Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2011
Số hiệu | 481/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2012 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Hữu Hải |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 05 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/2012/QĐ-TTg ngày 31/03/2012 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 51/2008/QĐ-BNN ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (kèm theo Công văn số 3856/BNN-TL ngày 25/12/2008 về hướng dẫn công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn và Quyết định số 2444/QĐ-BNN-TL ngày 31/8/2009 về việc điều chỉnh Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1700/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 1371/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc công bố kết quả điều tra, thu thập bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-SNN ngày 08/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2011, với các chỉ số như sau:
Chỉ số 1: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 72,69% (222.318 người/305.833 người).
Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02:2009/BYT: 11,62% (35.540 người/305.833 người).
Chỉ số 3: Tỷ lệ Trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,86% (239 trường/272 trường), trong đó tỷ lệ trường học có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 7,35% (20 trường/272 trường).
Chỉ số 4: Tỷ lệ Trạm Y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 93,82% (76 trạm/81 trạm), trong đó tỷ lệ trạm Y tế có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,17% (05 trạm/81 trạm).
Chỉ số 5: Tỷ lệ công trình công cộng (chợ, trụ sở UBND xã) có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,09% (81 điểm/93 điểm), trong đó tỷ lệ công trình công cộng có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,54% (06 điểm/93 điểm).
Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 37,06% (25.395 hộ/68.531 hộ).
Chỉ số 7: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 28,71 % (7.231 hộ/25.190 hộ).
Chỉ số 8: Tỷ lệ làng nghề có hệ thống xử lý nước thải, rác thải đạt 0%.
Chỉ số 9: Tổng kinh phí thực hiện của các chương trình, dự án cho NS&VSMTNT, tỷ lệ kinh phí thực hiện so với kế hoạch năm của Chương trình đạt 96,39%.
Chỉ số 10: Số người được sử dụng nước theo thực tế và thiết kế từ công trình cấp nước xây mới, cải tạo nâng cấp năm 2011 là 10.740 người/13.787 người.
Chỉ số 11: Số nhà tiêu hợp vệ sinh xây dựng mới năm 2011 là 3.897 cái.
Chỉ số 12: Suất đầu tư bình quân xây dựng công trình cấp nước tập trung/đầu người năm 2011 là: 2.747.253 đồng.
Chỉ số 13: Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững đạt 61,14% (214/350 công trình).
Chỉ số 14: Tỷ lệ các loại mô hình quản lý công trình cấp nước tập trung:
- Mô hình cộng đồng: 99,43% (348/350 công trình).
- Mô hình Hợp tác xã: 0,00%.
- Mô hình sự nghiệp: 0,57% (2/350 công trình).
- Mô hình tư nhân: 0,00%.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 05 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/2012/QĐ-TTg ngày 31/03/2012 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 51/2008/QĐ-BNN ngày 14/4/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (kèm theo Công văn số 3856/BNN-TL ngày 25/12/2008 về hướng dẫn công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn và Quyết định số 2444/QĐ-BNN-TL ngày 31/8/2009 về việc điều chỉnh Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1700/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 1371/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 về việc công bố kết quả điều tra, thu thập bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-SNN ngày 08/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2011, với các chỉ số như sau:
Chỉ số 1: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 72,69% (222.318 người/305.833 người).
Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02:2009/BYT: 11,62% (35.540 người/305.833 người).
Chỉ số 3: Tỷ lệ Trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,86% (239 trường/272 trường), trong đó tỷ lệ trường học có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 7,35% (20 trường/272 trường).
Chỉ số 4: Tỷ lệ Trạm Y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 93,82% (76 trạm/81 trạm), trong đó tỷ lệ trạm Y tế có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,17% (05 trạm/81 trạm).
Chỉ số 5: Tỷ lệ công trình công cộng (chợ, trụ sở UBND xã) có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 87,09% (81 điểm/93 điểm), trong đó tỷ lệ công trình công cộng có sử dụng nước sạch theo QCVN 02:2009/BYT đạt 6,54% (06 điểm/93 điểm).
Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 37,06% (25.395 hộ/68.531 hộ).
Chỉ số 7: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 28,71 % (7.231 hộ/25.190 hộ).
Chỉ số 8: Tỷ lệ làng nghề có hệ thống xử lý nước thải, rác thải đạt 0%.
Chỉ số 9: Tổng kinh phí thực hiện của các chương trình, dự án cho NS&VSMTNT, tỷ lệ kinh phí thực hiện so với kế hoạch năm của Chương trình đạt 96,39%.
Chỉ số 10: Số người được sử dụng nước theo thực tế và thiết kế từ công trình cấp nước xây mới, cải tạo nâng cấp năm 2011 là 10.740 người/13.787 người.
Chỉ số 11: Số nhà tiêu hợp vệ sinh xây dựng mới năm 2011 là 3.897 cái.
Chỉ số 12: Suất đầu tư bình quân xây dựng công trình cấp nước tập trung/đầu người năm 2011 là: 2.747.253 đồng.
Chỉ số 13: Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững đạt 61,14% (214/350 công trình).
Chỉ số 14: Tỷ lệ các loại mô hình quản lý công trình cấp nước tập trung:
- Mô hình cộng đồng: 99,43% (348/350 công trình).
- Mô hình Hợp tác xã: 0,00%.
- Mô hình sự nghiệp: 0,57% (2/350 công trình).
- Mô hình tư nhân: 0,00%.
- Mô hình doanh nghiệp: 0,00%.
(Chi tiết phụ lục, đính kèm Quyết định này)
Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2011 tỉnh Kon Tum là cơ sở để các ngành, các địa phương làm căn cứ xây dựng các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trong những năm tiếp theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin Bộ chỉ số theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Tỉnh: Kon Tum (Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) |
Biểu số:
1.4 (Dùng cho cấp Tỉnh) |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH
Stt |
Tên Huyện |
Số người |
Tỉ lệ người sử dụng nước HVS, % |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Lu, Bể chứa nước mưa |
Nước sông, suối, hồ |
Vòi nước máy riêng |
Nước máy công cộng |
Công trình nước làm mới trong năm |
Công trình nước bị hỏng trong năm |
|||||||||||||||||||||||
Số người sử dụng nước HVS |
Tỉ lệ số người sử dụng nước HVS, % |
Số lượng |
Số lượng được xếp là HVS |
Số người sử dụng giếng đào HVS |
Số giếng khoan |
Số giếng khoan được xếp là HVS |
Số người sử dụng giếng khoan HVS |
Số lượng |
Số lượng được xếp là HVS |
Số người sử dụng nước mưa HVS |
Số nguồn nước sông suối... đã xử lý HVS |
Số người sử dụng |
Số vòi nước máy nhà riêng |
Số người sử dụng |
Số vòi/ bể nước máy công cộng |
Số người sử dụng |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Bể lu chứa nước mưa |
Vòi/ bể nước máy nhà riêng |
Vòi/ Bể nước máy công cộng |
Nước sông suối hồ |
Số người sử dụng nước từ các công trình tập trung làm mới trong năm |
Số người sử dụng nước từ các công trình nhỏ lẻ làm mới trong năm |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Bể/lu chứa nước mưa |
Vòi nước máy nhà riêng |
Trụ vòi/Bể nước máy công cộng hỏng |
Vòi/bể nước máy công cộng |
Nước sông suối hồ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
I |
Huyện: Đăk Hà |
48,453 |
34,031 |
70.24 |
6,793 |
5,062 |
23,536 |
27 |
22 |
93 |
27 |
16 |
52 |
29 |
596 |
116 |
609 |
328 |
9,145 |
267 |
- |
- |
104 |
8 |
- |
1,488 |
1,358 |
26 |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
1 |
Xã Đắk HRing |
9,027 |
5,616 |
62.21 |
1,665 |
1,395 |
4,033 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
1,583 |
40 |
|
|
|
2 |
|
489 |
180 |
13 |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
Xã Đắk La |
8,626 |
5,068 |
58.75 |
1,100 |
688 |
4,883 |
18 |
14 |
65 |
- |
- |
- |
1 |
120 |
- |
- |
- |
- |
11 |
|
|
|
|
|
|
44 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đắk Mar |
6,180 |
4,708 |
76.18 |
1,099 |
913 |
4,314 |
1 |
1 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
390 |
47 |
|
|
|
|
|
|
258 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đắk PXi |
4,902 |
3,802 |
77.56 |
391 |
177 |
1,368 |
- |
- |
- |
27 |
16 |
52 |
2 |
7 |
- |
- |
68 |
2,375 |
|
|
|
|
6 |
|
464 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
5 |
Xã Đắk Ui |
6,380 |
4,921 |
77.13 |
881 |
534 |
2,907 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
127 |
2,014 |
30 |
|
|
|
|
|
|
212 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Hà Mòn |
4,317 |
4,247 |
98.38 |
1,065 |
1,065 |
4,236 |
3 |
3 |
11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73 |
|
|
|
|
|
|
301 |
13 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Ngọk Réo |
3,951 |
3,375 |
85.42 |
145 |
69 |
541 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
94 |
116 |
609 |
46 |
2,131 |
|
|
|
104 |
|
|
535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Ngọk Wang |
5,070 |
2,294 |
45.25 |
447 |
221 |
1,254 |
5 |
4 |
13 |
- |
- |
- |
24 |
375 |
- |
- |
62 |
652 |
66 |
|
|
|
|
|
|
363 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện: Đắk Tô |
28,635 |
20,446 |
71.40 |
4,082 |
2,920 |
16,254 |
2 |
2 |
18 |
27 |
25 |
94 |
- |
- |
12 |
49 |
92 |
4,031 |
83 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,038 |
935 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Xã Đắk Tơ Nga |
2,747 |
1,721 |
62.65 |
308 |
161 |
1,174 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
547 |
10 |
|
|
|
|
|
27 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đắk Trăm |
3,848 |
2,090 |
54.31 |
426 |
108 |
761 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
1,329 |
17 |
|
|
|
|
|
735 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Diên Bình |
6,535 |
5,577 |
85.34 |
1,131 |
1,071 |
5,465 |
2 |
2 |
18 |
27 |
25 |
94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Kon Đào |
3,552 |
3,320 |
93.47 |
534 |
502 |
3,320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Ngọk Tụ |
2,451 |
1,889 |
77.07 |
208 |
114 |
965 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
23 |
35 |
901 |
10 |
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Pô Kô |
2,424 |
1,277 |
52.68 |
232 |
129 |
653 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Tân Cảnh |
5,069 |
3,543 |
69.90 |
919 |
762 |
3,543 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Văn Lem |
2,009 |
1,029 |
51.22 |
324 |
73 |
373 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
26 |
16 |
630 |
5 |
|
|
|
|
|
276 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện: Kon Rẫy |
17,970 |
13,167 |
73.27 |
1,195 |
941 |
6,263 |
3 |
3 |
19 |
6 |
5 |
21 |
- |
- |
36 |
156 |
327 |
6,708 |
136 |
- |
- |
- |
55 |
- |
1,619 |
679 |
238 |
- |
- |
- |
- |
- |
37 |
1 |
Xã Đắk Kôi |
2296 |
1,744 |
75.96 |
3 |
3 |
78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
57 |
1,666 |
|
|
|
|
8 |
|
475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đắk Pne |
1682 |
1,669 |
99.23 |
17 |
17 |
87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
92 |
69 |
1,490 |
|
|
|
|
10 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
3 |
Xã Đắk Ruồng |
3834 |
2,113 |
55.11 |
275 |
275 |
1,331 |
1 |
1 |
7 |
1 |
1 |
4 |
- |
- |
11 |
64 |
17 |
707 |
118 |
|
|
|
|
|
|
550 |
223 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đắk Tơ Lung |
2035 |
1,527 |
75.04 |
77 |
77 |
683 |
1 |
1 |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
839 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Đắk Tờ Re |
4492 |
3,457 |
76.96 |
362 |
210 |
2,029 |
- |
- |
- |
2 |
2 |
8 |
- |
- |
- |
- |
67 |
1,420 |
18 |
|
|
|
37 |
|
994 |
129 |
15 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Tân Lập |
3631 |
2,657 |
73.18 |
461 |
359 |
2,055 |
1 |
1 |
7 |
3 |
2 |
9 |
- |
- |
- |
- |
78 |
586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện: Tu Mơ Rông |
24,347 |
12,513 |
51.39 |
548 |
231 |
2,074 |
- |
- |
- |
5 |
2 |
6 |
1 |
411 |
347 |
1,528 |
364 |
8,494 |
10 |
- |
- |
139 |
49 |
- |
2,689 |
756 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đắk Hà |
3,403 |
2,875 |
84.48 |
93 |
23 |
166 |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
1 |
411 |
4 |
29 |
94 |
2,269 |
|
|
|
|
26 |
|
1170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đắk Na |
2,754 |
1,330 |
48.29 |
4 |
4 |
40 |
- |
- |
- |
3 |
2 |
6 |
- |
- |
152 |
702 |
39 |
582 |
|
|
|
63 |
|
|
294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đắk Rơ Ông |
3,229 |
1,172 |
36.30 |
167 |
7 |
310 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
862 |
3 |
|
|
|
9 |
|
402 |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đắk Sao |
3,037 |
1,397 |
46.00 |
7 |
7 |
259 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
115 |
527 |
29 |
611 |
4 |
|
|
|
9 |
|
365 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Măng Ri |
1,829 |
1,420 |
77.64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76 |
270 |
56 |
1,150 |
|
|
|
76 |
|
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Ngọk Lây |
1,680 |
570 |
33.93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Ngọk Yêu |
1,415 |
305 |
21.55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Tê Xăng |
1,761 |
300 |
17.04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
300 |
|
|
|
|
4 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Tu Mơ Rông |
1,287 |
622 |
48.33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
622 |
|
|
|
|
1 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Văn Xuôi |
1,161 |
479 |
41.26 |
1 |
1 |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Đắk Tơ Kan |
2,791 |
2,043 |
73.20 |
276 |
189 |
1,289 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
754 |
3 |
|
|
|
|
|
|
256 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Huyện: Sa Thầy |
36,058 |
27,633 |
76.63 |
4,529 |
4,063 |
24,201 |
1 |
1 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
49 |
85 |
3,380 |
890 |
- |
- |
- |
19 |
- |
1,327 |
4,490 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hơ Moong |
5562 |
5,234 |
94.10 |
796 |
723 |
4,257 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
977 |
|
|
|
|
12 |
|
977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Mô Rai |
6405 |
4,736 |
73.94 |
761 |
760 |
4,513 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
223 |
509 |
|
|
|
2 |
|
112 |
2802 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Rơ Kơi |
4586 |
2,490 |
54.30 |
378 |
325 |
1,417 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
18 |
30 |
1,055 |
141 |
|
|
|
|
|
|
638 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Sa Bình |
4535 |
2,870 |
63.29 |
548 |
429 |
2,632 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
238 |
|
|
|
|
5 |
|
238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Sa Nghĩa |
1943 |
1,797 |
92.49 |
342 |
329 |
1,797 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
2 |
6 |
Xã Sa Nhơn |
3116 |
2,693 |
86.42 |
579 |
490 |
2,518 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
31 |
9 |
144 |
88 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Sa Sơn |
2092 |
1,984 |
94.84 |
371 |
343 |
1,537 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
447 |
101 |
|
|
|
|
|
|
231 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Ya Ly |
1652 |
1,036 |
62.71 |
194 |
117 |
1,036 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
|
|
|
|
|
|
73 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Ya Tăng |
1291 |
563 |
43.61 |
76 |
72 |
411 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
152 |
5 |
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Ya Xiêr |
4876 |
4,230 |
86.75 |
484 |
475 |
4,083 |
1 |
1 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
144 |
31 |
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện: Ngọc Hồi |
33,334 |
27,990 |
83.97 |
5,042 |
4,260 |
23,854 |
8 |
8 |
42 |
2 |
1 |
6 |
2 |
30 |
17 |
79 |
191 |
3,979 |
114 |
|
|
|
16 |
9 |
840 |
645 |
45 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đăk Ang |
4348 |
3,613 |
83.10 |
125 |
124 |
1,237 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
30 |
2,376 |
21 |
|
|
|
2 |
|
104 |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đăk Dục |
4603 |
3,789 |
82.32 |
445 |
411 |
2,764 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
30 |
4 |
16 |
142 |
979 |
19 |
|
|
|
10 |
|
222 |
103 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đăk Kan |
4349 |
3,738 |
85.95 |
928 |
786 |
3,711 |
4 |
4 |
17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
10 |
20 |
|
|
|
1 |
|
10 |
23 |
25 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đăk Nông |
3174 |
2,464 |
77.63 |
532 |
434 |
2,261 |
4 |
4 |
25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
178 |
|
|
|
|
3 |
|
178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Đăk Xú |
5310 |
4,471 |
84.20 |
1,078 |
853 |
4,471 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Bờ Y |
6878 |
6,113 |
88.88 |
1,436 |
1,312 |
6,113 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
|
|
|
|
|
|
236 |
15 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Sa Loong |
4672 |
3,802 |
81.38 |
498 |
340 |
3,297 |
- |
- |
- |
2 |
1 |
6 |
- |
- |
13 |
63 |
15 |
436 |
8 |
|
|
|
|
9 |
326 |
63 |
5 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Huyện: Đăk Glei |
35,414 |
21,266 |
60.05 |
1,025 |
897 |
6,014 |
30 |
30 |
226 |
1 |
1 |
4 |
5 |
21 |
523 |
2,517 |
531 |
12,484 |
93 |
- |
- |
- |
24 |
|
850 |
666 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã: Đăk Choong |
2,907 |
722 |
24.84 |
43 |
43 |
206 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
114 |
55 |
402 |
15 |
|
|
|
|
|
|
79 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã: Đăk Kroong |
3,740 |
2,278 |
60.91 |
203 |
137 |
884 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
26 |
49 |
1368 |
31 |
|
|
|
|
|
|
204 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã: Đăk Long |
4,569 |
3,860 |
84.48 |
132 |
132 |
1,133 |
26 |
26 |
205 |
1 |
1 |
4 |
- |
- |
- |
- |
135 |
2518 |
8 |
|
|
|
|
|
|
69 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã: Đăk Man |
1,132 |
422 |
37.28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
16 |
422 |
|
|
|
|
1 |
|
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã: Đăk Môn |
5,620 |
4,358 |
77.54 |
343 |
293 |
2,236 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
129 |
41 |
1993 |
3 |
|
|
|
6 |
|
274 |
73 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã: Đăk Nhoong |
1,858 |
1,016 |
54.68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
21 |
13 |
71 |
39 |
924 |
|
|
|
|
3 |
|
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã: Đăk Pét |
7,347 |
5,618 |
76.47 |
275 |
264 |
1,358 |
4 |
