Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1774/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | H’Yim Kđoh |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1774/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01/12/2023 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn tiếng trung quốc lớp 3, 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 421/QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01/3/2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày 22/3/2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND tỉnh quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 68/TTr-SGDĐT ngày 31/5/2024 về việc đề nghị phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thông báo danh mục sách giáo khoa đến giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh được biết; sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
Giám đốc Sở giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính pháp lý, quy trình, hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa theo Danh mục được phê duyệt tại Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 1774/QĐ-UBND, ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên sách |
Tác giả |
Tổ chức, cá nhân |
1 |
Tiếng Việt 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vǜ Thị Lan, Trần Kim Phượng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Việt 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vǜ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
2 |
Tiếng Việt 5 (Cánh Diều) |
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Vǜ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Đỗ Thu Hà, Đặng Kim Nga. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Tiếng Việt 5 (Cánh Diều) |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Nguyễn Hoàng Mỹ Anh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Trần Đức Hùng. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 |
Toán 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vǜ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Toán 5 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
5 |
Đạo đức 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 |
Đạo đức 5 (Cánh diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
Lịch sử và Địa lí 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vǜ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 |
Lịch sử và Địa lí 5 (Cánh diều) |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
9 |
Khoa học 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vǜ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 |
Khoa học 5 (Cánh diều) |
Bùi Phương Nga (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Hồng Bắc, Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
11 |
Tin học 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 |
Tin học 5 (Cánh diều) |
Hồ Sỹ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
13 |
Tin học 5 |
Lê Khắc Thành (Tổng Chủ biên), Trịnh Đình Thắng (Chủ biên), Ngô Thị Tú Quyên, Hà Ngọc Tuấn, Vǜ Việt Vǜ. |
Nhà xuất bản Đại học Vinh |
14 |
Công nghệ 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghỹa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vǜ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 |
Công nghệ 5 (Cánh diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Chu Văn Vượng. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
16 |
Giáo dục Thể chất 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng (Chủ biên), Vǜ Văn Thịnh, Vǜ Thị Hồng Thu, Vǜ Thị Thư, Phạm Mai Vương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17 |
Giáo dục Thể chất 5(Chân trời sáng tạo) |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 |
Giáo dục thể chất 5 |
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
19 |
Âm nhạc 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20 |
Mỹ thuật 5 (Chân trời sáng tạo- Bản 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21 |
Mỹ thuật 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22 |
Mỹ thuật 5 (Chân trời sáng tạo- Bản 2) |
Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Vǜ Đức Long, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 |
Hoạt động trải nghiệm 5 (Chân trời sáng tạo- Bản 1) |
Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24 |
Hoạt động trải nghiệm 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25 |
Hoạt động trải nghiệm 5 (Cánh diều) |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
26 |
Tiếng Anh 5 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
27 |
Tiếng Anh (i-Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
28 |
Tiếng Anh 5 (Extra and Friends) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
29 |
Tiếng Anh 5 (English Discovery) |
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
30 |
Tiếng Pháp |
Nguyễn Quang Thuấn (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Đỗ Thị Thu Giang, Nguyễn Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Huệ, Hoàng Thị Hồng Lê, Nguyễn Việt Quang |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này gồm có 30 sách giáo khoa lớp 5.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 1774/QĐ-UBND, ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên sách (Tên bộ sách) |
Tác giả |
Tổ chức, cá nhân |
1 |
Ngữ văn 9, Tập 1 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 9, Tập 2 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
2 |
Ngữ văn 9, Tập 1 |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 9, Tập 2 |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
3 |
Ngữ văn 9, Tập 1 |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Đỗ Thu Hà, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Vǜ Thanh. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản -Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
Ngữ văn 9, Tập 2 |
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản -Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
|
4 |
Toán 9, Tập 1 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản -Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Toán 9, Tập 2 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản -Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
|
5 |
Toán 9, Tập 1 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sỹ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 9, Tập 2 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trằn Phương Dung, Sỹ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
6 |
Toán 9, Tập 1 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 9, Tập 2 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
7 |
Tiếng Anh 9 |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung. |
Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
8 |
Tiếng Anh 9 |
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trần Kim Duyên, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 |
Tiếng Anh 9 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghỹa, Trần Thị Hiếu Thuỷ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 |
Lịch sử và Địa lí 9 |
Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 |
Lịch sử và Địa lí 9 |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 |
Giáo dục Công dân 9 |
Huỳnh Văn Sơn (Tống Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13 |
Giáo dục Công dân 9 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản -Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
14 |
Giáo dục công dân 9 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 |
Tin học 9 |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 |
Tin học 9 |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong, Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17 |
Âm nhạc 9 |
Hoàng Long (Tống Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vǜ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 |
Âm nhạc 9 |
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19 |
Mỹ thuật 9 |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20 |
Giáo dục thể chất 9 |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vǜ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21 |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 |
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22 |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 |
Đinh Thị Kim Thoa, Vǜ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24 |
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vǜ Cẩm Tú. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25 |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghỹa (Chủ biên), Vǜ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26 |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
27 |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm |
Lê Huy Hoàng (Tống Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28 |
Công nghệ 9-Định hướng nghề nghiệp |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
29 |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
30 |
Công nghệ 9 - Mô đun Cắt may |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
31 |
Công nghệ 9 - Mô đun Nông nghiệp 4.0 |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
32 |
Khoa học tự nhiên 9 |
Vǜ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vǜ Công Nghỹa, Vǜ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
33 |
Khoa học tự nhiên 9 ( |
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vỹnh Phú, Nguyễn Tấn Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |