |
Nước mặt |
2009 |
2010 |
384 |
240 |
400 |
191 |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
Xã Cam Phước Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Cam Phước Tây |
Nước mặt |
1997 |
1997 |
100 |
|
2.500 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
3.2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Văn Thủy 2 |
Nước mặt |
2004 |
2004 |
115 |
115 |
2.510 |
2.510 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
Xã Cam Thành Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Hệ thống cấp nước Tân Lập |
Nước mặt |
2008 |
2008 |
156 |
94 |
221 |
133 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
5 |
Xã Cam Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Phú Bình I |
Nước mặt |
2008 |
2009 |
230 |
24 |
3.084 |
216 |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
6 |
Xã Sơn Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hệ thống cấp nước xã Sơn Tân |
Nước mặt |
2009 |
2009 |
1.050 |
1.000 |
887 |
887 |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
7 |
Xã Suối Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Cát |
Nước ngầm |
2006 |
2006 |
170 |
|
3.765 |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
7.2 |
Hệ thống cấp nước Tân Xương 2 |
Nước mặt |
2006 |
2006 |
240 |
30 |
4.135 |
1.272 |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|