4 |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
473 |
2,177 |
77 |
2062 |
29 |
|
|
|
|
|
|
173 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã: Đăk Plô |
1,248 |
896 |
71.79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
896 |
|
|
|
|
5 |
|
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã: Mường Hoong |
2,933 |
355 |
12.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
355 |
|
|
|
|
2 |
|
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã: Ngọc Linh |
2,495 |
900 |
36.07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
900 |
|
|
|
|
2 |
|
81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã: Xốp |
1,565 |
841 |
53.74 |
29 |
28 |
197 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
644 |
7 |
|
|
|
5 |
|
196 |
68 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện: Kon Plong |
21,299 |
13,849 |
65.02 |
117 |
100 |
931 |
- |
- |
- |
1 |
1 |
5 |
132 |
2,770 |
445 |
1,112 |
300 |
9,031 |
- |
- |
- |
- |
35 |
- |
1,347 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
1 |
Xã Đăk Long |
3135 |
2,275 |
72.57 |
17 |
15 |
78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
516 |
445 |
1,112 |
15 |
569 |
|
|
|
|
1 |
|
191 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
2 |
Xã Đăk Nên |
1965 |
1,100 |
55.98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
272 |
- |
- |
24 |
828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đăk Ring |
1827 |
1,071 |
58.62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
705 |
- |
- |
12 |
366 |
|
|
|
|
5 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đăk Tăng |
1231 |
712 |
57.84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
120 |
- |
- |
12 |
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Hiếu |
2745 |
1,569 |
57.16 |
82 |
67 |
728 |
- |
- |
- |
1 |
1 |
5 |
28 |
524 |
- |
- |
3 |
312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Măng Bút |
3748 |
3,625 |
96.72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
150 |
- |
- |
90 |
3,475 |
|
|
|
|
19 |
|
721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Măng Cành |
1907 |
1,184 |
62.09 |
16 |
16 |
120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
1,064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Ngọc Tem |
2724 |
1,480 |
54.33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
107 |
1,480 |
|
|
|
|
10 |
|
235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Pờ Ê |
2017 |
833 |
41.30 |
2 |
2 |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
483 |
- |
- |
10 |
345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
TP. Kon Tum |
60,323 |
51,423 |
85.25 |
9,808 |
8,819 |
49,386 |
209 |
208 |
1,566 |
3 |
1 |
4 |
- |
- |
71 |
247 |
5 |
220 |
650 |
- |
- |
- |
4 |
- |
192 |
2,902 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Xã: Chư Hreng |
2758 |
1,952 |
70.78 |
439 |
337 |
1,948 |
1 |
1 |
4 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55 |
|
|
|
|
|
|
246 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã: Đăk Blà |
6384 |
5,926 |
92.83 |
810 |
787 |
5,466 |
78 |
78 |
456 |
1 |
1 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
|
|
|
|
|
|
213 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã: Đăk Cấm |
4592 |
4,277 |
93.14 |
963 |
890 |
4,044 |
9 |
9 |
28 |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
205 |
- |
- |
45 |
|
|
|
|
|
|
203 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã: Đăk Năng |
3441 |
2,253 |
65.48 |
527 |
462 |
2,195 |
10 |
10 |
58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56 |
|
|
|
|
|
|
248 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã: Đăk Rơ Wa |
3241 |
2,994 |
92.38 |
393 |
386 |
2,985 |
2 |
2 |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
|
|
|
|
|
|
184 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã: Đoàn Kết |
3899 |
3,647 |
93.54 |
730 |
673 |
3,509 |
32 |
31 |
138 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
|
|
|
|
|
|
174 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã: Hòa Bình |
5912 |
5,162 |
87.31 |
982 |
899 |
4,939 |
8 |
8 |
31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
192 |
64 |
|
|
|
4 |
|
192 |
284 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã: Ia Chim |
9685 |
7,657 |
79.06 |
1,710 |
1,558 |
7,609 |
7 |
7 |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
104 |
|
|
|
|
|
|
470 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã: Kroong |
4472 |
3,579 |
80.03 |
769 |
641 |
3,568 |
3 |
3 |
11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56 |
|
|
|
|
|
|
248 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã: Ngọc Bay |
5047 |
3,711 |
73.53 |
679 |
503 |
3,095 |
3 |
3 |
556 |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
32 |
1 |
28 |
70 |
|
|
|
|
|
|
312 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã: Vinh Quang |
10892 |
10,265 |
94.24 |
1,806 |
1,683 |
10,028 |
56 |
56 |
227 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
10 |
- |
- |
72 |
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
305,833 |
222,318 |
72.69 |
29,024 |
27,293 |
152,513 |
280 |
274 |
1,967 |
72 |
52 |
192 |
169 |
3,828 |
1,590 |
6,346 |
2,223 |
57,472 |
2,243 |
- |
- |
243 |
210 |
9 |
11,390 |
12,431 |
309 |
- |
- |
- |
- |
4 |
42 |
Tỉnh: Kon Tum (Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Biểu số: 2.4
(Dùng cho cấp Tỉnh) |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VSMT- HỘ GIA ĐÌNH
Stt |
Tên Huyện/Xã |
Số hộ |
Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu HVS |
Nhà tiêu gia đình đang sử dụng |
Số nhà tiêu xây mới/hỏng trong năm |
Chăn nuôi gia súc |
||||||||||||||||||||||
Số hộ sử dụng nhà tiêu HVS |
Tỉ lệ hộ dân sử dụng nhà tiêu HVS, % |
Số hộ có nhà tiêu HVS |
Tỉ lệ hộ dân có nhà tiêu HVS, % |
Tự hoại |
Thấm dội nước |
Hai ngăn ủ phân |
Chìm có ống thông hơi |
Khác |
Xây mới |
Hỏng |
Số hộ |
HVS |
Tỷ lệ % |
|||||||||||||||
Số lượng |
Hợp VS |
Số lượng |
Hợp VS |
Số lượng |
Hợp VS |
Số lượng |
Hợp VS |
Số lượng |
Tự hoại |
Thấm dội nước |
Hai ngăn ủ phân |
Chìm |
Khác |
Tự hoại |
Thấm dội nước |
Hai ngăn ủ phân |
Chìm |
Khác |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
I |
Huyện: Đăk Hà |
10,257 |
4,334 |
42.25 |
4,122 |
40.19 |
1,519 |
1,516 |
909 |
888 |
903 |
787 |
1,203 |
931 |
4,414 |
471 |
270 |
36 |
139 |
146 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,018 |
1,707 |
42.48 |
1 |
Xã Đắk HRing |
1,881 |
708 |
37.64 |
588 |
31.26 |
119 |
119 |
270 |
269 |
110 |
110 |
90 |
90 |
812 |
30 |
37 |
13 |
32 |
24 |
|
|
|
|
|
543 |
214 |
39.41 |
2 |
Xã Đắk La |
1,672 |
718 |
42.94 |
632 |
37.80 |
260 |
259 |
150 |
148 |
41 |
24 |
330 |
201 |
891 |
145 |
74 |
2 |
37 |
31 |
|
|
|
|
|
872 |
347 |
39.79 |
3 |
Xã Đắk Mar |
1,406 |
786 |
55.90 |
785 |
55.83 |
491 |
491 |
134 |
132 |
241 |
143 |
19 |
19 |
570 |
120 |
97 |
5 |
18 |
11 |
|
|
|
|
|
311 |
161 |
51.77 |
4 |
Xã Đắk PXi |
972 |
220 |
22.63 |
220 |
22.63 |
30 |
30 |
98 |
87 |
2 |
2 |
128 |
101 |
527 |
6 |
5 |
2 |
17 |
24 |
|
|
|
|
|
406 |
135 |
33.25 |
5 |
Xã Đắk Ui |
1,345 |
341 |
25.35 |
336 |
24.98 |
120 |
20 |
78 |
77 |
10 |
10 |
130 |
129 |
801 |
32 |
28 |
6 |
24 |
24 |
|
|
|
|
|
688 |
391 |
56.83 |
6 |
Xã Hà Mòn |
1,154 |
1,108 |
96.01 |
1108 |
96.01 |
470 |
470 |
130 |
130 |
478 |
478 |
43 |
30 |
91 |
116 |
15 |
0 |
3 |
16 |
|
|
|
|
|
675 |
291 |
43.11 |
7 |
Xã Ngọk Réo |
816 |
369 |
45.22 |
369 |
45.22 |
6 |
6 |
9 |
9 |
3 |
3 |
451 |
351 |
172 |
5 |
3 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
290 |
115 |
39.66 |
8 |
Xã Ngọk Wang |
1,011 |
84 |
8.31 |
84 |
8.31 |
23 |
21 |
40 |
36 |
18 |
17 |
12 |
10 |
550 |
17 |
11 |
6 |
5 |
12 |
|
|
|
|
|
233 |
53 |
22.75 |
II |
Huyện: Đắk Tô |
6,468 |
3,167 |
48.96 |
3137 |
48.50 |
757 |
753 |
293 |
292 |
256 |
172 |
2,277 |
1,920 |
1,779 |
40 |
- |
- |
1,443 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,483 |
1,822 |
842 |
46.21 |
1 |
Xã Đắk Tơ Nga |
584 |
277 |
47.43 |
277 |
47.43 |
9 |
5 |
8 |
8 |
0 |
0 |
264 |
264 |
286 |
|
|
|
231 |
|
|
|
|
|
231 |
171 |
46 |
26.90 |
2 |
Xã Đắk Trăm |
731 |
217 |
29.69 |
217 |
29.69 |
19 |
19 |
17 |
17 |
0 |
0 |
196 |
181 |
336 |
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
160 |
339 |
117 |
34.51 |
3 |
Xã Diên Bình |
1,547 |
765 |
49.45 |
749 |
48.42 |
343 |
343 |
77 |
77 |
117 |
117 |
212 |
212 |
468 |
15 |
|
|
174 |
|
|
|
|
|
189 |
331 |
241 |
72.81 |
4 |
Xã Kon Đào |
748 |
484 |
64.71 |
484 |
64.71 |
59 |
59 |
93 |
93 |
4 |
4 |
505 |
328 |
77 |
5 |
|
|
97 |
|
|
|
|
|
102 |
303 |
227 |
74.92 |
5 |
Xã Ngọk Tụ |
480 |
204 |
42.50 |
198 |
41.25 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
0 |
350 |
194 |
88 |
|
|
|
145 |
|
|
|
|
|
145 |
174 |
74 |
42.53 |
6 |
Xã Pô Kô |
559 |
287 |
51.34 |
287 |
51.34 |
11 |
11 |
0 |
0 |
79 |
0 |
281 |
276 |
31 |
|
|
|
231 |
|
|
|
|
|
231 |
105 |
10 |
9.52 |
7 |
Xã Tân Cảnh |
1,367 |
695 |
50.84 |
687 |
50.26 |
314 |
314 |
95 |
94 |
55 |
51 |
232 |
228 |
384 |
20 |
|
|
169 |
|
|
|
|
|
189 |
301 |
120 |
39.87 |
8 |
Xã Văn Lem |
452 |
238 |
52.65 |
238 |
52.65 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
237 |
237 |
109 |
|
|
|
236 |
|
|
|
|
|
236 |
98 |
7 |
7.14 |
III |
Huyện: Kon Rẫy |
4,195 |
778 |
18.55 |
735 |
17.52 |
397 |
392 |
76 |
48 |
79 |
61 |
304 |
234 |
2773 |
74 |
9 |
17 |
226 |
57 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
1979 |
427 |
21.58 |
1 |
Xã Đắk Kôi |
563 |
138 |
24.51 |
135 |
23.98 |
69 |
69 |
0 |
0 |
22 |
22 |
44 |
44 |
322 |
67 |
|
|
44 |
8 |
|
|
|
|
60 |
322 |
70 |
21.74 |
2 |
Xã Đắk Pne |
436 |
96 |
22.02 |
96 |
22.02 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94 |
94 |
323 |
|
|
|
94 |
0 |
|
|
|
|
|
301 |
31 |
10.30 |
3 |
Xã Đắk Ruồng |
911 |
252 |
27.66 |
231 |
25.36 |
179 |
177 |
7 |
7 |
15 |
5 |
42 |
42 |
518 |
|
|
|
39 |
30 |
|
|
|
|
|
294 |
78 |
26.53 |
4 |
Xã Đắk Tơ Lung |
487 |
4 |
0.82 |
4 |
0.82 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
299 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
267 |
59 |
22.10 |
5 |
Xã Đắk Tờ Re |
944 |
62 |
6.57 |
62 |
6.57 |
7 |
7 |
46 |
28 |
17 |
17 |
10 |
10 |
867 |
7 |
9 |
17 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
423 |
92 |
21.75 |
6 |
Xã Tân Lập |
854 |
226 |
26.46 |
207 |
24.24 |
136 |
133 |
23 |
13 |
25 |
17 |
107 |
44 |
444 |
|
|
|
39 |
0 |
|
|
|
|
|
372 |
97 |
26.08 |
IV |
Huyện: Tu Mơ Rông |
5,305 |
708 |
13.35 |
660 |
12.44 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
1217 |
656 |
2649 |
0 |
0 |
0 |
132 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2437 |
105 |
4.31 |
1 |
Xã Đắk Hà |
715 |
152 |
21.26 |
148 |
20.70 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
288 |
147 |
203 |
|
|
|
52 |
|
|
|
|
|
|
203 |
6 |
2.96 |
2 |
Xã Đắk Na |
608 |
114 |
18.75 |
110 |
18.09 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
130 |
110 |
394 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
204 |
7 |
3.43 |
3 |
Xã Đắk Rơ Ông |
656 |
83 |
12.65 |
82 |
12.50 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
392 |
80 |
42 |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
347 |
5 |
1.44 |
4 |
Xã Đắk Sao |
677 |
149 |
22.01 |
149 |
22.01 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148 |
148 |
230 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
316 |
4 |
1.27 |
5 |
Xã Măng Ri |
419 |
47 |
11.22 |
28 |
6.68 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
28 |
255 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
238 |
76 |
31.93 |
6 |
Xã Ngọk Lây |
379 |
122 |
32.19 |
102 |
26.91 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
156 |
102 |
133 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
191 |
0 |
0.00 |
7 |
Xã Ngọk Yêu |
332 |
5 |
1.51 |
5 |
1.51 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
5 |
294 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
270 |
0 |
0.00 |
8 |
Xã Tê Xăng |
358 |
6 |
1.68 |
6 |
1.68 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
6 |
206 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
62 |
0 |
0.00 |
9 |
Xã Tu Mơ Rông |
320 |
7 |
2.19 |
7 |
2.19 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
7 |
294 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
116 |
6 |
5.17 |
10 |
Xã Văn Xuôi |
297 |
12 |
4.04 |
12 |
4.04 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
12 |
189 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
270 |
0 |
0.00 |
11 |
Xã Đắk Tơ Kan |
544 |
11 |
2.02 |
11 |
2.02 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
11 |
409 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
220 |
1 |
0.45 |
V |
Huyện: Sa Thầy |
8,279 |
1,818 |
21.96 |
1,688 |
20.39 |
509 |
500 |
313 |
298 |
1,205 |
471 |
510 |
419 |
3,007 |
119 |
83 |
42 |
226 |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,380 |
699 |
29.37 |
1 |
Xã Hơ Moong |
1,140 |
229 |
20.09 |
225 |
19.74 |
25 |
25 |
18 |
15 |
515 |
159 |
88 |
26 |
291 |
8 |
2 |
3 |
6 |
5 |
|
|
|
|
|
425 |
98 |
23.06 |
2 |
Xã Mô Rai |
1,211 |
139 |
11.48 |
139 |
11.48 |
16 |
16 |
7 |
7 |
26 |
21 |
95 |
95 |
174 |
7 |
7 |
2 |
93 |
4 |
|
|
|
|
|
311 |
10 |
3.22 |
3 |
Xã Rơ Kơi |
1,174 |
210 |
17.89 |
176 |
14.99 |
46 |
38 |
24 |
18 |
17 |
16 |
108 |
104 |
487 |
6 |
5 |
7 |
54 |
3 |
|
|
|
|
|
188 |
64 |
34.04 |
4 |
Xã Sa Bình |
988 |
190 |
19.23 |
190 |
19.23 |
86 |
86 |
38 |
37 |
105 |
12 |
64 |
55 |
581 |
13 |
12 |
5 |
30 |
6 |
|
|
|
|
|
640 |
85 |
13.28 |
5 |
Xã Sa Nghĩa |
523 |
206 |
39.39 |
189 |
36.14 |
33 |
32 |
101 |
101 |
45 |
43 |
13 |
13 |
226 |
18 |
16 |
6 |
12 |
3 |
|
|
|
|
|
150 |
123 |
82.00 |
6 |
Xã Sa Nhơn |
733 |
361 |
49.25 |
322 |
43.93 |
150 |
150 |
42 |
42 |
77 |
67 |
64 |
63 |
217 |
16 |
14 |
7 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
184 |
138 |
75.00 |
7 |
Xã Sa Sơn |
551 |
214 |
38.84 |
200 |
36.30 |
91 |
91 |
37 |
37 |
34 |
34 |
38 |
38 |
222 |
15 |
12 |
6 |
8 |
2 |
|
|
|
|
|
109 |
79 |
72.48 |
8 |
Xã Ya Ly |
423 |
29 |
6.86 |
24 |
5.67 |
11 |
11 |
3 |
3 |
146 |
1 |
24 |
9 |
73 |
7 |
3 |
1 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
67 |
8 |
11.94 |
9 |
Xã Ya Tăng |
351 |
124 |
35.33 |
119 |
33.90 |
11 |
11 |
11 |
9 |
212 |
92 |
7 |
7 |
92 |
10 |
4 |
2 |
6 |
3 |
|
|
|
|
|
132 |
29 |
21.97 |
10 |
Xã Ya Xiêr |
1,185 |
116 |
9.79 |
104 |
8.78 |
40 |
40 |
32 |
29 |
28 |
26 |
9 |
9 |
644 |
19 |
8 |
3 |
7 |
2 |
|
|
|
|
|
174 |
65 |
37.36 |
VI |
Huyện: Ngọc Hồi |
7,809 |
4,774 |
61.13 |
4,503 |
57.66 |
993 |
979 |
308 |
304 |
414 |
319 |
3,706 |
2,901 |
1,665 |
- |
- |
- |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,126 |
930 |
43.74 |
1 |
Xã Đăk Ang |
768 |
2 |
0.26 |
2 |
0.26 |
2 |
2 |
|
0 |
0 |
0 |
118 |
0 |
508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410 |
4 |
0.98 |
2 |
Xã Đăk Dục |
1085 |
858 |
79.08 |
733 |
67.56 |
76 |
72 |
17 |
16 |
3 |
3 |
734 |
642 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
487 |
375 |
77.00 |
3 |
Xã Đăk Kan |
1133 |
798 |
70.43 |
788 |
69.55 |
231 |
231 |
35 |
32 |
127 |
115 |
513 |
410 |
248 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
394 |
220 |
55.84 |
4 |
Xã Đăk Nông |
767 |
476 |
62.06 |
464 |
60.50 |
48 |
45 |
18 |
18 |
132 |
88 |
469 |
313 |
4 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
287 |
93 |
32.40 |
5 |
Xã Đăk Xú |
1352 |
759 |
56.14 |
698 |
51.63 |
162 |
161 |
101 |
101 |
26 |
12 |
547 |
424 |
303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
170 |
42.29 |
6 |
Xã Bờ Y |
1614 |
1332 |
82.53 |
1327 |
82.22 |
462 |
456 |
118 |
118 |
42 |
42 |
863 |
711 |
316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
8 |
20.00 |
7 |
Xã Sa Loong |
1090 |
549 |
50.37 |
491 |
45.05 |
12 |
12 |
19 |
19 |
84 |
59 |
462 |
401 |
260 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
106 |
60 |
56.60 |
VII |
Huyện: Đăk Glei |
8,410 |
2,664 |
31.68 |
2,095 |
24.91 |
625 |
617 |
297 |
243 |
239 |
123 |
2,903 |
1,112 |
3,296 |
63 |
8 |
- |
6 |
93 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,814 |
562 |
14.74 |
1 |
Đăk Choong |
704 |
194 |
27.56 |
168 |
23.86 |
23 |
23 |
12 |
12 |
- |
- |
465 |
133 |
148 |
5 |
1 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
314 |
44 |
14.01 |
2 |
Đăk Kroong |
887 |
308 |
34.72 |
272 |
30.67 |
63 |
63 |
19 |
19 |
- |
- |
283 |
190 |
327 |
5 |
3 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
422 |
16 |
3.79 |
3 |
Đăk Long |
1,072 |
120 |
11.19 |
44 |
4.10 |
25 |
25 |
17 |
10 |
1 |
1 |
8 |
8 |
779 |
7 |
4 |
|
|
9 |
|
|
|
|
|
536 |
19 |
3.54 |
4 |
Đăk Man |
282 |
180 |
63.83 |
48 |
17.02 |
18 |
18 |
- |
- |
- |
- |
73 |
30 |
62 |
3 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
147 |
28 |
19.05 |
5 |
Đăk Môn |
1,325 |
445 |
33.58 |
379 |
28.60 |
84 |
84 |
50 |
50 |
4 |
4 |
546 |
241 |
527 |
5 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
329 |
55 |
16.72 |
6 |
Đăk Nhoong |
452 |
78 |
17.26 |
56 |
12.39 |
6 |
6 |
22 |
12 |
- |
- |
240 |
38 |
195 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
293 |
18 |
6.14 |
7 |
Đăk Pek |
1,744 |
951 |
54.53 |
826 |
47.36 |
396 |
388 |
161 |
124 |
2 |
2 |
644 |
312 |
390 |
28 |
|
|
6 |
12 |
|
|
|
|
|
579 |
103 |
17.79 |
8 |
Đăk Blô |
297 |
50 |
16.84 |
21 |
7.07 |
8 |
8 |
13 |
13 |
- |
- |
- |
- |
222 |
4 |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
241 |
97 |
40.25 |
9 |
M. Hoong |
687 |
80 |
11.64 |
64 |
9.32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
413 |
64 |
197 |
4 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
391 |
72 |
18.41 |
10 |
Ngọc Linh |
591 |
140.00 |
23.69 |
99 |
16.75 |
- |
- |
3 |
3 |
0 |
- |
96 |
96 |
410 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
269 |
61.00 |
22.68 |
11 |
Xã Xốp |
369 |
118 |
31.98 |
118 |
31.98 |
2 |
2 |
- |
- |
232 |
116 |
135 |
- |
39 |
2 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
293 |
49 |
16.72 |
VIII |
Huyện: Kon Plong |
5220 |
902 |
17.28 |
876 |
16.78 |
331 |
330 |
157 |
156 |
0 |
0 |
2759 |
390 |
1912 |
0 |
0 |
0 |
180 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2499 |
264 |
10.56 |
1 |
Xã Hiếu |
652 |
24 |
3.68 |
24 |
3.68 |
6 |
5 |
1 |
0 |
|
|
189 |
19 |
409 |
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
284 |
16 |
5.63 |
2 |
Xã Măng Cành |
440 |
60 |
13.64 |
60 |
13.64 |
|
|
|
|
|
|
196 |
60 |
244 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
96 |
10 |
10.42 |
3 |
Xã Đăk Tăng |
308 |
3 |
0.97 |
3 |
0.97 |
|
|
|
|
|
|
133 |
3 |
182 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
124 |
12 |
9.68 |
4 |
Xã Măng Bút |
779 |
16 |
2.05 |
16 |
2.05 |
|
|
|
|
|
|
594 |
16 |
185 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
621 |
94 |
15.14 |
5 |
Xã Đăk Long |
961 |
622 |
64.72 |
622 |
64.72 |
325 |
325 |
156 |
156 |
|
|
423 |
141 |
57 |
|
|
|
59 |
|
|
|
|
|
|
310 |
67 |
21.61 |
6 |
Xã Đăk Nên |
470 |
96 |
20.43 |
70 |
14.89 |
|
|
|
|
|
|
261 |
70 |
183 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
208 |
18 |
8.65 |
7 |
Xã Đăk Ring |
439 |
15 |
3.42 |
15 |
3.42 |
|
|
|
|
|
|
329 |
15 |
125 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
256 |
16 |
6.25 |
8 |
Xã Ngọc Tem |
687 |
