ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1157/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng,
ngày 02 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ CHỨA
NƯỚC ĐẠ TẺH THUỘC DỰ ÁN SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN ĐẬP (WB8)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày
02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT
ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) do Ngân hàng Thế
giới tài trợ;
Căn cứ Văn bản số 154/HĐND ngày
23/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất phương án sử dụng và
hoàn trả vốn vay để thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) do
Ngân hàng Thế giới tài trợ tại địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 07/4/2016 và Báo cáo thẩm
định số 87/BC-SNN ngày 06/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp
đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên tiểu dự án: Sửa chữa,
nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
3. Đơn vị quản lý điều hành dự án: Ban quản lý
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Lâm Đồng (WB8).
4. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư: Công ty TNHH
Tư vấn xây dựng thủy lợi Tây Nguyên.
5. Chủ nhiệm công trình: Thạc sĩ Bùi
Đức Du.
6. Địa điểm thực hiện dự án: huyện Đạ Tẻh,
tỉnh Lâm Đồng.
7. Cấp công trình: Công trình
thủy lợi cấp II, thuộc dự án nhóm B.
8. Mục tiêu đầu tư dự án: Bảo đảm an
toàn cho hồ chứa, cấp nước tưới cho 2.300 ha đất canh tác, tạo nguồn nước sinh
hoạt cho nhân dân thị trấn Đạ Tẻh và các xã lận cận, lưu lượng 10.000 m3/ngày
đêm.
9. Nội dung và quy mô đầu tư dự án:
a) Đập đất:
- Nâng cao đập đất đến cao trình
+159,4 m, mở rộng mặt cắt đập về phía hạ lưu theo thiết kế; đất đắp có hệ số đầm
chặt K≥0,97.
- Gia cố đỉnh đập bằng bê tông xi măng
M200 dày 20 cm.
- Làm mới tường chắn sóng bằng bê tông
xi măng M200.
- Mái thượng lưu:
+ Từ cao trình +142,0 m đến cao trình
146,0 m được gia cố bằng đá thả rối.
+ Từ cao trình +146,0 m lên đến cao trình
+150,0 m được gia cố bằng đá lát khan dày 25 cm đặt trên lớp dăm, cát lọc dày
20 cm nằm trong khung bằng bê tông cốt thép M200 với kích thước khung 5x5 m.
+ Từ cao trình +150,0m lên đến cao
trình đỉnh đập (+159,40m) được gia cố bằng bê tông cốt thép M200 đổ tại chỗ dày
15cm trên lớp dăm, cát lọc dày 20cm.
- Mái hạ lưu: Trồng cỏ bảo vệ mái hạ
lưu, xây dựng rãnh tiêu nước bằng bê tông xi măng M150; bổ sung
kéo dài đống đá tiêu nước và thoát nước hạ lưu kiểu áp mái.
- Bố trí thiết bị quan trắc thấm đập đất.
b) Tràn xả lũ:
- Mở rộng tràn và làm ngưỡng tràn theo
hình thức tràn tự do, kiểu Ophixerop:
+ Chiều cao ngưỡng tràn 1,5 m, chiều rộng
tràn 24 m, gồm 2 khoang.
+ Mỗi khoang có cửa trong thân ngưỡng
tràn Ophixerop với kích thước bxh= 6,0 x 1,1 m.
+ Cửa van phẳng bằng thép không rỉ và
đóng mở bằng điện.
- Cải tạo, mở rộng đoạn dốc nước thu hẹp.
- Bọc gia cố dốc nước và tôn cao tường
bên lên tới cao trình thiết kế bằng bê tông cốt thép M250.
- Làm cầu qua tràn bằng bê tông cốt
thép M250, rộng 4m; lan can bảo vệ hai bên tường bên thân tràn và dốc nước, tải
trọng H18;
- Sửa chữa lại khớp nối bằng nhựa PVC
kết hợp bao tải nhựa đường.
c) Cống lấy nước:
- Cải tạo, sửa chữa cống bằng phương án
đặt ống thép có đường kính Ф1700 mm, dày 12 mm và phụt vữa bê tông M300 vào giữa
khe hở để liên kết ống thép với thành cống.
