Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 của các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng từ năm học 2024-2025
Số hiệu | 1166/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1166/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2009;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 421/QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa chương trình phổ thông 2018, bắt đầu từ năm học 2024 - 2025, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 1328/TTr-SGDĐT ngày 15/5/2024 và Tờ trình số ngày 31/5/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
(Đính kèm các danh mục theo Phụ lục I, II, III).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 VÀ SÁCH GIÁO KHOA MÔN TIẾNG
TRUNG QUỐC LỚP 3, LỚP 4 CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG TỪ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Đơn vị xuất bản |
Tên bộ sách |
I |
Sách giáo khoa lớp 5 |
|||
1 |
Toán 5 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
2 |
Toán 5 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
3 |
Tiếng Việt 5, Tập 1 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Tiếng Việt 5, Tập 2 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
|
4 |
Tiếng Việt 5, Tập 1 |
Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
Tiếng Việt 5, Tập 2 |
Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
|
5 |
Khoa học 5 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
6 |
Khoa học 5 |
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thủy (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chần trời sáng tạo |
7 |
Đạo đức 5 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
8 |
Đạo đức 5 |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
9 |
Lịch sử và Địa lí 5 |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
10 |
Lịch sử và Địa lí 5 |
Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (đồng Chủ biên), Nguyễn Khánh Băng, Trần Thị Ngọc Hân, Trần Văn Nhân, Nguyễn Chí Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
11 |
Tin học 5 |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Nhật Minh Đăng, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
12 |
Tin học 5 |
Nguyễn Tương Tri (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Phúc Xuân Quỳnh. |
Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
|
13 |
Công nghệ 5 |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị My Nga, Lê Thị Xinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
14 |
Giáo dục Thể chất 5 |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng (Chủ biên), Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
15 |
Giáo dục Thể chất 5 |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hai, Trần Minh Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
16 |
Âm nhạc 5 |
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Hà Thị Thư, Nguyễn Đình Tình, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
17 |
Âm nhạc 5 |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Trương Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
18 |
Mĩ thuật 5 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
19 |
Mĩ thuật 5 |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
20 |
Mĩ thuật 5 |
Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Vũ Đức Long, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
21 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
22 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Phạm Thùy Liêm, Lại Thị Yến Ngọc (đồng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Nguyễn Thị Thanh Loan, Lê Hoài Thu, Trần Thị Quỳnh Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
23 |
Hoạt động trải nghiệm 5 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
24 |
Tiếng Anh 5 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
25 |
Tiếng Anh 5 (Family and Friends - National Edition) |
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Phạm Nguyễn Bảo Ngọc. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
26 |
Tiếng Anh 5 (i - Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. |
Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
|
27 |
Tiếng Anh 5 (English Discovery) |
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
II |
Sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc |
|||
28 |
Tiếng Trung Quốc 3 |
Châu Trí Cần (Chủ biên), Quách Huệ Trân. |
Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
|
29 |
Tiếng Trung Quốc 4 |
Nguyễn Hoàng Anh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Phước Lộc (Chủ biên), Châu A Phí, Trần Thị Kim Loan, Vương Quế Thu, Nguyễn Thị Thanh Thuý. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
* Ghi chú: Danh mục có 29 đầu sách.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
LỚP 9 CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG TỪ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
STT |
Tên sách |
Tác giả |
Đơn vị xuất bản |
Tên bộ sách |
1 |
Ngữ văn 9, Tập 1 |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
Ngữ văn 9, Tập 2 |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
|
2 |
Ngữ văn 9, Tập 1 |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Đỗ Thu Hà, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
Ngữ văn 9, Tập 2 |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
|
3 |
Toán 9, Tập 1 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Toán 9, Tập 2 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
|
4 |
Toán 9, Tập 1 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
Toán 9, Tập 2 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
|
5 |
Tiếng Anh 9 |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. |
Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
i-Learn Smart World |
6 |
Tiếng Anh 9 |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. |
Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
Right on! |
7 |
Tiếng Anh 9 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Global Success |
8 |
Khoa học tự nhiên 9 |
Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Quý (đồng Chủ biên), Lê Mạnh Cường, Phạm Thùy Giang, Vũ Thị Bích Huyền, Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Đức Long, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Đinh Trần Phương, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tươi, Dương Bá Vũ, Ngô Văn Vụ. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
9 |
Khoa học tự nhiên 9 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
10 |
Khoa học tự nhiên 9 |
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
11 |
Lịch sử và Địa lí 9 |
Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
12 |
Giáo dục Công dân 9 |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
13 |
Giáo dục công dân 9 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An. Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
14 |
Giáo dục công dân 9 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Nhuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
15 |
Tin học 9 |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
16 |
Tin học 9 |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong, Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
17 |
Âm nhạc 9 |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
18 |
Âm nhạc 9 |
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
19 |
Mỹ thuật 9 |
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị My, Nguyễn Thị Hồng Thắm. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
20 |
Mỹ thuật 9 |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
21 |
Mỹ thuật 9 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo bản 1 |
22 |
Mỹ thuật 9 |
Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo bản 2 |
23 |
Giáo dục thể chất 9 |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
24 |
Giáo dục thể chất 9 |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Thiên Lý, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Lê Phước Thật, Phạm Thái Vinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
25 |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 |
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo bản 1 |
26 |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo bản 2 |
27 |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
28 |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên); Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên); Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục việt Nam |
Cánh Diều |
29 |
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên); Nguyễn Thị Mai Lan. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
30 |
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
31 |
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
32 |
Công nghệ 9 - Lắp đặt mạng điện trong nhà |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên); Nguyễn Thị Mai Lan, Vũ Thị Thu Nga; Hoàng Thị Phương Thảo, Trần Thị Như Trang. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
33 |
Công nghệ 9 - Lắp đặt mạng điện trong nhà |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trình, Phạm Khánh Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
34 |
Công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
35 |
Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
36 |
Công nghệ 9 - Nông nghiệp 4.0 |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
37 |
Công nghệ 9 - Lắp đặt mạng điện trong nhà |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Som, Nguyễn Thị Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
* Ghi chú: Danh mục có 37 đầu sách.