60 |
8.73 |
60 |
8.73 |
|
|
|
|
|
|
484 |
60 |
193 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
329 |
15 |
4.56 |
9 |
Xã Pờ Ê |
484 |
6 |
1.24 |
6 |
1.24 |
|
|
|
|
|
|
150 |
6 |
334 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
271 |
16 |
5.90 |
IX |
Thành phố Kon Tum |
12588 |
6250 |
49.65 |
6044 |
48.01 |
2628 |
2559 |
1473 |
1434 |
578 |
296 |
2422 |
1755 |
3849 |
108 |
74 |
0 |
71 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41 |
4115 |
1695 |
41.19 |
1 |
Xã: Chư Hreng |
544 |
227 |
41.73 |
224 |
41.18 |
140 |
115 |
54 |
40 |
0 |
0 |
130 |
69 |
116 |
7 |
5 |
0 |
6 |
4 |
|
|
|
|
3 |
187 |
63 |
33.69 |
2 |
Xã: Đăk Blà |
1238 |
450 |
36.35 |
421 |
34.01 |
145 |
145 |
168 |
172 |
17 |
17 |
135 |
87 |
646 |
12 |
8 |
0 |
9 |
6 |
|
|
|
|
2 |
492 |
154 |
31.30 |
3 |
Xã: Đăk Cấm |
1092 |
932 |
85.35 |
904 |
82.78 |
491 |
491 |
99 |
99 |
61 |
58 |
272 |
256 |
210 |
15 |
9 |
0 |
12 |
7 |
|
|
|
|
4 |
371 |
297 |
80.05 |
4 |
Xã: Đăk Năng |
697 |
255 |
36.59 |
241 |
34.58 |
117 |
104 |
131 |
131 |
0 |
0 |
6 |
6 |
276 |
7 |
5 |
0 |
6 |
8 |
|
|
|
|
3 |
272 |
76 |
27.94 |
5 |
Xã: Đăk Rơ Wa |
566 |
139 |
24.56 |
115 |
20.32 |
17 |
17 |
63 |
62 |
0 |
0 |
37 |
36 |
393 |
4 |
3 |
0 |
5 |
9 |
|
|
|
|
5 |
291 |
26 |
8.93 |
6 |
Xã: Đoàn Kết |
857 |
372 |
43.41 |
319 |
37.22 |
226 |
211 |
45 |
44 |
11 |
7 |
235 |
57 |
269 |
11 |
9 |
0 |
4 |
10 |
|
|
|
|
2 |
350 |
138 |
39.43 |
7 |
Xã: Hòa Bình |
1365 |
752 |
55.09 |
745 |
54.58 |
201 |
193 |
166 |
145 |
31 |
27 |
527 |
380 |
200 |
14 |
7 |
0 |
5 |
7 |
|
|
|
|
4 |
346 |
93 |
26.88 |
8 |
Xã: Ia Chim |
2061 |
801 |
38.86 |
758 |
36.78 |
314 |
314 |
297 |
297 |
94 |
77 |
70 |
70 |
922 |
10 |
8 |
0 |
6 |
5 |
|
|
|
|
6 |
584 |
192 |
32.88 |
9 |
Xã: Kroong |
1007 |
644 |
63.95 |
642 |
63.75 |
137 |
137 |
115 |
112 |
64 |
0 |
456 |
393 |
124 |
7 |
5 |
0 |
7 |
6 |
|
|
|
|
5 |
306 |
194 |
63.40 |
10 |
Xã: Ngọc Bay |
855 |
267 |
31.23 |
264 |
30.88 |
132 |
124 |
59 |
56 |
254 |
64 |
166 |
20 |
174 |
9 |
7 |
0 |
4 |
7 |
|
|
|
|
4 |
267 |
39 |
14.61 |
11 |
Xã: Vinh Quang |
2306 |
1411 |
61.19 |
1411 |
61.19 |
708 |
708 |
276 |
276 |
46 |
46 |
388 |
381 |
519 |
12 |
8 |
0 |
7 |
6 |
|
|
|
|
3 |
649 |
423 |
65.18 |
Tổng toàn tỉnh |
68,531 |
25,395 |
37.06 |
23,860 |
34.82 |
7,761 |
7,648 |
3,828 |
3,665 |
3,674 |
2,229 |
17,301 |
10,318 |
25,344 |
875 |
444 |
95 |
2,483 |
401 |
- |
- |
- |
- |
1,584 |
25,190 |
7,231 |
28.71 |
Tỉnh: Kon Tum
(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Stt |
Tên Huyện/ Xã |
Trường học |
Trạm Y tế có nước và nhà tiêu HVS |
Chợ có nước và nhà tiêu HVS |
Trụ sở UBND xã có nước và nhà tiêu HVS |
Làng nghề |
|||||||||||||||
Trường Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở (II) |
Phổ thông cơ sở (I+II) |
Trung học (II+III) |
Trung học phổ thông (III) |
Tổng hợp |
Tổng số |
Số làng nghề có xử lý chất thải |
Tỷ lệ % |
||||||||||||
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu HVS |
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu HVS |
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu HVS |
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu HVS |
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu HVS |
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu HVS |
Tổng số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu HVS |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
I |
Huyện: Đăk Hà |
8 |
8 |
13 |
13 |
8 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
30 |
28 |
8 |
2 |
8 |
0 |
0 |
|
1 |
Xã Đắk HRing |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
5 |
5 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Xã Đắk La |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Xã Đắk Mar |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Xã Đắk PXi |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
5 |
Xã Đắk Ui |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Xã Hà Mòn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
7 |
Xã Ngọk Réo |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
8 |
Xã Ngọk Wang |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
II |
Huyện: Đắk Tô |
10 |
9 |
9 |
9 |
8 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
22 |
6 |
1 |
8 |
|
|
|
1 |
Xã Đắk Tơ Nga |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Xã Đắk Trăm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
Xã Diên Bình |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
5 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Xã Kon Đào |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
5 |
Xã Ngọk Tụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Xã Pô Kô |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Xã Tân Cảnh |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
8 |
Xã Văn Lem |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
III |
Huyện: Kon Rẫy |
7 |
6 |
7 |
4 |
6 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
21 |
16 |
6 |
0 |
6 |
|
|
|
1 |
Xã Đắk Kôi |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Xã Đắk Pne |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Xã Đắk Ruồng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
4 |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Xã Đắk Tơ Lung |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
5 |
Xã Đắk Tờ Re |
2 |
1 |
2 |
0 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Xã Tân Lập |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
IV |
Huyện: Tu Mơ Rông |
11 |
8 |
11 |
10 |
11 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
26 |
10 |
|
9 |
|
|
|
1 |
Xã Đắk Hà |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Xã Đắk Na |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Xã Đắk Rơ Ông |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Xã Đắk Sao |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
5 |
Xã Măng Ri |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
0 |
|
|
|
6 |
Xã Ngọk Lây |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
7 |
Xã Ngọk Yêu |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
8 |
Xã Tê Xăng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
9 |
Xã Tu Mơ Rông |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
10 |
Xã Văn Xuôi |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
11 |
Xã Đắk Tơ Kan |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
V |
Huyện: Sa Thầy |
12 |
7 |
13 |
10 |
11 |
11 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
29 |
9 |
0 |
6 |
|
|
|
1 |
Xã Hơ Moong |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Xã Mô Rai |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Xã Rơ Kơi |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Xã Sa Bình |
3 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
7 |
5 |
1 |
|
|
|
|
|
5 |
Xã Sa Nghĩa |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Xã Sa Nhơn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
7 |
Xã Sa Sơn |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Ya Ly |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
9 |
Xã Ya Tăng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
10 |
Xã Ya Xiêr |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
5 |
1 |
|
1 |
|
|
|
VI |
Huyện: Ngọc Hồi |
15 |
13 |
10 |
9 |
7 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
33 |
28 |
6 |
1 |
7 |
|
|
|
1 |
Xã Đăk Ang |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Xã Đăk Dục |
1 |
|
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
5 |
4 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
Xã Đăk Kan |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Xã Đăk Nông |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
5 |
Xã Đăk Xú |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Xã Bờ Y |
9 |
9 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
12 |
1 |
|
1 |
|
|
|
7 |
Xã Sa Loong |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
VII |
Huyện: Kon Plong |
5 |
5 |
6 |
6 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
21 |
9 |
1 |
9 |
|
|
|
1 |
Xã Đăk Long |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
5 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Xã Đăk Nên |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Xã Đăk Ring |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Xã Đăk Tăng |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
5 |
Xã Hiếu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Xã Măng Bút |
|
|
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
7 |
Xã Măng Cành |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
8 |
Xã Ngọc Tem |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
9 |
Xã Pờ Ê |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
VIII |
Huyện: Đăk Glêi |
10 |
10 |
11 |
11 |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
32 |
11 |
1 |
11 |
|
|
|
1 |
Xã Đăk Choong |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Xã Đăk KRoong |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Xã Đăk Long |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Xã Đăk Man |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
5 |
Xã Đăk Môn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Xã Đăk Nhoong |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
7 |
Xã Đăk Pét |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
8 |
Xã Đăk Plô |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
9 |
Xã Mường Hoong |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
10 |
Xã Ngọc Linh |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
11 |
Xã Xốp |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
IX |
T.Ph. Kon Tum |
10 |
10 |
15 |
14 |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
38 |
37 |
11 |
0 |
11 |
|
|
|
1 |
Xã: Chư Hreng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Xã: Đăk Blà |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Xã: Đăk Cấm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Xã: Đăk Năng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
5 |
Xã: Đăk Rơ Wa |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Xã: Đoàn Kết |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
4 |
1 |
|
1 |
|
|
|
7 |
Xã: Hòa Bình |
|
|
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
8 |
Xã: Ia Chim |
1 |
1 |
3 |
3 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
6 |
6 |
1 |
|
1 |
|
|
|
9 |
Xã: Kroong |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
10 |
Xã: Ngọc Bay |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
11 |
Xã: Vinh Quang |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH |
88 |
76 |
95 |
86 |
79 |
67 |
6 |
6 |
0 |
0 |
4 |
4 |
272 |
239 |
76 |
6 |
75 |
0 |
0 |
0 |
Tỉnh: Kon Tum
(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
KINH PHÍ THỰC HIỆN CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO NS&VSMTNT - DÙNG CHO CẤP TỈNH
Stt |
Tên Huyện/Xã |
Kinh phí thực hiện của các chương trình, dự án cho NS&VSMTNT (Đồng Việt Nam) (9A), trong đó: |
Kinh phí thực hiện so với kế hoạch năm của CTMTQG II, trong đó |
||||||||||
Tổng kinh phí |
Nguồn ngân sách nhà nước (trung ương, địa phương) |
Nguồn tài trợ quốc tế |
Nguồn đầu tư tín dụng |
Nguồn dân đóng góp và tự đầu tư |
Nguồn đầu tư của tư nhân |
Kinh phí thực hiện của chương trình |
Kinh phí kế hoạch của chương trình (2a) |
Tỷ lệ kinh phí thực hiện so với kế hoạch năm của chương trình (9B) (%) |
|||||
Tổng kinh phí ngành nông nghiệp (1a) |
Tổng kinh phí ngành y tế (1b) |
Tổng kinh phí ngành giáo dục (1c) |
Tổng kinh phí các ngành khác (1d) |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Huyện: Đăk Hà |
2,582,606,855 |
2,365,205,136 |
177,260,719 |
- |
40,141,000 |
- |
2,582,606,855 |
- |
- |
- |
2,582,606,855 |
100.00% |
1 |
Thị trấn Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đắk HRing |
245,181,000.00 |
245,181,000.00 |
|
|
|
|
245,181,000 |
|
|
|
245,181,000 |
100.00% |
3 |
Xã Đắk La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đắk Mar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Đắk PXi |
185,084,255 |
185,084,255 |
|
|
|
|
185,084,255 |
|
|
|
185,084,255 |
100.00% |
6 |
Xã Đắk Ui |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Hà Mòn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Ngọk Réo |
2,152,341,600 |
1,934,939,881 |
177,260,719 |
|
40,141,000 |
|
2,152,341,600 |
|
|
|
2,152,341,600 |
100.00% |
9 |
Xã Ngọk Wang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện: Đắk Tô |
1,275,656,000 |
1,203,756,000 |
- |
- |
71,900,000 |
- |
533,285,000 |
100,000,000 |
- |
- |
859,056,000 |
73.72% |
1 |
Thị trấn Đắk Tô |
50,000,000 |
50,000,000 |
|
|
|
|
- |
50,000,000 |
|
|
50,000,000 |
100.00% |
2 |
Xã Đắk Tơ Nga |
13,226,000 |
13,226,000 |
|
|
|
|
270,000 |
|
|
|
13,226,000 |
2.04% |
3 |
Xã Đắk Trăm |
542,500,000 |
510,000,000 |
|
|
32,500,000 |
|
277,065,000 |
|
|
|
310,000,000 |
89.38% |
4 |
Xã Diên Bình |
10,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
|
265,000 |
|
|
|
10,000,000 |
2.65% |
5 |
Xã Kon Đào |
10,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
|
265,000 |
|
|
|
10,000,000 |
2.65% |
6 |
Xã Ngọk Tụ |
362,315,000 |
342,615,000 |
|
|
19,700,000 |
|
127,445,000 |
|
|
|
197,915,000 |
64.39% |
7 |
Xã Pô Kô |
10,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
|
265,000 |
|
|
|
10,000,000 |
2.65% |
8 |
Xã Tân Cảnh |
60,000,000 |
60,000,000 |
|
|
|
|
265,000 |
50,000,000 |
|
|
60,000,000 |
83.78% |
9 |
Xã Văn Lem |
217,615,000 |
197,915,000 |
|
|
19,700,000 |
|
127,445,000 |
|
|
|
197,915,000 |
64.39% |
III |
Huyện: Kon Rẫy |
1,977,893,742 |
1,977,893,742 |
- |
- |
- |
- |
1,733,640,742 |
244,253,000 |
- |
- |
1,977,893,742 |
100.00% |
1 |
Thị trấn Đắk Rve |
35,000,000 |
35,000,000 |
|
|
|
|
35,000,000 |
|
|
|
35,000,000 |
100.00% |
2 |
Xã Đắk Kôi |
375,539,000 |
375,539,000 |
|
|
|
|
375,539,000 |
|
|
|
375,539,000 |
100.00% |
3 |
Xã Đắk Pne |
338,253,000 |
338,253,000 |
|
|
|
|
338,253,000 |
|
|
|
338,253,000 |
100.00% |
4 |
Xã Đắk Ruồng |
702,253,000 |
702,253,000 |
|
|
|
|
458,000,000 |
244,253,000 |
|
|
702,253,000 |
100.00% |
5 |
Xã Đắk Tơ Lung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Đắk Tờ Re |
487,848,742 |
487,848,742 |
|
|
|
|
487,848,742 |
|
|
|
487,848,742 |
100.00% |
7 |
Xã Tân Lập |
39,000,000 |
39,000,000 |
|
|
|
|
39,000,000 |
|
|
|
39,000,000 |
100.00% |
IV |
Huyện: Tu Mơ Rông |
12,717,049,682 |
9,812,433,497 |
2,843,568,185 |
- |
61,048,000 |
- |
11,271,363,682 |
52,000,000 |
- |
- |
11,457,778,682 |
98.83% |
1 |
Xã Đắk Hà |
3,648,385,000 |
984,308,000 |
2,664,077,000 |
|
|
|
3,616,385,000 |
32000000 |
|
|
3,650,385,000 |
99.95% |
2 |
Xã Đắk Na |
1,274,293,886 |
1,148,053,581 |
99,222,305 |
|
27018000 |
|
1,274,293,886 |
|
|
|
1,274,293,886 |
100.00% |
3 |
Xã Đắk Rơ Ông |
3,186,625,000 |
3,186,625,000 |
|
|
|
|
3,186,625,000 |
|
|
|
3,215,000,000 |
99.12% |
4 |
Xã Đắk Sao |
1,135,809,000 |
1,135,809,000 |
|
|
|
|
1,135,809,000 |
|
|
|
1,175,000,000 |
96.66% |
5 |
Xã Măng Ri |
1,514,179,796 |
1,399,880,916 |
80,268,880.00 |
|
34030000 |
|
1,514,179,796 |
|
|
|
1,518,529,796 |
99.71% |
6 |
Xã Ngọk Lây |
20,000,000 |
20,000,000 |
|
|
|
|
|
20,000,000 |
|
|
20,000,000 |
100.00% |
7 |
Xã Ngọk Yêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Tê Xăng |
1,393,686,000 |
1,393,686,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Tu Mơ Rông |
437,000,000 |
437,000,000 |
|
|
|
|
437,000,000 |
|
|
|
494,570,000 |
88.36% |
10 |
Xã Văn Xuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Đắk Tơ Kan |
107,071,000 |
107,071,000 |
|
|
|
|
107,071,000 |
|
|
|
110,000,000 |
97.34% |
V |
Huyện:Sa Thầy |
2,281,000,000 |
2,204,132,201 |
- |
- |
76,867,799 |
- |
780,000,000 |
100,000,000 |
- |
- |
880,000,000 |
100.00% |
1 |
Thị trấn Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Hơ Moong |
2,011,000,000 |
1,934,132,201 |
|
|
76,867,799 |
|
600,000,000 |
|
|
|
600,000,000 |
100.00% |
3 |
Xã Mô Rai |
150,000,000 |
150,000,000 |
|
|
|
|
100,000,000 |
50,000,000 |
|
|
150,000,000 |
100.00% |
4 |
Xã Rơ Kơi |
- |
|
|
|
|
|
|
50,000,000 |
|
|
50,000,000 |
100.00% |
5 |
Xã Sa Bình |
40,000,000 |
40,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Sa Nghĩa |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Sa Nhơn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Sa Sơn |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Ya Ly |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Ya Tăng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Ya Xiêr |
80,000,000 |
80,000,000 |
|
|
|
|
80,000,000 |
|
|
|
80,000,000 |
100.00% |
VI |
Huyện: Ngọc Hồi |
807,753,000.00 |
807,753,000.00 |
- |
- |
- |
- |
676,892,000.00 |
50,000,000 |
- |
- |
757,753,000.00 |
95.93% |
1 |
TT Plei Kần |
40,000,000 |
40,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Đăk Ang |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đăk Dục |
465,000,000 |
465,000,000 |
|
|
|
|
434,139,000 |
|
|
|
465,000,000 |
93.36% |
4 |
Xã Đăk Kan |
20,000,000 |
20,000,000 |
|
|
|
|
20,000,000 |
|
|
|
20,000,000 |
100.00% |
5 |
Xã Đăk Nông |
70,000,000 |
70,000,000 |
|
|
|
|
20,000,000 |
50,000,000 |
|
|
70,000,000 |
100.00% |
6 |
Xã Đăk Xú |
30,000,000 |
30,000,000 |
|
|
|
|
20,000,000 |
|
|
|
20,000,000 |
100.00% |
7 |
Xã Bờ Y |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Sa Loong |
182,753,000 |
182,753,000 |
|
|
|
|
182,753,000 |
|
|
|
182,753,000 |
100.00% |
VII |
Huyện: Đắk Glei |
8,217,450,000 |
8,050,450,000 |
0 |
0 |
167,000,000 |
0 |
1,028,450,000 |
50,000,000 |
0 |
0 |
1,078,450,000 |
100.00% |
1 |
Thị trấn Đăk Glei |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã: Đăk Choong |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã: Đăk Kroong |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã: Đăk Long |
1,011,000,000 |
1,011,000,000 |
|
|
|
|
16,000,000 |
|
|
|
16,000,000 |
100.00% |
5 |
Xã: Đăk Man |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã: Đăk Môn |
2,001,000,000 |
2,001,000,000 |
|
|
|
|
16,000,000 |
|
|
|
16,000,000 |
100.00% |
7 |
Xã: Đăk Nhoong |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã: Đăk Pét |
1,131,450,000 |
964,450,000 |
|
|
167,000,000 |
|
914,450,000 |
50,000,000 |
|
|
964,450,000 |
100.00% |
9 |
Xã: Đăk Plô |
1,058,000,000 |
1,058,000,000 |
|
|
|
|
66,000,000 |
|
|
|
66,000,000 |
100.00% |
10 |
Xã: Mường Hoong |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã: Ngọc Linh |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã: Xốp |
1,016,000,000 |
1,016,000,000 |
|
|
|
|
16,000,000 |
|
|
|
16,000,000 |
100.00% |
VIII |
Kon Long |
41,341,550,000 |
41,035,063,000 |
- |
- |
306,487,000 |
- |
4,679,108,000 |
- |
- |
- |
4,912,063,000 |
95.26% |
1 |
Xã Đắk Long |
35,362,500,000 |
35,362,500,000 |
|
|
|
|
84,222,000 |
|
|
|
89,500,000 |
94.10% |
2 |
Xã Đắk Nên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Đắk Ring |
830,094,000 |
800,000,000 |
|
|
30,094,000 |
|
713,272,000 |
|
|
|
800,000,000 |
89.16% |
4 |
Xã Đắk Tăng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Hiếu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Măng Bút |
3,542,956,000 |
3,342,563,000 |
|
|
200,393,000 |
|
3,201,614,000 |
|
|
|
3,342,563,000 |
95.78% |
7 |
Xã Măng Cành |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Ngọc Tem |
1,526,000,000 |
1,450,000,000 |
|
|
76,000,000 |
|
600,000,000 |
|
|
|
600,000,000 |
100.00% |
9 |
Xã Pờ Ê |
80,000,000 |
80,000,000 |
|
|
|
|
80,000,000 |
|
|
|
80,000,000 |
100.00% |
IX |
Thành Phố Kon Tum |
267,836,000 |
267,836,000 |
- |
- |
- |
- |
267,836,000 |
- |
- |
- |
548,906,000 |
48.79% |
1 |
Xã: Chư Hreng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã: Đăk Blà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã: Đăk Cấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã: Đăk Năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã: Đăk Rơ Wa |
218,880,000 |
218,880,000 |
|
|
|
|
218,880,000 |
|
|
|
468,906,000 |
46.68% |
6 |
Xã: Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã: Hòa Bình |
48,956,000 |
48,956,000 |
|
|
|
|
48,956,000 |
|
|
|
80,000,000 |
61.20% |
8 |
Xã: Ia Chim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã: Kroong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã: Ngọc Bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã: Vinh Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
71,468,795,279 |
67,724,522,576 |
3,020,828,904 |
- |
723,443,799 |
- |
23,553,182,279 |
596,253,000 |
- |
- |
25,054,507,279 |
96.39% |
Tỉnh: Kon Tum (Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) |
Biểu số: 4.2
(Dùng cho cấp Tỉnh) |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
Stt |
Tên công trình: Huyện-Xã |
Nguồn cấp nước |
Ngày khởi công |
Ngày hoàn thành |
Công suất thiết kế m3/ngày- đêm |
Công suất khai thác thực tế m3/ ngày-đêm |
Số hộ/ người cấp theo Thiết kế |
Số hộ/ người cấp theo Thực tế |
Tổng số đồng hồ được lắp đặt |
Giá trị đầu
tư cho công trình |
Suất đầu tư bình quân (Đồng VN/ người) |
Mô hình quản lý |
Hoạt động bền vững |
|||||||||||||
Nước mặt |
Nước ngầm |
Bơm dẫn |
Tự chảy |
Tổng vốn đầu tư |
Ngân sách nhà nước |
Vốn Quốc tế |
Vốn Tư nhân |
Vốn của dân |
Cộng đồng |
Hợp tác xã |
Trung tâm NSH& VSMT tỉnh |
Tư nhân |
Doanh nghiệp |
Rất bền vững |
Bền vững |
Không bền vững |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
I |
Huyện: Đắk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Xã Ngọk Réo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Kon Brẫy |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
22 |
10 |
59/265 |
28/124 |
|
157,000,000 |
142,000,000 |
|
|
15,000,000 |
592,453 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn Kon Băn |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
45 |
38 |
125/560 |
102/472 |
|
499,250,000 |
472,250,000 |
|
|
27,000,000 |
891,518 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Kon HRế |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
25 |
18 |
80/311 |
54/219 |
|
199,830,000 |
180,830,000 |
|
|
19,000,000 |
642,540 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn Kon Rôn |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
36 |
18 |
109/444 |
50/225 |
|
370,460,000 |
348,460,000 |
|
|
22,000,000 |
834,369 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC thôn Kon Rôn 1 |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
150 |
|
144/736 |
104/535 |
|
2,152,341,600 |
1,934,939,881 |
177,260,719 |
|
40,141,000 |
2,924,377 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC thôn Kon Rốk |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
35 |
25 |
96/440 |
64/319 |
|
366,560,000 |
341,560,000 |
|
|
25,000,000 |
833,091 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình NTC thôn Kon Stiu 1 |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
34 |
24 |
85/420 |
67/300 |
|
390,660,000 |
351,594,000 |
|
|
39,066,000 |
930,143 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Công trình NTC thôn Đăk Phia |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
32 |
24 |
66/290 |
66/296 |
|
237,660,000 |
216,660,000 |
|
|
21,000,000 |
819,517 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
Công trình NTC thôn Mô Bành |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
28 |
20 |
80/350 |
56/250 |
|
362,250,000 |
326,025,000 |
|
|
36,225,000 |
1,035,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
I.3 |
Xã Đắk Mar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Giọt nước Kon Gung |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
42 |
31 |
150/514 |
86/390 |
|
141,000,000 |
134,000,000 |
|
|
7,000,000 |
274,319 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
I.4 |
Xã Ngọk Wang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Kon Stiu 2 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
36 |
2 |
121/444 |
3/14 |
|
555,000,000 |
499,500,000 |
|
|
55,500,000 |
1,250,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn 1, thôn JoRi |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
76 |
2 |
221/950 |
4/16 |
|
1,334,000,000 |
1,190,000,000 |
|
|
144,000,000 |
1,404,211 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn Kon Gu |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
42 |
30 |
151/520 |
82/370 |
|
502,000,000 |
451,800,000 |
|
|
50,200,000 |
965,385 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn 6 |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
26 |
19 |
137/317 |
51/227 |
|
530,000,000 |
477,000,000 |
|
|
53,000,000 |
1,671,924 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Kon Chon |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
51 |
2 |
143/645 |
6/25 |
|
614,000,000 |
552,600,000 |
|
|
61,400,000 |
951,938 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
I.5 |
Thị trấn Đắk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6 |
Xã Hà Mòn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.7 |
Xã Đắk Ui |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC xã Đắk Ui |
|
x |
x |
|
2008 |
2009 |
121 |
100 |
452/1544 |
278/1252 |
|
4,616,310,000 |
4,387,170,000 |
|
|
229,140,000 |
2,989,838 |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
2 |
Công trình NTC thôn 5A |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
32 |
29 |
88/400 |
82/370 |
|
158,500,000 |
149,500,000 |
|
|
9,000,000 |
396,250 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn 3 |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
15 |
13 |
50/185 |
34/154 |
|
584,050,000 |
584,050,000 |
|
|
|
3,157,027 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn 4 |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
8 |
7 |
39/104 |
25/87 |
|
359,760,000 |
359,760,000 |
|
|
|
3,459,231 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
I.8 |
Xã Đắk HRing |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn 9 |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
24 |
22 |
70/350 |
61/272 |
|
421,890,000 |
410,890,000 |
|
|
11,000,000 |
1,205,400 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn 7 |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
18 |
14 |
58/224 |
39/175 |
|
176,860,000 |
158,860,000 |
|
|
18,000,000 |
789,554 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Tua Tem |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
24 |
19 |
75/293 |
52/230 |
|
441,000,000 |
417,000,000 |
|
|
24,000,000 |
1,505,119 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn Kon Đao Yôp (Th.5 S.chữa 2011) |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
28 |
20 |
7/1350 |
165/735 |
|
441,000,000 |
417,000,000 |
|
|
24,000,000 |
1,120,287 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Tu Ria Yốp |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
17 |
14 |
44/206 |
38/171 |
|
406,120,000 |
383,120,000 |
|
|
23,000,000 |
1,971,456 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
I.9 |
Xã Đắk PXi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn 1 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
25 |
20 |
151/312 |
55/248 |
|
250,450,000 |
224,450,000 |
|
|
26,000,000 |
802,724 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn 2 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
40 |
32 |
111/500 |
89/401 |
|
282,500,000 |
282,500,000 |
|
|
|
565,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn 3 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
36 |
29 |
36/450 |
78/353 |
|
261,900,000 |
261,900,000 |
|
|
|
582,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn 4 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
43 |
0 |
98/540 |
0/0 |
|
309,960,000 |
309,960,000 |
|
|
|
574,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC thôn 7 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
42 |
42 |
117/525 |
113/549 |
|
488,000,000 |
439,200,000 |
|
|
48,800,000 |
929,524 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC thôn 8 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
21 |
15 |
59/264 |
42/186 |
|
145,728,000 |
145,728,000 |
|
|
|
552,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình NTC thôn 9 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
12 |
12 |
34/150 |
106/475 |
|
80,850,000 |
80,850,000 |
|
|
|
539,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Công trình NTC thôn 10 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
18 |
6 |
49/218 |
15/65 |
|
130,364,000 |
130,364,000 |
|
|
|
598,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
Công trình NTC thôn 11 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
37 |
3 |
103/456 |
6/21 |
|
208,285,000 |
208,285,000 |
|
|
|
456,765 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
10 |
Công trình NTC thôn 12 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
20 |
6 |
54/245 |
18/77 |
|
119,940,000 |
119,940,000 |
|
|
|
489,551 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
11 |
Công trình NTC thôn 5.7 |
x |
|
|
x |
1998 |
1998 |
44 |
0 |
121/545 |
0/0 |
|
156,000,000 |
156,000,000 |
|
|
|
286,239 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
II |
Huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Thị trấn Đắk Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Xã Pô Kô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Kon Tu Peng |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
50 |
0 |
140/630 |
0/0 |
|
540,000,000 |
540,000,000 |
|
|
|
857,143 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Rao Nhỏ |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
52 |
50 |
145/650 |
140/624 |
|
620,000,000 |
179,800,000 |
409,200,000 |
|
31,000,000 |
953,846 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
II.3 |
Xã Tân Cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Đăk Ri Pen 1 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
32 |
0 |
100/389 |
0/0 |
|
157,000,000 |
141,300,000 |
|
|
15,700,000 |
403,599 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC Đắk Ri Pen 2 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
29 |
0 |
90/358 |
0/0 |
|
115,000,000 |
103,500,000 |
|
|
11,500,000 |
321,229 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
II.4 |
Xã Văn Lem |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CNSH Đăk Sing, Tê Pên, Tê Hơ Ô, Tê Rông |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
84 |
31 |
350/1048 |
150/656 |
|
1,509,000,000 |
1,358,100,000 |
|
|
150,900,000 |
1,439,885 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Măng Rương |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
38 |
31 |
75/400 |
0/0 |
|
529,000,000 |
476,100,000 |
|
|
52,900,000 |
1,322,500 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Cấp nước sinh hoạt Đăk Xanh+TT Xã |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
41 |
0 |
60/460 |
0/0 |
|
560,000,000 |
504,000,000 |
|
|
56,000,000 |
1,217,391 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
II.5 |
Xã Đăk Trăm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Rò - Đăk Mông |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
36 |
31 |
100/450 |
85/383 |
|
504,000,000 |
453,600,000 |
|
|
50,400,000 |
1,120,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Rơ Gia |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
68 |
48 |
240/862 |
133/601 |
|
1,071,466,000 |
1,071,466,000 |
|
|
|
1,243,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Cấp nước sinh hoạt Trung tâm Xã |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
25 |
16 |
68/304 |
45/210 |
|
248,000,000 |
223,200,000 |
|
|
24,800,000 |
815,789 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Hà |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
19 |
10 |
46/210 |
30/135 |
|
297,000,000 |
297,000,000 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
II.6 |
Xã Diên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt thôn 5 |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
6 |
0 |
170/750 |
0/0 |
|
300,000,000 |
300,000,000 |
|
|
|
400,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
II.7 |
Xã Kon Đào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.8 |
Xã Ngọk Tụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt Đăk Tăng |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
29 |
22 |
84/356 |
40/176 |
|
1,340,340,000 |
1,206,306,000 |
|
|
134,034,000 |
3,765,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Tông |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
23 |
18 |
63/280 |
30/100 |
|
1,020,600,000 |
918,540,000 |
|
|
102,060,000 |
3,645,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Nu |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
8 |
6 |
24/105 |
18/79 |
|
370,230,000 |
333,207,000 |
|
|
37,023,000 |
3,526,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Chờ |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
14 |
10 |
40/180 |
29/127 |
|
644,040,000 |
579,636,000 |
|
|
64,404,000 |
3,578,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Cấp nước sinh hoạt Kon Pring |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
24 |
18 |
156/625 |
110/442 |
|
1,143,600,000 |
1,029,240,000 |
|
|
114,360,000 |
3,812,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
II.9 |
Xã Đắk Rơ Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Kon |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
10 |
8 |
27/122 |
0/0 |
|
137,600,000 |
97,600,000 |
40,000,000 |
|
|
1,127,869 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Cấp nước sinh hoạt thôn thôn Đăk Manh 1 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
15 |
11 |
151/605 |
54/216 |
|
191,140,000 |
191,140,000 |
|
|
|
1,006,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đắk Manh 2 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
24 |
17 |
170/700 |
60/273 |
|
636,300,000 |
636,300,000 |
|
|
|
2,121,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Dé |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
7 |
5 |
20/88 |
13/58 |
|
27,280,000 |
27,280,000 |
|
|
|
310,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Bung |
x |
|
|
x |
1999 |
1999 |
12 |
9 |
33/149 |
0/0 |
|
44,402,000 |
44,402,000 |
|
|
|
298,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
III |
Huyện: Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Kon Du |
x |
|
|
x |
1996 |
1996 |
62 |
47 |
195/779 |
124/586 |
|
360,000,000 |
360,000,000 |
|
|
|
462,131 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC Kon Bưu |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
28 |
0 |
78/350 |
0/0 |
|
234,000,000 |
234,000,000 |
|
|
|
668,571 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
III.2 |
Xã Đắk Kôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình NTC thôn 1 |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
22 |
16 |
63/265 |
42/189 |
|
215,000,000 |
215,000,000 |
|
|
|
811,321 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn 2 |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
27 |
16 |
73/330 |
48/200 |
|
244,710,000 |
244,710,000 |
|
|
|
741,545 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn 3 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
15 |
6 |
41/185 |
23/66 |
|
110,590,000 |
110,590,000 |
|
|
|
597,784 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC thôn 4 |
x |
|
|
x |
1999 |
2000 |
17 |
12 |
47/210 |
33/148 |
|
75,420,000 |
75,420,000 |
|
|
|
359,143 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn 5A |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
15 |
12 |
80/190 |
32/145 |
|
159,536,667 |
159,536,667 |
|
|
|
839,667 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC thôn 5B+6 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
13 |
3 |
36/160 |
8/35 |
|
108,270,000 |
108,270,000 |
|
|
|
676,688 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
Công trình NTC thôn 6 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
22 |
16 |
60/270 |
42/190 |
|
248,400,000 |
223,560,000 |
|
|
24,840,000 |
920,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Công trình NTC thôn 7A, 7B |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
20 |
15 |
54/240 |
49/198 |
|
200,000,000 |
180,000,000 |
|
|
20,000,000 |
833,333 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
Công trình NTC thôn 8 (Sửa chữa 2011) |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
8 |
6 |
25/102 |
20/75 |
|
331,550,000 |
331,550,000 |
|
|
|
3,250,490 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
10 |
Công trình NTC thôn 9 |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
22 |
20 |
60/270 |
62/230 |
|
221,890,000 |
221,890,000 |
|
|
|
821,815 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
11 |
Công trình NTC thôn 10 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
22 |
16 |
61/275 |
33/190 |
|
330,000,000 |
297,000,000 |
|
|
33,000,000 |
1,200,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
III.3 |
Thị trấn ĐắkRVe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.4 |
Xã Đắk Tờ Re |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Thôn 1, 2, 3 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
46 |
5 |
127/570 |
13/55 |
|
500,000,000 |
500,000,000 |
|
|
|
877,193 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC Thôn 4, 5, 6 |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
128 |
80 |
356/1600 |
258/994 |
|
1,250,000,000 |
1,250,000,000 |
|
|
|
781,250 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC Thôn 7, 8 |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
68 |
15 |
190/855 |
40/181 |
|
637,000,000 |
637,000,000 |
|
|
|
745,029 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC Thôn 10 |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
41 |
8 |
113/510 |
24/108 |
|
360,000,000 |
360,000,000 |
|
|
|
705,882 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC Thôn 12 |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
37 |
7 |
102/460 |
18/82 |
|
280,600,000 |
280,600,000 |
|
|
|
610,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
III.5 |
Xã Đắk Tơ Lung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Kon Lỗ |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
18 |
8 |
51/227 |
21/92 |
|
246,068,000 |
221,461,200 |
|
|