- Cải tạo, sửa chữa nhà tháp và cầu
công tác
- Thay mới cửa van bằng thép không rỉ,
máy đóng mở cống và lắp đặt van côn hạ lưu cống.
d) Nhà quản lý và thông tin phục vụ quản
lý:
- Xây dựng nhà quản lý: nhà cấp IV diện
tích xây dựng 120m2.
- Xây dựng hệ thống quan trắc mực nước
hồ tự động.
đ) Đường điện quản lý: Xây dựng đường
điện trung thế 22kv dài 02 km và đường điện hạ thế dài 200 m phục vụ quản lý, vận
hành công trình đầu mối.
e) Đường quản lý: Gia cố tuyến đường
quản lý từ chân đập lên tới đỉnh đập dài 0,7km và tuyến đường từ đập đến tràn xả
lũ dài 1,09 km theo đường giao thông nông thôn loại B, mặt đường rộng 3,5m bằng
bê tông xi măng M250, dày 20cm; xây dựng cầu vượt kênh chính và các công trình
dưới đường.
10. Thời gian thực hiện: Từ năm 2016
đến năm 2021.
11. Tổng mức đầu tư:
80.301.823.000 đồng (tám mươi tỷ, ba trăm lẻ một triệu, tám trăm hai mươi ba
ngàn đồng), trong đó:
- Chi phí xây dựng công trình:
64.328.360.000 đồng;
- Chi phí quản lý dự án: 1.130.893.000
đồng;
- Chi phí tư vấn: 5.643.961.000 đồng;
- Chi phí khác: 1.280.959.000 đồng;
- Dự phòng phí: 7.917.650.000 đồng.
Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm
12. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn WB: 74.098.379.000 đồng.
- Vốn đối ứng: 6.203.444.000 đồng.
13. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư
trực tiếp quản lý dự án
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ quy định của dự án và các quy định hiện
hành của Nhà nước có liên quan về quản lý đầu tư xây dựng và các nội dung đã
nêu tại Điều 1 của Quyết định này để tổ chức triển khai thực hiện dự án.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Giám đốc Ban quản lý Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Lâm Đồng (WB8), Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Như Điều 3;
- Lưu: VT, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm
S
|
PHỤ LỤC I
CHỈ
TIÊU THIẾT KẾ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC ĐẠ TẺH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Trị số
|
1
|
Cấp công trình
|
|
Cấp II
|
2
|
Mức bảo đảm tưới thiết kế
|
%
|
85
|
3
|
Tần suất lũ thiết kế (theo
QCVN04:05)
|
%
|
1,0
|
4
|
Tần suất lũ kiểm tra (theo
QCVN04:05)
|
%
|
0,2
|
5
|
Tần suất lũ kiểm tra (theo WB)
|
%
|
0,01
|
I
|
Hồ chứa
|
|
|
1
|
Mực nước chết
|
m
|
+143,0
|
2
|
Mực nước dâng bình thường
|
m
|
+151,70
|
4
|
Mực nước lớn nhất thiết kế (P=1%)
|
m
|
+156,72
|
5
|
Mực nước lớn nhất kiểm tra (P=0,2%)
|
m
|
+157,71
|
6
|
Mực nước lớn nhất kiểm tra (P=0,01%)
|
m
|
+159,40
|
8
|
Dung tích toàn bộ
|
106 m3
|
30,37
|
10
|
