Quyết định 116/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2023
Số hiệu | 116/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC TRỌNG TÂM CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 14-NQ/TU ngày 25/11/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 283-NQ/BCSĐ ngày 09/12/2022 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Chương trình công tác trọng tâm của UBND tỉnh năm 2023 (có Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chương trình công tác trọng tâm của UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác của cơ quan, đơn vị, địa phương mình để triển khai, tổ chức thực hiện.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tình, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC TRỌNG
TÂM CỦA UBND TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 116/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND
tỉnh)
TT |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
THÁNG 2 |
||||
1 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
2 |
Quy hoạch phân khu KCN Trung Thành, huyện Ý Yên (tỷ lệ 1/2.000) |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Sở Xây dựng, UBND huyện Ý Yên |
Trình HĐND tỉnh |
THÁNG 3 |
||||
3 |
Đề án số hóa sổ hộ tịch |
Sở Tư pháp |
Sở Thông tin và Truyền thông, Công an tỉnh, UBND các huyện, thành phố |
|
THÁNG 5 |
||||
4 |
Sơ kết 02 năm thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 18/6/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh xúc tiến và thu hút đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh |
5 |
Sơ kết 02 năm thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 18/6/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng, phát triển vùng kinh tế ven biển tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025 và những năm tiếp theo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành, UBND các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh |
THÁNG 6 |
||||
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2023 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
7 |
Danh mục các dự án đầu tư công, trình HĐND tỉnh cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
8 |
Bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
9 |
Bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
10 |
Quy định mức thu dịch vụ tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp |
Trình HĐND tỉnh |
11 |
Quy định mức chi thực hiện chế độ ăn, mặc và đồ dùng sinh hoạt cá nhân cho người cai nghiện ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập; chi thù lao cho người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý hỗ trợ cho đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp |
Trình HĐND tỉnh |
12 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính, Sở Tư pháp |
Trình HĐND tỉnh |
13 |
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2030 |
Sở Xây dựng |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
14 |
Đề án mở rộng địa giới hành chính thành phố Nam Định và thành lập 03 phường |
Sở Nội vụ |
UBND Thành phố Nam Định, UBND huyện Mỹ Lộc |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
THÁNG 8 |
||||
15 |
Sơ kết 02 năm thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 18/6/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh |
16 |
Sơ kết 02 năm thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 18/6/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tập trung xây dựng, phát triển thành phố Nam Định giai đoạn 2021-2025 |
UBND thành phố Nam Định |
Các sở, ban, ngành, |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh |
THÁNG 10 |
||||
17 |
Sơ kết 02 năm thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 15/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về chuyển đổi số tỉnh Nam Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh |
THÁNG 11 |
||||
18 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2023, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
19 |
Danh mục các dự án đầu tư công, trình HĐND tỉnh cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
20 |
Danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
21 |
Danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
22 |
Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Hnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
23 |
Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
24 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
25 |
Kế hoạch phân bổ biên chế công chức và số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên năm 2024 |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
26 |
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện Nam Trực - Trực Ninh đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Xây dựng |
UBND các huyện Nam Trực, Trực Ninh |
Trình HĐND tỉnh |
27 |
Quy chế quản lý kiến trúc thành phố Nam Định |
Sở Xây dựng |
UBND Thành phố Nam Định |
Trình HĐND tỉnh |
Ghi chú:
- Chương trình công tác này bao gồm các đề án, báo cáo trình tập thể Lãnh đạo UBND tỉnh; không bao gồm các nhiệm vụ thường xuyên. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố chủ động tham mưu UBND tỉnh những nội dung khác ngoài Chương trình công tác này.
- Trường hợp đăng ký bổ sung hoặc rút nội dung khỏi Chương trình công tác, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố có văn bản báo cáo UBND tỉnh.
1. Các đồng chí lãnh đạo UBND tỉnh theo lĩnh vực được phân công phụ trách, chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan xây dựng, soạn thảo các báo cáo, đề án trong Chương trình công tác này.
2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được giao chủ trì xây dựng, soạn thảo báo cáo, đề án trong Chương trình công tác trọng tâm của UBND tỉnh chủ động phối hợp chặt chẽ với các cơ quan, đơn vị có liên quan chuẩn bị tốt và trình UBND tỉnh theo đúng thời gian, trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra tiến độ việc triển khai thực hiện các nội dung Chương trình công tác trọng tâm của UBND tỉnh; định kỳ báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ hàng tháng.