24,606,800 |
1,084,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Kon Măng Tu |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
5 |
4 |
14/60 |
10/46 |
|
55,800,000 |
50,220,000 |
|
|
5,580,000 |
930,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Kon Keng |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
16 |
0 |
44/198 |
0/0 |
|
193,050,000 |
173,745,000 |
|
|
19,305,000 |
975,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC thôn Kon Bi Vang |
x |
|
|
x |
1999 |
1999 |
17 |
11 |
47/210 |
31/135 |
|
134,400,000 |
134,400,000 |
|
|
|
640,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Kon Rá |
x |
|
|
x |
1999 |
1999 |
9 |
8 |
30/115 |
28/100 |
|
37,000,000 |
37,000,000 |
|
|
|
321,739 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC thôn Kon Bỉ |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
20 |
10 |
60/250 |
28/123 |
|
287,500,000 |
287,500,000 |
|
|
|
1,150,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình NTC thôn Kon Long |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
25 |
16 |
70/310 |
46/199 |
|
360,840,000 |
324,756,000 |
|
|
36,084,000 |
1,164,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Công trình NTC thôn Kon Lung |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
19 |
12 |
59/230 |
33/144 |
|
348,220,000 |
513,398,000 |
|
|
34,822,000 |
1,514,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
III.6 |
Xã Đắk Ruồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Kon Nhên |
x |
|
|
x |
1994 |
1994 |
25 |
18 |
69/310 |
50/223 |
|
89,000,000 |
89,000,000 |
|
|
|
287,097 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC Kon SRệt |
x |
|
|
x |
1994 |
1994 |
11 |
10 |
29/131 |
27/119 |
|
35,632,000 |
35,632,000 |
|
|
|
272,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC Kon SKôi |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
32 |
31 |
89/400 |
84/377 |
|
190,000,000 |
190,000,000 |
|
|
|
475,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC Kon Tủ |
x |
|
|
x |
1999 |
1999 |
28 |
0 |
76/344 |
0/0 |
|
210,872,000 |
210,872,000 |
|
|
|
613,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC Kon Bdẻ |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
11 |
0 |
30/134 |
0/0 |
|
95,000,000 |
95,000,000 |
|
|
|
708,955 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC Kon SLạc Thôn 12 |
x |
|
|
x |
1999 |
1999 |
10 |
5 |
27/120 |
12/52 |
|
57,840,000 |
57,840,000 |
|
|
|
482,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
III.7 |
Xã Đắk Pne |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Đăk Mơ Nam (Thôn 1) |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
28 |
20 |
76/340 |
81/310 |
|
426,360,000 |
426,360,000 |
|
|
|
1,254,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Kon Túc (Thôn 1) |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
10 |
7 |
27/120 |
37/140 |
|
61,560,000 |
61,560,000 |
|
|
|
513,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Đắk Nâm (Thôn 2) |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
16 |
16 |
45/200 |
45/200 |
|
246,000,000 |
246,000,000 |
|
|
|
1,230,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC Đăk Po (Thôn 2) |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
8 |
8 |
23/100 |
23/100 |
|
52,800,000 |
52,800,000 |
|
|
|
528,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC Kon Gô 1 (Thôn 3) |
x |
|
|
x |
2001 |
2002 |
20 |
20 |
55/245 |
55/243 |
|
129,850,000 |
129,850,000 |
|
|
|
530,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC TT cụm xã (Thôn 3) |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
24 |
18 |
88/294 |
41/144 |
|
321,666,000 |
321,666,000 |
|
|
|
1,094,102 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình NTC Thôn 4 |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
29 |
26 |
80/360 |
123/445 |
|
404,640,000 |
404,640,000 |
|
|
|
1,124,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
IV |
Huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Kon Hia 1 |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
15 |
14 |
96/431 |
89/402 |
|
142,000,000 |
142,000,000 |
|
|
|
568,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Đăk Plò |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
35 |
0 |
96/430 |
0/ |
|
185,000,000 |
185,000,000 |
|
|
|
430,233 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn Kon Hia 3 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
39 |
37 |
107/485 |
102/460 |
|
727,500,000 |
727,500,000 |
|
|
|
1,500,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
II |
Xã Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Tu Mơ Rông |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
15 |
11 |
43/195 |
35/136 |
|
417,450,000 |
375,705,000 |
|
|
41,745,000 |
2,140,769 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Tu Cấp |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
17 |
12 |
47/211 |
27/148 |
|
333,000,000 |
299,700,000 |
|
|
33,300,000 |
1,447,826 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC Thôn Đắk Chum 1 |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
12 |
10 |
34/150 |
25/106 |
|
209,454,545 |
209,454,545 |
|
|
|
1,396,364 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC Thôn Đốc Neang |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
9 |
8 |
25/112 |
100 |
|
68,000,000 |
68,000,000 |
|
|
|
607,143 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
TSNC Công trình NTC Thôn Đắk Ka |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
14 |
6 |
38/171 |
15/74 |
|
473,000,000 |
473,000,000 |
|
|
|
2,766,082 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC Thôn Văn Sang |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
7 |
5 |
18/80 |
13/58 |
|
65,360,000 |
65,360,000 |
|
|
|
817,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình NTC Thôn Long Leo |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
14 |
0 |
38/169 |
0/0 |
|
321,000,000 |
321,000,000 |
|
|
|
1,899,408 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
Công trình NTC Thôn Đăk Chum 2 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
10 |
0 |
27/120 |
0/0 |
|
254,360,000 |
210,924,000 |
|
|
23,436,000 |
1,953,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
III |
Xã Măng Ri |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Đắk Đơn+TTX |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
32 |
23 |
89/400 |
66/287 |
|
730,000,000 |
657,000,000 |
|
|
73,000,000 |
1,825,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Ngọc La 1, 2 |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
34 |
32 |
94/422 |
90/405 |
|
1,564,220,000 |
1,447,598,000 |
|
|
116,622,000 |
3,706,682 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Chung Tam |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
26 |
19 |
72/320 |
52/234 |
|
612,160,000 |
550,944,000 |
|
|
61,216,000 |
1,913,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn Long hy |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
16 |
12 |
46/204 |
32/143 |
|
428,604,000 |
385,743,600 |
|
|
42,860,400 |
2,101,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC Thôn Bưu Tá |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
10 |
7 |
28/125 |
18/81 |
|
216,000,000 |
194,400,000 |
|
|
21,600,000 |
1,728,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC Khu TĐC Long Láy-Đắk Dơn |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
23 |
21 |
79/281 |
76/270 |
|
1,116,179,796 |
1,001,880,916 |
80,268,880 |
|
34,030,000 |
3,972,170 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
IV |
Xã Đắk Sao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình CNSH thôn Năng Nhỏ 2 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
40.06 |
26 |
90/405 |
62/318 |
|
1,419,919,119 |
1,130,350,837 |
231,131,254 |
|
58,437,028 |
3,505,973 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình CNSH thôn Kạch Lớn 1 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
23 |
17 |
64/287 |
50/209 |
|
1,146,147,262 |
859,046,664 |
237,146,364 |
|
49,954,234 |
3,993,544 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
CTNTC Khu ĐC, ĐC Năng Lớn 2+3&Kạch Lớn 2 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
12 |
9 |
34/151 |
25/114 |
|
496,000,000 |
446,400,000 |
|
|
49,600,000 |
1,550,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC TT xã Đắk Sao |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
7 |
5 |
20/90 |
13/60 |
|
163,800,000 |
163,800,000 |
|
|
|
1,820,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC Thôn Kạch Nhỏ |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
8 |
8 |
84/378 |
81/365 |
|
975,075,000 |
975,075,000 |
|
|
|
2,579,563 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình CNSH thôn Năng Nhỏ 1 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
19 |
0 |
52/230 |
0/0 |
|
364,000,000 |
327,600,000 |
|
|
36,400,000 |
1,582,609 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
Công trình NTC Thôn Đắk Gia |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
23 |
0 |
64/287 |
0/0 |
|
451,000,000 |
451,000,000 |
|
|
|
1,571,429 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
Công trình NTC Thôn Kon Gung |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
8 |
6 |
25/100 |
16/72 |
|
200,000,000 |
200,000,000 |
|
|
|
1,333,333 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
V |
Xã Tê Xăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Tam Ba |
x |
|
|
x |
1996 |
1996 |
42 |
6 |
116/520 |
7/25 |
|
280,000,000 |
280,000,000 |
|
|
|
538,462 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn Đắk Sông |
x |
|
|
x |
2003 |
2004 |
43 |
6 |
120/540 |
18/66 |
|
752,000,000 |
752,000,000 |
|
|
|
1,392,593 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn Đắk Viên |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
7 |
0 |
19/85 |
0/0 |
|
114,000,000 |
114,000,000 |
|
|
|
1,341,176 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC thôn Tu Thó |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
55 |
2 |
151/678 |
8/29 |
|
861,000,000 |
861,000,000 |
|
|
|
1,269,912 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình cấp NTC TTr. Xã |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
20 |
15 |
53/239 |
40/180 |
|
1,393,686,000 |
1,593,686,000 |
|
|
|
5,831,322 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
VI |
Xã Văn Xuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Thôn Ba Khen-Trung tâm xã |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
17 |
14 |
47/210 |
38/170 |
|
191,520,000 |
172,368,000 |
|
|
19,152,000 |
282,478 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC Thôn Đắk Văn 2 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
20 |
19 |
58/245 |
52/230 |
|
260,000,000 |
234,000,000 |
|
|
26,000,000 |
1,061,224 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC Thôn Đắk Văn 3 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
8 |
6 |
20/90 |
15/69 |
|
107,100,000 |
96,390,000 |
|
|
10,710,000 |
1,190,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC Thôn Đắk Văn 1 |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
18 |
0 |
49/220 |
0/0 |
|
209,000,000 |
209,000,000 |
|
|
|
950,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC Thôn Đắk Ling |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
12 |
0 |
33/145 |
0/0 |
|
240,000,000 |
216,000,000 |
|
|
24,000,000 |
1,297,297 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC Thôn Làng Chờ |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
20 |
0 |
54/240 |
0/0 |
|
296,160,000 |
266,544,000 |
|
|
29,616,000 |
1,234,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VII |
Xã Ngọk Yêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Trung Tâm Xã |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
44 |
0 |
120/540 |
0/0 |
|
256,000,000 |
256,000,000 |
|
|
|
1,066,667 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn Tam Rin |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
30 |
25 |
80/365 |
69/305 |
|
650,000,000 |
585,000,000 |
|
|
65,000,000 |
1,780,822 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Ba Tu 1, 2, 3 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
19 |
0 |
51/233 |
0/0 |
|
100,000,000 |
100,000,000 |
|
|
|
429,185 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC thôn long Láy 1,2,3 |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
70 |
0 |
193/865 |
0/0 |
|
997,000,000 |
997,000,000 |
|
|
|
1,152,601 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VIII |
Xã Đắk Na |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình CNSH Thôn Đắk Rê 1 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
29 |
24 |
79/358 |
66/300 |
|
1,133,326,884 |
851,935,504 |
238,694,184 |
|
42,697,196 |
3,165,718 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình CNSH Thôn Đắk Riếp 2 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
18 |
15 |
50/225 |
41/181 |
|
1,336,842,521 |
1,062,371,783 |
234,684,714 |
|
39,786,024 |
5,941,522 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC Thôn Kon Chai |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
13 |
10 |
30/163 |
28/123 |
|
210,000,000 |
210,000,000 |
|
|
|
1,288,344 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC Thôn Long Tum |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
12 |
10 |
34/154 |
28/126 |
|
813,030,000 |
258,490,000 |
533,550,000 |
|
20,990,000 |
5,279,416 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC Thôn Mô Bành 1 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
10 |
8 |
30/134 |
21/96 |
|
195,640,000 |
176,076,000 |
|
|
19,564,000 |
1,460,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình CNSH Thôn Mô Bành 2 |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
17 |
13 |
48/220 |
36/164 |
|
238,000,000 |
238,000,000 |
|
|
|
1,081,818 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình CNSH Thôn Hà Lăng |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
35 |
24 |
97/438 |
63/294 |
|
1,274,293,886 |
1,148,053,581 |
99,222,305 |
|
27,018,000 |
2,909,347 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
IX |
Xã Đắk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Thôn Ty Tu |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
20 |
14 |
54/240 |
38/172 |
|
300,720,000 |
270,648,000 |
|
|
30,072,000 |
1,253,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC Thôn Tu Mơ Rông |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
9 |
7 |
25/110 |
18/83 |
|
97,457,896 |
|
97,457,896 |
|
|
885,981 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC Thôn Đắk PTrang |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
14 |
10 |
38/170 |
27/122 |
|
61,540,000 |
61,540,000 |
|
|
|
362,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC Thôn Đắk Hà |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
15 |
8 |
40/180 |
20/90 |
|
233,720,000 |
210,348,000 |
|
|
23,372,000 |
1,298,444 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC Thôn Kon Pia |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
19 |
14 |
53/236 |
37/166 |
|
241,900,000 |
217,710,000 |
|
|
24,190,000 |
1,025,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC Thôn Kon Ling |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
14 |
10 |
39/175 |
28/128 |
|
61,775,000 |
61,775,000 |
|
|
|
353,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
TSNC Công trình NTC Thôn Mô Pả |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
113 |
94 |
312/1404 |
260/1170 |
|
3,616,385,000 |
952,308,000 |
2,664,077,000 |
|
|
2,575,773 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Công trình NTC Thôn Kon Tun |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
8 |
0 |
23/100 |
0/0 |
|
35,100,000 |
35,100,000 |
|
|
|
351,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
Công trình CNSH Thôn Ngọc Leng |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
40 |
30 |
114/512 |
82/367 |
|
998,575,000 |
415,052,000 |
553,550,000 |
|
29,973,000 |
1,950,342 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
X |
Xã Ngọk Lây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C.T NTC Trang tâm Xã |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
32 |
30 |
88/400 |
84/300 |
|
414,035,000 |
414,035,000 |
|
|
|
1,035,088 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
C.T NTC thôn Mô Gia |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
18 |
17 |
49/220 |
45/112 |
|
305,000,000 |
274,500,000 |
|
|
30,500,000 |
1,386,364 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
C.T NTC thôn Kờ Xia 2 |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
16 |
0 |
46/205 |
0/0 |
|
129,000,000 |
129,000,000 |
|
|
|
629,268 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
CT NTC thôn Măng Rương |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
15 |
12 |
40/180 |
32/158 |
|
195,840,000 |
195,840,000 |
|
|
|
1,088,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
XI |
Xã Đắk Tờ Kan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình CNSH Khu Tái Định Cư |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
48 |
34 |
133/596 |
96/432 |
|
1,300,000,000 |
1,300,000,000 |
|
|
|
1,940,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Tê Xô Trong |
x |
|
|
x |
1993 |
1993 |
17 |
12 |
48/220 |
32/142 |
|
69,000,000 |
69,000,000 |
|
|
|
314,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Đăk Prông - Kon Hnong |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
36 |
15 |
83/458 |
30/180 |
|
436,016,000 |
392,414,400 |
|
|
43,601,600 |
952,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
V |
Huyện: Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Xã Hơ Moong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
19 |
1 |
Công trình NTC thôn Kơ Tu |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
51 |
0 |
141/634 |
0/0 |
|
942,441,000 |
942,441,000 |
|
|
|
1,486,500 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn Kà Bầy |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
86 |
70 |
213/1194 |
177/977 |
|
1,411,000,000 |
1,334,132,201 |
|
|
76,867,799 |
1,181,742 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
V.2 |
Xã Ya Xia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn 1, 2, 3 Thanh Hoa |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
5 |
4 |
16/68 |
11/28 |
|
39,100,000 |
35,190,000 |
|
|
3,910,000 |
575,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC làng Rắc |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
11 |
9 |
31/140 |
21/116 |
|
102,200,000 |
102,200,000 |
|
|
|
730,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
V.3 |
Xã Ya Tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC làng Lốc, Làng Lút |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
12 |
0 |
32/142 |
0/0 |
|
230,400,000 |
230,400,000 |
|
|
|
1,622,535 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC làng Trấp |
x |
|
|
x |
2007 |
2008 |
17 |
13 |
48/215 |
34/152 |
|
983,682,000 |
983,682,000 |
|
|
|