Dung tích hữu ích
|
106 m3
|
24,57
|
11
|
Dung tích chết
|
106 m3
|
5,80
|
12
|
Chế độ điều tiết
|
|
Điều tiết
năm
|
II
|
Đập đất:
|
|
|
1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+159,40
|
2
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
|
m
|
+160,20
|
3
|
Chiều dài đập
|
m
|
800
|
4
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
28,40
|
5
|
- Hệ số mái thượng lưu:
|
|
|
. Từ cao trình 150,CH÷160,2
|
|
3,0
|
. Từ cao trình 146,0÷150,0
|
|
4,0
|
- Cao trình cơ thượng lưu
|
m
|
+150,0
|
Bề rộng cơ thượng lưu
|
m
|
3,0
|
6
|
- Hệ số mái hạ lưu:
|
|
|
. Từ cao trình 150,0 ÷ 159,4
|
|
2,5
|
. Từ cao trình 144,0 ÷ 150,0
|
|
3,5
|
. Từ cao trình 137,0 ÷ 144,0
|
|
4,0
|
- Cao trình cơ hạ lưu 1:
|
m
|
+150,0
|
- Cao trình cơ hạ lưu 2:
|
m
|
+144,0
|
- Bề rộng cơ 1 & 2
|
m
|
4,0
|
III
|
Tràn xả lũ
|
|
|
1
|
Hình thức
|
|
Tràn tự do,
ngưỡng kiểu Ô Phixerop, tiêu
năng mũi phun
|
2
|
Chiều rộng tràn
|
m
|
24
|
3
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+151,70
|
4
|
Chiều cao ngưỡng tràn
|
m
|
1,5
|
5
|
Khoang tràn có cửa tràn trong thân
tràn tự do
|
|
|
-
|
Cao trình ngưỡng
|
m
|
+150,30
|
-
|
Kích thước mỗi cửa (bxh)
|
m
|
6,0 x 1,1
|
-
|
Số cửa
|
|
02
|
6
|
Độ dốc dốc nước (i)
|
%
|
7
|
7
|
Lưu lượng xả lũ thiết kế (P=1%)
|
m3/s
|
528,31
|
8
|
Lưu lượng xả lũ kiểm tra (P=0,2%)
|
m3/s
|
691,98
|
9
|
Lưu lượng xả lũ kiểm tra (P=0,01%)
|
m3/s
|
914,62
|
IV
|
Cống lấy nước
|
|
|
1
|
Hình thức
|
|
Chảy có áp
|
2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+140,0
|
3
|
Khẩu độ
|
|
|
-
|
Đoạn từ cửa vào đến tháp van kích
thước bxh
|
m
|
1,71 x 1,71
|
-
|
Đoạn từ tháp van đến cửa ra
|
mm
|
Ф 1700
|
4
|
Lưu lượng cống
|
m3/s
|
5,7
|
5
|
Độ dốc đáy cống
|
%
|
0,1
|
6
|
Chiều dài cống
|
m
|
119
|
7
|
Kích thước cửa van điều tiết (bxh)
|
m
|
6,0 x 1,1
|
PHỤ LỤC II
CHI
TIẾT TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ CHỨA NƯỚC ĐẠTẺH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
NỘI DUNG
|
Ki
|
GIÁ TRỊ
Trước
thuế
|
GIÁ TRỊ
Sau
thuế
|
VỐN VAY
|
VỐN ĐỐI ỨNG
|
A.
|
CHI PHÍ XÂY LẮP VÀ
THIẾT BỊ
|
GXL+TB
|
58.455.301.530
|
64.328.360.000
|
63.028.360.000
|
1.300.000.000
|
A.1
|
XÂY LẮP:
|
GXL
|
57.405.608.802
|
63.173.689.905
|
61.873.689.905
|
1.300.000.000
|
1
|
Lòng Hồ + Đầu mối
|
|
71.667.782
|
79.622.906
|
79.622.906
|
|
1,1
|
Mốc chỉ giới công trình thủy lợi
|
|
71.667.782
|
79.622.906
|
|
|
2
|
Đập đất
|
|
29.205.023.836
|
32.125.526.220
|
32.125.526.220
|
|
2,1
|
Xây lắp
|
|
29.026.071.906
|
31.928.679.097
|
|
|
2,2
|
Mốc đo lún + Bảng đá thông tin
|
|
53.642.037
|
59.006.241
|
|
|
2,3
|