1,928,788 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
V.4 |
Xã Ya Ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.5 |
Xã Sa Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Nhơn Lý |
x |
|
|
x |
1995 |
1995 |
20 |
10 |
56/250 |
27/120 |
|
78,000,000 |
78,000,000 |
|
|
|
312,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC Nhơn Bình |
x |
|
|
x |
1995 |
1995 |
15 |
5 |
42/190 |
12/55 |
|
92,530,000 |
92,530,000 |
|
|
|
487,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
V.6 |
Xã Sa Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.7 |
Thị trấn Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.8 |
Xã Rơ Kơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Trung tâm xã |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
46 |
45 |
127/570 |
123/556 |
|
289,000,000 |
289,000,000 |
|
|
|
525,455 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Khúc Long (thôn 1) |
x |
|
|
x |
1999 |
1999 |
41 |
41 |
160/520 |
115/517 |
|
157,000,000 |
157,000,000 |
|
|
|
301,923 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
V.9 |
Xã Mô Rai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC làng Kênh |
x |
|
|
x |
2009 |
2010 |
11 |
9 |
32/142 |
25/111 |
|
398,168,000 |
398,168,000 |
|
|
|
2,804,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC làng Rẻ |
x |
|
|
x |
1999 |
1999 |
23 |
9 |
62/282 |
22/112 |
|
146,660,000 |
146,660,000 |
|
|
|
520,071 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
V.10 |
Xã Sa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC làng Khúc Na (Sửa chữa 2011) |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
28 |
19 |
76/340 |
48/238 |
|
161,500,000 |
161,500,000 |
|
|
|
475,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
V.11 |
Xã Sa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Ba ĐGốc |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
36 |
36 |
104/450 |
101/447 |
|
148,587,000 |
148,587,000 |
|
|
|
330,193 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
VI |
Huyện: Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xã Đắk Kan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Hòa Bình |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
26 |
1 |
72/320 |
3/10 |
|
244,800,000 |
220,320,000 |
|
|
24,480,000 |
765,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
II |
Xã Đắk Ang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Long Dôn |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
52 |
45 |
145/650 |
126/565 |
|
333,450,000 |
333,450,000 |
|
|
|
513,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Đắk Giá 1 |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
39 |
35 |
107/480 |
98/441 |
|
252,960,000 |
252,960,000 |
|
|
|
527,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Đắk Giá 2 |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
39 |
28 |
107/483 |
77/343 |
|
386,013,600 |
347,412,240 |
|
|
38,601,360 |
799,200 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn Đắk Sút 1 |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
34 |
24 |
94/425 |
58/293 |
|
349,000,000 |
314,100,000 |
|
|
34,900,000 |
821,176 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Đắk Sút 2 |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
22 |
0 |
61/275 |
0/0 |
|
86,625,000 |
86,625,000 |
|
|
|
315,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC thôn Gia Tun |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
46 |
10 |
121/575 |
23/104 |
|
448,000,000 |
403,200,000 |
|
|
44,800,000 |
779,130 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
Công trình NTC thôn Đắk Blái, Đắk Me |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
60 |
46 |
167/750 |
141/630 |
|
323,250,000 |
323,250,000 |
|
|
|
431,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
III |
Xã Đắk Dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Nông Kon (sửa chữa) |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
40 |
25 |
131/490 |
70/312 |
|
434,139,000 |
434,139,000 |
|
|
|
629,187 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Chá nội 1 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
9 |
7 |
25/110 |
18/79 |
|
43,560,000 |
43,560,000 |
|
|
|
396,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Đắk Ba |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
20 |
14 |
56/250 |
39/176 |
|
91,000,000 |
91,000,000 |
|
|
|
364,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn Dục Nhầy 2 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
14 |
10 |
39/175 |
28/123 |
|
68,600,000 |
68,600,000 |
|
|
|
392,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Dục Nhầy 1,3 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
32 |
0 |
90/405 |
0/0 |
|
176,580,000 |
176,580,000 |
|
|
|
436,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC thôn Chà Nhầy |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
35 |
25 |
110/435 |
67/305 |
|
182,700,000 |
182,700,000 |
|
|
|
420,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
IV |
Xã Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Nông Nội |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
52 |
11 |
145/650 |
26/118 |
|
345,800,000 |
345,800,000 |
|
|
|
532,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn Tà Poók |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
22 |
5 |
60/270 |
13/60 |
|
113,670,000 |
113,670,000 |
|
|
|
421,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
V |
Xã Đắk Xú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Xã Sa Loong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Giang Lố 1 (sửa chữa) |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
48 |
35 |
133/600 |
96/436 |
|
131,616,000 |
118,454,400 |
|
|
13,161,600 |
914,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Giang Lố 2 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
21 |
0 |
57/255 |
0/0 |
|
242,505,000 |
218,254,500 |
|
|
24,250,500 |
951,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn Đắk Wang |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
8 |
6 |
24/105 |
14/63 |
|
97,020,000 |
87,318,000 |
|
|
9,702,000 |
924,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn Bun Ngai |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
16 |
0 |
49/200 |
0/0 |
|
187,479,000 |
168,731,100 |
|
|
18,747,900 |
937,395 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VII |
Huyện: Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.1 |
Xã Mường Hoong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC TT Xã (Thôn Làng Mới) |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
12 |
5 |
33/145 |
10/56 |
|
103000000 |
103000000 |
|
|
|
710344.8276 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn Làng Mới |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
14 |
0 |
40/180 |
0/0 |
|
150000000 |
150000000 |
|
|
|
833333.3333 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn Đăk Bối |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
10 |
0 |
27/120 |
0/0 |
|
86000000 |
86000000 |
|
|
|
716666.6667 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC thôn Đăk Bể |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
20 |
20 |
56/250 |
55/244 |
|
178000000 |
178000000 |
|
|
|
712000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Tu Chiêu A |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
13 |
3 |
36/160 |
7/29 |
|
120000000 |
120000000 |
|
|
|
750000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC thôn Tu Chiêu B |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
4 |
3 |
10/41 |
6/26 |
|
48000000 |
48000000 |
|
|
|
1170731.707 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình NTC thôn Tân Túc, Tu Hông |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
20 |
0 |
54/240 |
0/0 |
|
250000000 |
250000000 |
|
|
|
1041666.667 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
Công trình NTC Làng Đung |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
12 |
0 |
34/150 |
0/0 |
|
118800000 |
118800000 |
|
|
|
792000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
Công trình NTC thôn Xa Úa |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
5 |
0 |
14/60 |
0 |
|
43000000 |
43000000 |
|
|
|
716666.6667 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VIII.2 |
Xã Đắk Plê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Bung Kon |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
23 |
17 |
63/280 |
42/211 |
|
246,000,000 |
246,000,000 |
|
|
|
878,571 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC TT Xã (thôn Bun Kon) |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
16 |
15 |
45/200 |
41/181 |
|
158,600,000 |
158,600,000 |
|
|
|
793,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Peng Lang |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
26 |
0 |
72/320 |
0/0 |
|
241,000,000 |
241,000,000 |
|
|
|
753,125 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC Tr Tiểu học (thôn Bun Tôn) |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
10 |
8 |
27/120 |
25/100 |
|
93,720,000 |
93,720,000 |
|
|
|
781,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Đắk Bóok |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
37 |
26 |
90/465 |
72/324 |
|
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
|
|
|
2,150,538 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC Lau Mưng (thôn Đắk Bóok) |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
9 |
7 |
25/110 |
18/80 |
|
87,516,000 |
87,516,000 |
|
|
|
795,600 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
VII.3 |
Xã Đắk Man |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Măng Khên |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
36 |
31 |
101/450 |
94/422 |
|
1,100,250,000 |
1,100,250,000 |
|
|
|
2,445,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Đông Nây |
x |
|
|
x |
2007 |
2008 |
15 |
0 |
40/180 |
0/0 |
|
300,000,000 |
300,000,000 |
|
|
|
1,666,667 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn Đắk Lốc |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
36 |
0 |
101/450 |
0/0 |
|
600,000,000 |
600,000,000 |
|
|
|
1,333,333 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VII.4 |
Xã Đắk Kroong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Đăk Wấp |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
36 |
0 |
101/450 |
0/0 |
|
144,450,000 |
144,450,000 |
|
|
|
321,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn Đăk Gô |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
68 |
57 |
190/850 |
160/717 |
|
820,000,000 |
820,000,000 |
|
|
|
964,706 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Đăk Sút |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
20 |
4 |
54/240 |
10/45 |
|
218,400,000 |
218,400,000 |
|
|
|
910,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC thôn Đăk Túc |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
52 |
38 |
144/650 |
105/470 |
|
496,600,000 |
496,600,000 |
|
|
|
764,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Nú Vai 2 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
5 |
4 |
14/60 |
13/50 |
|
55,920,000 |
55,920,000 |
|
|
|
932,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC thôn Nú Vai 1 |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
34 |
0 |
75/420 |
0/0 |
|
244,440,000 |
244,440,000 |
|
|
|
582,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
Công trình NTC thôn Đăk Po 2 |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
12 |
0 |
32/140 |
0/0 |
|
83,020,000 |
83,020,000 |
|
|
|
593,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
Công trình NTC thôn Đăk Po 1 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
12 |
9 |
34/150 |
25/112 |
|
136,200,000 |
136,200,000 |
|
|
|
908,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
VII.5 |
Xã Đắk Pék |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Măng Rao 1 |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
6 |
6 |
16/70 |
13/66 |
|
46,000,000 |
46,000,000 |
|
|
|
657,143 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Măng Rao 2 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
20 |
14 |
55/245 |
38/170 |
|
1,281,163,000 |
1,153,046,700 |
|
|
128,116,300 |
5,229,237 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Đăk Dền, Pêng Prông |
x |
|
|
x |
1994 |
2002 |
64 |
48 |
178/800 |
134/601 |
|
577,120,000 |
577,120,000 |
|
|
|
721,400 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn Peeng Sen Pêng |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
32 |
0 |
89/400 |
0/0 |
|
135,000,000 |
135,000,000 |
|
|
|
337,500 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC thôn Đăk Ven |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
56 |
54 |
155/700 |
1448/666 |
|
841,500,000 |
757,350,000 |
|
|
84,150,000 |
1,202,143 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
Công trình NTC thôn Đăk Đoát |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
50 |
42 |
138/620 |
115/516 |
|
535,680,000 |
482,112,000 |
|
|
53,568,000 |
864,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình NTC thôn Đăk Trấp |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
39 |
31 |
107/480 |
85/382 |
|
443,040,000 |
398,736,000 |
|
|
44,304,000 |
923,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Công trình NTC thôn Peeng Siêl |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
57 |
50 |
152/716 |
139/623 |
|
1,988,000,000 |
1,821,000,000 |
|
|
167,000,000 |
2,923,529 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
Công trình NTC thôn 14B |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
48 |
43 |
134/600 |
121/544 |
|
718,000,000 |
646,200,000 |
|
|
71,800,000 |
1,196,667 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
10 |
Công trình NTC thôn Đăk Nở |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
24 |
17 |
67/300 |
56/201 |
|
363,900,000 |
327,510,000 |
|
|
36,390,000 |
1,213,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
11 |
Công trình NTC thôn Đông Thượng |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
20 |
0 |
56/250 |
0/0 |
|
164,050,000 |
164,050,000 |
|
|
|
656,200 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
12 |
Công trình NTC thôn Đăk Rú |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
47 |
38 |
129/580 |
105/470 |
|
616,540,000 |
554,886,000 |
|
|
61,654,000 |
1,063,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
VII.6 |
Xã Đắk Nhoong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Rócc Mẹt |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
19 |
17 |
80/240 |
68/209 |
|
1,402,210,000 |
1,402,210,000 |
|
|
|
5,842,542 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Đắk Nớ |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
22 |
0 |
60/270 |
0/0 |
|
142,020,000 |
142,020,000 |
|
|
|
526,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn Đắk Brồi |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
11 |
8 |
29/130 |
21/93 |
|
70,330,000 |
70,330,000 |
|
|
|
541,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn Đắk ga, Đăk Nhoong |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
23 |
17 |
63/280 |
49/212 |
|
149,520,000 |
149,520,000 |
|
|
|
534,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Đắk Ung |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
31 |
9 |
86/385 |
25/111 |
|
243,000,000 |
243,000,000 |
|
|
|
631,169 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC thôn Róoc Nầm |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
21 |
20 |
58/260 |
49/220 |
|
137,280,000 |
137,280,000 |
|
|
|
528,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình NTC thôn Đắk Nhoong (TT Xã) |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
32 |
28 |
89/400 |
78/150 |
|
214,400,000 |
214,400,000 |
|
|
|
536,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Công trình NTC THCS |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
12 |
0 |
35/140 |
0/0 |
|
72,090,000 |
72,090,000 |
|
|
|
514,929 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VII.7 |
Xã Đắk Choong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Trung tâm xã |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
40 |
10 |
112/500 |
26/119 |
|
288,000,000 |
288,000,000 |
|
|
|
576,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn Đăk Bốc |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
14 |
10 |
31/140 |
20/100 |
|
105,000,000 |
105,000,000 |
|
|
|
750,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn Mô Nam |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
32 |
11 |
89/400 |
30133 |
|
232,400,000 |
232,400,000 |
|
|
|
581,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC thôn Kon Rồng |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
10 |
8 |
28/128 |
26/105 |
|
321,437,000 |
245,507,000 |
|
|
75,930,000 |
2,531,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Kon Năng |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
16 |
5 |
44/198 |
14/59 |
|
167,607,000 |
167,607,000 |
|
|
|
846,500 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC thôn Kon Riêng |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
17 |
0 |
47/210 |
0/0 |
|
121,000,000 |
121,000,000 |
|
|
|
576,190 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VII.8 |
Xã Đắk Môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Măng Loan, Đăk Tum |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
80 |
59 |
223/1000 |
163/733 |
|
391,200,000 |
391,200,000 |
|
|
|
391,200 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn Đăk Xăm |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
25 |
22 |
82/316 |
72/274 |
|
1,599,000,000 |
1,599,000,000 |
|
|
|
5,060,127 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC thôn Nú Kon |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
33 |
28 |
90/405 |
80/358 |
|
250,000,000 |
250,000,000 |
|
|
|
617,284 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC thôn Kon Boong |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
16 |
14 |
44/200 |
39/175 |
|
78,200,000 |
78,200,000 |
|
|
|
391,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Công trình NTC thôn Đăk Giấc |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
26 |
0 |
71/326 |
0/0 |
|
126,488,000 |
126,488,000 |
|
|
|
388,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC thôn Lanh Tôn |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
25 |
0 |
70/315 |
0/0 |
|
123,637,000 |
123,637,000 |
|
|
|
392,498 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
Công trình NTC thôn Ri Nầm |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
20 |
0 |
57/256 |
0/0 |
|
103,675,000 |
103,675,000 |
|
|
|
404,980 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
Công trình NTC thôn Ri Mẹt |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
31 |
30 |
87/387 |
86/384 |
|
985,000,000 |
985,000,000 |
|
|
|
2,545,220 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
Công trình NTC Tr.Tâm Xã |
x |
|
|
x |
1990 |
1990 |
16 |
16 |
46/198 |
44/198 |
|
25,000,000 |
25,000,000 |
|
|
|
126,263 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
VII.9 |
Xã Xốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn Kon Liêm 1 |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
18 |
7 |
49/220 |
18/79 |
|
118,000,000 |
118,000,000 |
|
|
|
536,364 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC thôn Kon Liêm 2 |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
34 |
13 |
116/420 |
36/159 |
|
236,000,000 |
236,000,000 |
|
|
|
561,905 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình NTC thôn Xốp Nghét |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
34 |
17 |
97/420 |
56/210 |
|
223,000,000 |
223,000,000 |
|
|
|
530,952 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC TT xã Xốp |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
88 |
0 |
245/1100 |
0/0 |
|
463,000,000 |
463,000,000 |
|
|
|
420,909 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC thôn Long Ri (Xây mới) |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
18 |
16 |
52/225 |
45/196 |
|
980,490,000 |
980,490,000 |
|
|
|
4,357,733 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
VII.10 |
Thị trấn Đắk Glei |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.11 |
Xã Đắk Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Thôn Đăk Ác 1 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
27 |
19 |
76/340 |
53/238 |
|
151,300,000 |
151,300,000 |
|
|
|
445,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC Thôn Đắk Ác 2,3 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
47 |
34 |
159/595 |
94/421 |
|
259,717,500 |
259,717,500 |
|
|
|
436,500 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC Thôn Đắk Ồn |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
52 |
21 |
142/638 |
59/265 |
|
301,295,000 |
301,295,000 |
|
|
|
472,249 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Công trình NTC Thôn Vai Trang |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
33 |
12 |
92/412 |
33/146 |
|
189,014,000 |
189,014,000 |
|
|
|
458,772 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC Thôn Đăk Tu |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
44 |
38 |
122/550 |
107/477 |
|
995,000,000 |
995,000,000 |
|
|
|
1,809,091 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC Thôn Dục Lang |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
48 |
34 |
132/595 |
94/421 |
|
283,804,000 |
283,804,000 |
|
|
|
476,982 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Công trình NTC Thôn Pêng Blong 1,2,3 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
42 |
34 |
176/518 |
96/429 |
|
238,667,000 |
238,667,000 |
|
|
|
460,747 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Công trình NTC Thôn Pêng Blong 4 |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
14 |
10 |
38/175 |
27/121 |
|
79,556,000 |
79,556,000 |
|
|
|
454,606 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
Công trình NTC Thôn Đăk Xây |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
36 |
0 |
98/445 |
0/0 |
|
215,533,000 |
215,533,000 |
|
|
|
484,344 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
10 |
Công trình NTC Thôn Măng Tách |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
22 |
0 |
60/270 |
0/0 |
|
138,799,000 |
138,799,000 |
|
|
|
514,070 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
11 |
Công trình NTC Thôn Long Yên |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
17 |
0 |
47/210 |
0/0 |
|
122,998,000 |
122,998,000 |
|
|
|
585,705 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VII.12 |
Xã Ngọk Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Thôn Kon Tua |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
11 |
6 |
29/129 |
15/75 |
|
213,000,000 |
213,000,000 |
|
|
|
1,651,163 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình NTC Thôn Đăk Nai |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
13 |
12 |
36/160 |
33/148 |
|
95,000,000 |
95,000,000 |
|
|
|
593,750 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
Công trình NTC Thôn Kon Tuông |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
18 |
15 |
50/222 |
43/193 |
|
1,487,630,000 |
1,487,630,000 |
|
|
|
5,312,964 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình NTC Thôn Lê Toan |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
12 |
2 |
32/140 |
5/23 |
|
73,000,000 |
73,000,000 |
|
|
|
521,429 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Công trình NTC Thôn Lê Ngọc |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
15 |
7 |
40/180 |
18/81 |
|
112,140,000 |
112,140,000 |
|
|
|
623,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Công trình NTC Thôn Tân Rát |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
10 |
2 |
26/115 |
5/21 |
|
69,000,000 |
69,000,000 |
|
|
|
600,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
Công trình NTC Thôn Tân Cú, Tân Út |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
22 |
4 |
60/270 |
10/42 |
|
184,410,000 |
184,410,000 |
|
|
|
683,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
Công trình NTC Thôn Đăk Tu Dốp |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
17 |
3 |
47/210 |
7/29 |
|
107,000,000 |
107,000,000 |
|
|
|
509,524 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
Công trình NTC Thôn Long Năng |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
23 |
- |
63/280 |
0/0 |
|
222,000,000 |
222,000,000 |
|
|
|
792,857 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
10 |
Công trình NTC Thôn Tu Chiêu, Đăk Ia |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
22 |
3 |
60/270 |
7/35 |
|
202,000,000 |
202,000,000 |
|
|
|
748,148 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
11 |
Công trình NTC Thôn Đăk Giả |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
25 |
2 |
69/310 |
4/15 |
|
275,000,000 |
275,000,000 |
|
|
|
887,097 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
12 |
Công trình NTC Thôn Đăk Dit |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
17 |
2 |
47/210 |
5/20 |
|
104,000,000 |
104,000,000 |
|
|
|
495,238 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
13 |
Công trình NTC Thôn Cung Rang |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
21 |
17 |
58/260 |
46/206 |
|
160,000,000 |
160,000,000 |
|
|
|
615,385 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
14 |
Công trình NTC Thôn Long Cung |
x |
|
|
x |
2002 |
2002 |
10 |
- |
27/120 |
0/0 |
|
80,880,000 |
80,880,000 |
|
|
|
674,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
15 |
Công trình NTC Thôn Tu Răng, Lê Vân |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
19 |
1 |
47/226 |
3/12 |
|
66,000,000 |
66,000,000 |
|
|
|
292,035 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VIII |
Huyện: Kon Plong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xã Măng Cành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NTC Kon Du |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
28 |
20 |
63/355 |
55/248 |
|
360,000,000 |
324,000,000 |
|
|
36,000,000 |
1,014,085 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
NTC Đăk Ne |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
18 |
15 |
48/220 |
42187 |
|
253,440,000 |
228,096,000 |
|
|
25,344,000 |
1,152,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
NTC Măng Mo, Măng Bành |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
9 |
7 |
22/103 |
19/86 |
|
110,000,000 |
99,000,000 |
|
|
11,000,000 |
1,067,961 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
NTC Măng Cành |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
14 |
13 |
39/177 |
34/152 |
|
70,000,000 |
63,000,000 |
|
|
7,000,000 |
395,480 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
NTC Kon Năng 2 |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
13 |
12 |
36/164 |
33/148 |
|
277,000,000 |
249,300,000 |
|
|
27,700,000 |
1,689,024 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
NTC Tu Răng |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
41 |
20 |
91/510 |
54/243 |
|
249,000,000 |
224,100,000 |
|
|
24,900,000 |
488,235 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
II |
Xã Đăk Tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NTC Rô Xia 1, 2 |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
13 |
6 |
34/156 |
16/72 |
|
202,176,000 |
181,958,400 |
|
|
20,217,600 |
1,296,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
NTC Rô Xia 2, 3 |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
15 |
13 |
36/180 |
36/161 |
|
286,920,000 |
258,228,000 |
|
|
28,692,000 |
1,594,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
NTC Vi Rin |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
15 |
11 |
41/184 |
30/137 |
|
310,500,000 |
279,450,000 |
|
|
31,050,000 |
1,687,500 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
NTC Đăk Tăng |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
25 |
18 |
70/314 |
49/222 |
|
415,177,778 |
373,660,000 |
|
|
41,517,778 |
1,322,222 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
III |
Xã Măng Bút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NTC Đăk Lanh |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
11 |
8 |
31/140 |
22/101 |
|
354,900,000 |
319,410,000 |
|
|
35,490,000 |
2,535,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
NTC Đăk Giắc |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
27 |
20 |
75/335 |
53/240 |
|
888,085,000 |
799,276,500 |
|
|
88,808,500 |
2,651,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
NTC Đăk Chun |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
20 |
17 |
55/250 |
47/213 |
|
664,750,000 |
598,275,000 |
|
|
66,475,000 |
2,659,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
NTC Măng Lép (Thôn Đăk Chun) |
x |
|
|
x |
2010 |
2011 |
14 |
12 |
38/171 |
34/150 |
|
813,276,000 |
731,948,400 |
|
|
81,327,600 |
4,756,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
NTC Kô Chất |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
31 |
23 |
87/390 |
55/282 |
|
1,000,740,000 |
900,666,000 |
|
|
100,074,000 |
2,566,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
NTC Long Rua |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
11 |
10 |
32/143 |
28/125 |
|
299,200,000 |
269,280,000 |
|
|
29,920,000 |
2,092,308 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
NTC Măng Bút |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
28 |
20 |
78/350 |
55/312 |
|
852,600,000 |
767,340,000 |
|
|
85,260,000 |
2,436,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
NTC Văng Loa |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
30 |
11 |
83/370 |
29/150 |
|
1,072,000,000 |
964,800,000 |
|
|
107,200,000 |
2,897,297 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
NTC Đăk Y Pai |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
18 |
15 |
48/220 |
41/182 |
|
541,200,000 |
487,080,000 |
|
|
54,120,000 |
2,460,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
10 |
NTC Đăk Niêng, Đăk PLeng, Đăk Pông |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
80 |
67 |
223/1000 |
181/835 |
|
2,575,000,000 |
2,317,500,000 |
|
|
257,500,000 |
2,575,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
11 |
NTC Tu Nông |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
74.4 |
51 |
206/930 |
142/642 |
|
2,461,998,061 |
2,342,534,000 |
|
|
119,464,061 |
2,647,310 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
12 |
NTC Đăk Dút (Thôn Đăk Chun) |
x |
|
|
x |
2010 |
2011 |
6.5 |
45 |
24/81 |
16/55 |
|
42,536,000 |
42,536,000 |
|
|
|
525,136 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
13 |
NTC Ngọc Mô |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
22.6 |
12.3 |
56/261 |
40/188 |
|
1,242,076,653 |
1,168,504,293 |
|
|
73,572,360 |
4,758,914 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
IV |
Xã Đăk Ring |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NTC Trung tâm xã |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
15 |
0 |
42/187 |
0/0 |
|
96,000,000 |
96,000,000 |
|
|
|
513,369 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
NTC Đăk Doa |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
17 |
0 |
47/212 |
0/0 |
|
184,440,000 |
184,440,000 |
|
|
|
870,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
NTC Đăk Sao |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
14 |
0 |
37/166 |
0/0 |
|
245,000,000 |
245,000,000 |
|
|
|
1,475,904 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
NTC Ngọc Hoàng |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
13 |
7 |
36/161 |
18/81 |
|
448,000,000 |
403,200,000 |
|
|
44,800,000 |
2,782,609 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
NTC Đăk Chờ |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
15 |
7 |
40/180 |
19/85 |
|
330,600,000 |
297,540,000 |
|
|
33,060,000 |
1,836,667 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
NTC Ngọc Ring |
x |
|
|
x |
2010 |
2011 |
32 |
0 |
89/400 |
0/0 |
|
986,400,000 |
887,760,000 |
|
|
98,640,000 |
2,466,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
NTC Đăk Da |
x |
|
|
x |
2010 |
2011 |
36 |
0 |
101/450 |
0/0 |
|
1,171,500,000 |
1,054,350,000 |
|
|
117,150,000 |
2,603,333 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
NTC Đăk Ang |
x |
|
|
x |
2010 |
2011 |
23 |
15 |
48/244 |
40/200 |
|
743,366,000 |
713,272,000 |
|
|
30,094,000 |
3,046,582 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
V |
Xã Đăk Nên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NTC Xô Luông, Làng Vương |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
24 |
19 |
67/300 |
52/233 |
|
250,000,000 |
250,000,000 |
|
|
|
833,333 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
NTC Tu Ngú |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
11 |
6 |
32/140 |
17/77 |
|
229,000,000 |
206,100,000 |
|
|
22,900,000 |
1,635,714 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
NTC Tu Rét |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
23 |
10 |
64/289 |
29/124 |
|
400,000,000 |
360,000,000 |
|
|
40,000,000 |
1,384,083 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
NTC Đăk Lép |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
17 |
12 |
47/210 |
33/150 |
|
647,850,000 |
583,065,000 |
|
|
64,785,000 |
3,085,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
NTC Nước Tiêu, Nước Bút |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
13 |
10 |
36/160 |
28/125 |
|
200,000,000 |
180,000,000 |
|
|
20,000,000 |
1,250,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
6 |
NTC Tu Thôn |
x |
|
|
x |
2006 |
2006 |
12 |
9 |
30/140 |
26/119 |
|
199,920,000 |
179,928,000 |
|
|
19,992,000 |
1,428,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
VI |
Xã Đắk Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NTC Kon Leng 1,2 |
x |
|
|
x |
2010 |
2010 |
18 |
13 |
50/225 |
35/158 |
|
729,000,000 |
656,100,000 |
|
|
72,900,000 |
3,240,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
NTC Kon Vương Ke 1, 2 |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
20 |
0 |
57/255 |
0/0 |
|
656,370,000 |
590,733,000 |
|
|
65,637,000 |
2,574,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
NTC Kon Rẫy |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
20 |
15 |
58/260 |
42/188 |
|
648,440,000 |
583,596,000 |
|
|
64,844,000 |
2,494,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Nhà máy nước Măng Đen |
x |
|
x |
|
2009 |
2009 |
400 |
89 |
1098/5000 |
247/1144 |
245 |
17,970,000,000 |
16,173,000,000 |
|
|
1,797,000,000 |
3,594,000 |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
5 |
Bể Chứa nước thôn Kon Chốt |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
22 |
18 |
48/280 |
40/191 |
|
84,222,000 |
84,222,000 |
|
|
|
300,793 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
VII |
Xã Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NTC KonPling |
x |
|
|
x |
2007 |
2007 |
10 |
7 |
36/120 |
21/85 |
|
286,920,000 |
258,228,000 |
|
|
28,692,000 |
2,391,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
NTC Tu Con, Vi Choong |
x |
|
|
x |
2000 |
2000 |
29 |
3 |
78/348 |
7/17 |
|
230,000,000 |
207,000,000 |
|
|
23,000,000 |
660,920 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
NTC ViGLong |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
24 |
17 |
38/300 |
47/210 |
|
465,000,000 |
418,500,000 |
|
|
46,500,000 |
1,550,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
NTC KonPLong |
x |
|
|
x |
2008 |
2008 |
12 |
0 |
32/140 |
0/0 |
|
287,000,000 |
258,300,000 |
|
|
28,700,000 |
2,050,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
VIII |
Xã Ngọc Tem |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NTC Măng K Rí |
x |
|
|
x |
2005 |
2005 |
12 |
9 |
33/144 |
23/103 |
|
225,000,000 |
202,500,000 |
|
|
22,500,000 |
1,562,500 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
NTC Đăk Chè |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
17 |
12 |
48/214 |
36/159 |
|
567,528,000 |
510,775,200 |
|
|
56,752,800 |
2,652,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
3 |
NTC Đăk Lò 2 |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
28 |
24 |
78/350 |
67/302 |
|
273,000,000 |
273,000,000 |
|
|
|
780,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
NTC Đăk Nót |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
32 |
20 |
47/400 |
58/259 |
|
429,200,000 |
429,200,000 |
|
|
|
1,073,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
NTC Đăk Cua |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
15 |
0 |
57/180 |
0/0 |
|
194,000,000 |
194,000,000 |
|
|
|
1,077,778 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
NTC Kép Linh |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
14 |
13 |
43/165 |
35/154 |
|
173,000,000 |
173,000,000 |
|
|
|
1,048,485 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
NTC Đăk Tàh |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
13 |
12 |
47/160 |
32/146 |
|
147,000,000 |
147,000,000 |
|
|
|
918,750 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
NTC Đăk Pét |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
14 |
10 |
38/175 |
27/122 |
|
165,200,000 |
165,200,000 |
|
|
|
944,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
NTC Măng Nách |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
14 |
0 |
44/178 |
0/0 |
|
150,000,000 |
150,000,000 |
|
|
|
842,697 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
10 |
NTC Đăk Lò |
x |
|
|
x |
2011 |
2011 |
20 |
19 |
55/250 |
51/235 |
|
1,453,984,436 |
1,413,545,998 |
|
|
40,438,438 |
5,815,938 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
IX |
Xã Pờ Ê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
NTC Trung tâm xã |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
23 |
17 |
64/280 |
48/215 |
|
400,000,000 |
400,000,000 |
|
|
|
1,428,571 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
NTC Vi Ô Lét |
x |
|
|
x |
2009 |
2009 |
15 |
11 |
41/185 |
29/130 |
|
512,080,000 |
460,872,000 |
|
|
51,208,000 |
2,768,000 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
IX |
Thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.1 |
Xã Đăk Năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Giếng Khoan Rơ wăh |
|
x |
x |
|
2003 |
2003 |
24 |
0 |
66/300 |
0/0 |
|
169,500,000 |
169,500,000 |
|
|
|
565000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
IX.2 |
Xã Ya Chim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.3 |
Xã Vinh Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.4 |
Xã Kroong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.5 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.6 |
Xã Đắk Rơ wa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình Giếng Khoan Kon Tu |
|
x |
x |
|
2010 |
2010 |
14 |
9 |
39/175 |
32/111 |
|
200,000,000 |
200,000,000 |
|
|
|
1,142,857 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
IX.7 |
Xã Chu Hreng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.8 |
Xã Đắk Blà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.9 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC thôn 4 (Tu sửa) |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
10 |
7 |
27/120 |
18/80 |
|
64,828,560 |
64,828,560 |
|
|
|
540,238 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
Công trình NTC thôn 6 (Tu sửa) |
x |
|
|
x |
2004 |
2004 |
12 |
9 |
33/150 |
25/112 |
|
82,173,000 |
82,173,000 |
|
|
|
547,820 |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
IX.10 |
Xã Đăk Cấm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.11 |
Xã Ngọc Bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình NTC Đăk Rơ Đe |
x |
|
|
x |
2003 |
2003 |
40 |
0 |
89/500 |
0/ |
|
268,500,000 |
268,500,000 |
|
|
|
537,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Công trình Giếng Khoan Plei Klêch |
|
x |
x |
|
2009 |
2009 |
36 |
12 |
111/450 |
32/164 |
|
440,000,000 |
440,000,000 |
|
|
|
977,778 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Công trình Giếng Khoan Măng La Tu |
x |
|
|
x |
2001 |
2001 |
28 |
0 |
76/340 |
0/0 |
|
155,040,000 |
155,040,000 |
|
|
|
456,000 |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Tỉnh: Kon Tum
(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 25 tháng 05 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TỔNG HỢP THÔNG TIN SỬ DỤNG NƯỚC ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN QCVN 02
Stt |
Tên xã |
Năm nhập liệu (yyyy) |
Tổng số dân trong xã |
Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các mẫu nước kiểm tra của các nguồn cấp nước nhỏ lẻ |
Số dân sử dụng tại các mẫu kiểm tra (cấp nước nhỏ lẻ) |
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các công trình cấp nước nhỏ lẻ, % |
Số dân nông thôn sử dụng nước từ công trình cấp nước nhỏ lẻ trong xã |
Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các công trình cấp nước nhỏ lẻ |
Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các mẫu nước kiểm tra của các công trình cấp nước tập trung |
Số dân sử dụng tại các mẫu kiểm tra (cấp nước tập trung) |
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các công trình cấp nước tập trung % |
Số dân nông thôn sử dụng nước từ công trình cấp nước tập trung trong xã |
Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 từ các công trình cấp nước tập trung |
Số dân nông thôn sử dụng nguồn nước đáp ứng QCVN 02 trong xã |
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước đáp ứng QCVN 02 (%) trong xã |
Số trường mầm non có nước sạch theo QCVN 02 |
Số trường tiểu học có nước sạch theo QCVN 02 |
Số trường trung học cơ sở (II) có nước sạch theo QCVN 02 |
Số trường Phổ thông cơ sở (I+II) có nước sạch theo QCVN 02 |
Số trường trung học (II+III) có nước sạch theo QCVN 02 |
Số trường trung học phổ thông (III) có nước sạch theo QCVN 02 |
Tổng số trường học (trường chính từ Mầm non đến Trung học phổ thông) |
Số trạm y tế xã có nước sạch theo QCVN 02 |
Số chợ có nước sạch theo QCVN 02 |
Trụ sở UBND xã có nước sạch theo QCVN 02 |
Số trạm y tế xã |
Số chợ trong xã |
Số trụ sở UBND xã |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
I |
Huyện Đắk Glei |
|
35,414 |
80 |
257 |
31.11% |
20,413 |
2,632 |
- |
8,857 |
0.00% |
15,001 |
|
2,632 |
7.43% |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
32 |
0 |
0 |
0 |
11 |
1 |
11 |
1 |
Xã Mường Hoong |
2010 |
2,933 |
- |
- |
0.00% |
2,578 |
0 |
0 |
166 |
0.00% |
355 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
Xã Đăk Plô |
2010 |
1,248 |
- |
- |
0.00% |
352 |
0 |
0 |
802 |
0.00% |
896 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Xã Đắk Man |
2010 |
1,132 |
- |
9 |
0.00% |
710 |
0 |
0 |
386 |
0.00% |
422 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Xã Đắk Krong |
2010 |
3,740 |
32 |
78 |
41.03% |
2,346 |
962 |
0 |
540 |
0.00% |
1,394 |
- |
962 |
25.73% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Xã Đắk Pék |
2010 |
7,347 |
40 |
113 |
35.40% |
3,108 |
1100 |
0 |
2,893 |
0.00% |
4,239 |
- |
1,100 |
14.97% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
6 |
Xã Đắk Nhoong |
2010 |
1,858 |
- |
4 |
0.00% |
863 |
0 |
0 |
150 |
0.00% |
995 |
- |
- |
0.00% |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
7 |
Xã Đắk Choong |
2010 |
2.907 |
- |
- |
0.00% |
2,391 |
0 |
0 |
192 |
0.00% |
516 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
8 |
Xã Đắk Môn |
2010 |
5,620 |
8 |
49 |
16.28% |
3,498 |
569 |
0 |
927 |
0.00% |
2,122 |
- |
569 |
10.13% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
9 |
Xã Xốp |
2010 |
1,565 |
- |
- |
0.00% |
921 |
0 |
0 |
448 |
0.00% |
644 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
10 |
Thị trấn Đắk Glei |
2010 |
|
|
|
0.00% |
- |
0 |
0 |
|
0.00% |
|
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Đắk Long |
2010 |
4,569 |
- |
4 |
0.00% |
2,051 |
0 |
0 |
2,051 |
0.00% |
2,518 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
12 |
Xã Ngọk Linh |
2010 |
2,495 |
- |
- |
0.00% |
1,595 |
0 |
0 |
302 |
0.00% |
900 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
II |
Huyện Đắk Hà |
|
48,453 |
88 |
655 |
13.43% |
38,699 |
5,066 |
390 |
8,266 |
4.72% |
9,754 |
390 |
5,456 |
11.26% |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
8 |
2 |
8 |
1 |
Xã Ngọk Réo |
2010 |
3,951 |
- |
- |
0.00% |
1,211 |
26 |
0 |
2,205 |
0.00% |
2,740 |
- |
26 |
0.66% |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
Xã Đắk La |
2010 |
8,626 |
15 |
114 |
13.16% |
8,626 |
1135 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
1,135 |
13.16% |
|
|
1 |
|
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Xã Đắk Mar |
2010 |
6,180 |
40 |
109 |
36.70% |
5,790 |
2125 |
390 |
390 |
100.00% |
390 |
390 |
2,515 |
40.69% |
1 |
1 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Xã Ngọk Wang |
2010 |
5,070 |
19 |
88 |
21.57% |
4,418 |
953 |
0 |
652 |
0.00% |
652 |
- |
953 |
18.79% |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Thị trấn Đắk Hà |
2010 |
|
|
|
0.00% |
- |
0 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Hà Mòn |
2010 |
4,317 |
- |
56 |
0.00% |
4,317 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
7 |
Xã Đắk Ui |
2010 |
6,380 |
- |
96 |
0.00% |
4,366 |
0 |
0 |
2,014 |
0.00% |
2,014 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
1 |
8 |
Xã Đắk HRing |
2010 |
9,027 |
14 |
126 |
11.11% |
7,444 |
827 |
0 |
1,094 |
0.00% |
1,583 |
- |
827 |
9.16% |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
9 |
Xã Đắk PXi |
2010 |
4.902 |
- |
66 |
0.00% |
2,527 |
0 |
0 |
1,911 |
0,00% |
2,375 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
III |
Huyện Đắk Tô |
|
28,635 |
41 |
330 |
12.41% |
24,555 |
3,048 |
763 |
1,869 |
46.82% |
4,080 |
1,513 |
4,561 |
15.93% |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
27 |
1 |
0 |
2 |
8 |
1 |
8 |
1 |
Thị trấn Đắk Tô |
2010 |
|
|
|
0.00% |
- |
0 |
0 |
- |
0.00% |
|
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Pô Kô |
2010 |
2,424 |
|
27 |
0.00% |
1,800 |
0 |
0 |
429 |
0.00% |
624 |
- |
- |
0.00% |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Xã Tân Cảnh |
2010 |
5,069 |
6 |
65 |
9.23% |
5,069 |
468 |
0 |
118 |
0.00% |
- |
- |
468 |
9.23% |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Xã Văn Len |
2010 |
2,009 |
7 |
24 |
28.69% |
1,353 |
388 |
380 |
380 |
100.00% |
656 |
656 |
1,044 |
51.97% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Xã Đắk Trăm |
2010 |
3,848 |
- |
31 |
0.00% |
2,519 |
0 |
383 |
594 |
64.48% |
1,329 |
857 |
857 |
22.27% |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Xã Diên Bình |
2010 |
6,535 |
5 |
72 |
6.94% |
6,535 |
454 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
454 |
6.94% |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
1 |
|
1 |
7 |
Xã Kon Đào |
2010 |
3,552 |
23 |
47 |
48.94% |
3,552 |
1738 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
1,738 |
48.94% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
8 |
Xã Ngọk Tụ |
2010 |
2,451 |
- |
31 |
0.00% |
1,527 |
0 |
0 |
240 |
0.00% |
924 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
9 |
Xã Đắk Tơ Nga |
2010 |
2,747 |
- |
33 |
0.00% |
2,200 |
0 |
0 |
108 |
0.00% |
547 |
- |
- |
0.00% |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
IV |
Huyện Kon Plông |
|
21,299 |
24 |
88 |
27.33% |
11,156 |
1,503 |
1,856 |
5,577 |
33.28% |
10,143 |
939 |
2,442 |
11.46% |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
0 |
9 |
3 |
9 |
1 |
Xã Pờ Ê |
2010 |
2,017 |
- |
4 |
0.00% |
1,672 |
0 |
|
|
0.00% |
345 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
Xã Măng Cành |
2010 |
1,907 |
- |
- |
0.00% |
843 |
0 |
0 |
425 |
0.00% |
1,064 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Xã Đắk Long |
2010 |
3,135 |
21 |
28 |
75.49% |
1,454 |
1098 |
1112 |
- |
0.00% |
1,681 |
- |
1,098 |
35.01% |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
4 |
Xã Măng Bút |
2010 |
3,748 |
- |
9 |
0.00% |
273 |
0 |
744 |
2,754 |
27.02% |
3,475 |
939 |
939 |
25.05% |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Xã Đắk Nên |
2010 |
1,965 |
- |
9 |
0.00% |
1,137 |
0 |
0 |
595 |
0.00% |
828 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Xã Đắk Tăng |
2010 |
1,231 |
- |
20 |
0.00% |
639 |
0 |
0 |
233 |
0.00% |
592 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
7 |
Xã Ngọk Tem |
2010 |
2,724 |
- |
- |
0.00% |
1,244 |
0 |
0 |
1,123 |
0.00% |
1,480 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
8 |
Xã Đắk Ring |
2010 |
1,827 |
- |
- |
0.00% |
1,461 |
0 |
0 |
166 |
0.00% |
366 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
9 |
Xã Hiếu |
2010 |
2,745 |
3 |
18 |
16.67% |
2,433 |
406 |
0 |
281 |
0.00% |
312 |
- |
406 |
14.77% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
V |
Huyện Kon Rẫy |
|
17,970 |
28 |
210 |
13.37% |
11,106 |
1,426 |
- |
4,292 |
0.00% |
6,864 |
- |
1,426 |
7.94% |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
1 |
0 |
0 |
6 |
0 |
6 |
1 |
Xã Tân Lập |
2010 |
3,631 |
10 |
48 |
20.83% |
3,045 |
634 |
0 |
586 |
0.00% |
586 |
- |
634 |
17.47% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
Xã Đắk Kôi |
2010 |
2,296 |
- |
8 |
0.00% |
630 |
0 |
0 |
145 |
0.00% |
1,666 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Thị trấn Đắk Rve |
2010 |
|
|
|
0.00% |
- |
0 |
0 |
|
0.00% |
|
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Đắk Tờ Re |
2010 |
4,492 |
5 |
52 |
9.62% |
3,072 |
295 |
0 |
462 |
0.00% |
1,420 |
- |
295 |
6.58% |
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Xã Đắk Tơ Lung |
2010 |
2,035 |
- |
22 |
0.00% |
1,196 |
0 |
0 |
1,239 |
0.00% |
839 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Xã Đắk Ruồng |
2010 |
3,834 |
11 |
72 |
15.38% |
3,063 |
471 |
0 |
719 |
0.00% |
771 |
- |
471 |
12.29% |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
1 |
7 |
Xã Đắk Pne |
2010 |
1,682 |
2 |
8 |
25.00% |
100 |
25 |
0 |
1,141 |
0.00% |
1,582 |
- |
25 |
1.49% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
VI |
Huyện Ngọc Hồi |
|
33,334 |
61 |
478 |
12.75% |
29,276 |
3,789 |
- |
3,035 |
0.00% |
4,058 |
- |
3,789 |
11.37% |
1 |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
33 |
1 |
0 |
0 |
7 |
1 |
7 |
1 |
Xã Đắk Kan |
2010 |
4,349 |
2 |
83 |
2.41% |
4,339 |
105 |
0 |
- |
0.00% |
10 |
- |
105 |
2.40% |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
Xã Đắk Ang |
2010 |
4,348 |
3 |
14 |
21.43% |
1,972 |
423 |
0 |
2,272 |
0.00% |
2,376 |
- |
423 |
9.72% |
|
|
|
|
|
|
4 |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Xã Đắk Dục |
2010 |
4,603 |
8 |
54 |
14.81% |
3,608 |
535 |
0 |
763 |
0.00% |
995 |
- |
535 |
11.61% |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
4 |
Xã Đắk Nông |
2010 |
3,174 |
16 |
71 |
22.54% |
2,996 |
675 |
0 |
- |
0.00% |
178 |
- |
675 |
21.27% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Xã Đắk Xú |
2010 |
5,310 |
12 |
78 |
15.38% |
5,310 |
817 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
817 |
15.38% |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Xã Sa Loong |
2010 |
4,672 |
6 |
65 |
9.23% |
4,173 |
385 |
0 |
- |
0.00% |
499 |
- |
385 |
8.24% |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
7 |
Thị trấn Plei Cần |
2010 |
|
|
|
0.00% |
- |
0 |
|
|
0.00% |
|
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Pờ Y |
2010 |
6,878 |
14 |
113 |
12.36% |
6,878 |
850 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
850 |
12.36% |
|
1 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
1 |
|
1 |
VII |
Huyện Sa Thầy |
|
36,058 |
63 |
451 |
13.98% |
32,629 |
4,683 |
175 |
1,069 |
16.37% |
3,429 |
175 |
4,858 |
13.47% |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
2 |
0 |
2 |
10 |
3 |
10 |
1 |
Xã Hơ Moong |
2010 |
5,562 |
6 |
80 |
7.50% |
4,585 |
344 |
0 |
185 |
0.00% |
977 |
- |
344 |
6.18% |
|
|
|
|
|
|
4 |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
2 |
Xã Ya Xiêr |
2010 |
4,876 |
- |
71 |
0.00% |
4,732 |
0 |
0 |
144 |
0.00% |
144 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
3 |
Xã Ya Tăng |
2010 |
1,291 |
4 |
20 |
20.25% |
1,139 |
231 |
0 |
152 |
0.00% |
152 |
- |
231 |
17.87% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Xã Ya Ly |
2010 |
1,652 |
|
23 |
0.00% |
1,652 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
5 |
Xã Sa nhơn |
2010 |
3,116 |
2 |
39 |
5.13% |
2,941 |
151 |
175 |
175 |
100.00% |
175 |
175 |
326 |
10.46% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Xã Sa Nghĩa |
2010 |
1,943 |
- |
27 |
0.00% |
1,943 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
7 |
Thị trấn Sa Thầy |
2010 |
|
|
|
0.00% |
- |
0 |
0 |
- |
0.00% |
|
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Rơ Koi |
2010 |
4,586 |
16 |
57 |
28.07% |
3,513 |
986 |
0 |
- |
0.00% |
1,073 |
- |
986 |
21.50% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
9 |
Xã Mô Rai |
2010 |
6,405 |
7 |
33 |
21.21% |
6,182 |
1,311 |
0 |
12 |
0.00% |
223 |
- |
1,311 |
20.47% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
10 |
Xã Sa Bình |
2010 |
4,535 |
16 |
74 |
21.62% |
4,297 |
929 |
0 |
401 |
0.00% |
238 |
- |
929 |
20.49% |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
11 |
Xã Sa Sơn |
2010 |
2,092 |
12 |
27 |
44.44% |
1,645 |
731 |
0 |
- |
0.00% |
447 |
- |
731 |
34.95% |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
VIII |
Huyện Tu Mơ Rông |
|
24,347 |
19 |
107 |
17.82% |
14,325 |
1,639 |
926 |
7,079 |
13.08% |
10,022 |
960 |
2,599 |
10.68% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
0 |
0 |
2 |
11 |
0 |
11 |
1 |
Xã Đắk Tờ Kan |
|
2,791 |
- |
- |
0.00% |
2,037 |
0 |
432 |
754 |
57.29% |
754 |
432 |
432 |
15.48% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
2 |
Xã Đắk Rơ Ông |
2010 |
3,229 |
2 |
18 |
11.11% |
2,367 |
263 |
0 |
460 |
0.00% |
862 |
- |
263 |
8.14% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Xã Tu Mơ Rông |
2010 |
1,287 |
- |
- |
0.00% |
665 |
0 |
0 |
614 |
0.00% |
622 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Xã Măng Ri |
2010 |
1,829 |
- |
- |
0.00% |
409 |
0 |
0 |
897 |
0.00% |
1,420 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Xã Đắk Sao |
2010 |
3,037 |
11 |
22 |
50.00% |
1,899 |
950 |
72 |
773 |
9.31% |
1,138 |
106 |
1,055 |
34.75% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Xã Tê Xăng |
2010 |
1,761 |
- |
- |
0.00% |
1,461 |
0 |
0 |
34 |
0.00% |
300 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
7 |
Xã Văn Xuôi |
2010 |
1,161 |
- |
- |
0.00% |
692 |
0 |
0 |
469 |
0.00% |
469 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
8 |
Xã Ngọk Yêu |
2010 |
1,415 |
- |
5 |
0.00% |
1,110 |
0 |
0 |
403 |
0.00% |
305 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
9 |
Xã Đắk Na |
2010 |
2,754 |
- |
- |
0.00% |
1,470 |
0 |
0 |
716 |
0.00% |
1,284 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
10 |
Xã Đắk Hà |
2010 |
3,403 |
- |
46 |
0.00% |
1,105 |
0 |
0 |
1,389 |
0.00% |
2,298 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
11 |
Xã Ngọk Lây |
2010 |
1,680 |
6 |
16 |
38.46% |
1,110 |
427 |
422 |
570 |
74.04% |
570 |
422 |
849 |
50.53% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
IX |
Thị xã Kon Tum |
|
60,323 |
117 |
786 |
14.89% |
58,856 |
7,778 |
- |
- |
0.00% |
467 |
- |
7,778 |
12.89% |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
0 |
0 |
0 |
11 |
1 |
11 |
1 |
Xã Đăk Năng |
2010 |
3,441 |
38 |
72 |
52.78% |
3,441 |
1816 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
1,816 |
52.78% |
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
Xã Ia Chim |
2010 |
9,685 |
34 |
82 |
41.46% |
9,685 |
4016 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
4,016 |
41.46% |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Xã Vinh Quang |
2010 |
10,892 |
- |
93 |
0.00% |
10,882 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
10 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Xã Kroong |
2010 |
4,472 |
- |
60 |
0.00% |
4,472 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
5 |
Xã Đoàn Kết |
2010 |
3,899 |
- |
47 |
0.00% |
3,899 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Xã Đắk Rơ Wa |
2010 |
3,241 |
45 |
75 |
60.04% |
3,241 |
1946 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
1,946 |
60.04% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
7 |
Xã Chư Hreng |
2010 |
2,758 |
- |
40 |
0.00% |
2,758 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
8 |
Xã Đắk Blà |
2010 |
6,384 |
- |
105 |
0.00% |
6,384 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
- |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
1 |
|
1 |
9 |
Xã Hòa Bình |
2010 |
5,912 |
- |
88 |
0.00% |
5,720 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
192 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
10 |
Xã Đắk Cấm |
2010 |
4,592 |
- |
79 |
0.00% |
4,387 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
205 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
11 |
Xã Ngọk Bay |
2010 |
5,047 |
- |
45 |
0.00% |
4,987 |
0 |
0 |
- |
0.00% |
60 |
- |
- |
0.00% |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Tổng toàn tỉnh |
|
305,833 |
521 |
3,362 |
15.50% |
242,015 |
31,564 |
4,110 |
40,044 |
10.26% |
63,818 |
3,977 |
35,540 |
11,62% |
8 |
6 |
5 |
1 |
0 |
0 |
272 |
5 |
0 |
6 |
81 |
12 |
81 |