Mặt bằng thi công
|
|
125.309.893
|
137.840.882
|
|
|
3
|
Tràn xả lũ
|
|
9.544.762.222
|
10.499.238.444
|
10.499.238.444
|
|
3,1
|
Tràn xả lũ - Xây lắp
|
|
9.544.762.222
|
10.499.238.444
|
|
|
4
|
Cống dưới Đập
|
|
4.929.575.545
|
5.422.533.099
|
5.422.533.099
|
|
4,1
|
Cống dưới đập - Xây lắp
|
|
4.929.575.545
|
5.422.533.099
|
|
|
5
|
Đường Quản lý
|
|
5.703.593.665
|
6.273.953.032
|
6.273.953.032
|
|
5,1
|
Đường lên đập - Xây lắp
|
|
4.068.582.506
|
4.475.440.757
|
|
|
5,2
|
Đường lên đập - Điện chiếu sáng
|
|
80.257.782
|
88.283.560
|
|
|
5,3
|
Đường vào tràn
|
|
1.554.753.377
|
1.710.228.715
|
|
|
6
|
Quản lý vận hành
|
|
1.521.968.560
|
1.674.165.416
|
1.674.165.416
|
|
6,1
|
Nhà quản lý và khuôn viên nhà quản
lý
|
|
1.400.071.029
|
1.540.078.132
|
|
|
6,3
|
Nhà bảo vệ máy phát điện
|
|
121.897.531
|
134.087.284
|
|
|
7
|
Hệ thống Điện
|
|
1.425.199.233
|
1.594.451.033
|
1.594.451.033
|
|
7,1
|
Cáp ngầm hạ thế
|
|
130.184.754
|
144.635.262
|
|
|
7,2
|
Xây dựng trạm biến áp
|
|
66.716.089
|
74.121.575
|
|
|
7,3
|
Đường dây trung thế
|
|
349.181.948
|
391.083.782
|
|
|
7,4
|
Cáp ngầm trung thế
|
|
879.116.442
|
984.610.415
|
|
|
8
|
Thông tin
|
|
1.454.545.455
|
1.600.000.000
|
300.000.000
|
1.300.000.000
|
8,1
|
Chi phí lập Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (Tạm
tính)
|
|
1.181.818.182
|
1.300.000.000
|
|
1.300.000.000
|
8,2
|
Hệ thống + thiết bị quan trắc
đầu mối (Thấm + chuyển vị)
|
|
272.727.273
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
9,0
|
Thiết bị tràn cống
chế tạo
|
|
3.549.272.504
|
3.904.199.755
|
3.904.199.755
|
|
9,1
|
Sản xuất và lắp đặt cửa van - Tràn
|
|
2.353.552.313
|
2.588.907.545
|
|
|
9,1
|
Sản xuất và lắp đặt cửa van - cống
|
|
1.195.720.191
|
1.315.292.210
|
|
|
A.2
|
THIẾT BỊ
|
GTB
|
1.049.692.728
|
1.154.662.001
|
1.154.662.001
|
|
1
|
Cửa van vận hành
|
|
665.000.000
|
731.500.000
|
731.500.000
|
|
1,1
|
Thiết bị cống - Máy đóng mở V10 chạy bằng
điện
|
|
135.000.000
|
148.500.000
|
|
|
1,2
|
Thiết bị tràn - Tời 10T 2 Tang chạy
bằng điện
|
|
510.000.000
|
561.000.000
|
|
|
1,2
|
Thiết bị cống - Máy đóng mở V5
|
|
20.000.000
|
22.000.000
|
|
|
2
|
Điện vận hành
|
|
384.692.728
|
423.162.001
|
423.162.001
|
|
2,1
|
Máy phát điện 3 pha, 20KVA
|
|
210.000.000
|
231.000.000
|
|
|
2,1
|
Thiết bị trạm biến áp
|
|
174.692.728
|
192.162.001
|
|
|
B.
|
CHI PHÍ QLDA
|
1,758%
|
1.130.892.569
|
1.130.892.569
|
|
1.130.892.569
|
C.
|
CHI PHÍ TƯ VẤN
|
|
4.721.781.483
|
5.643.960.656
|
3.318.223.932
|
2.325.736.724
|
C.1
|
Giai đoan chuẩn bị đầu tư
|
|
239.082.183
|
262.990.402
|
|
262.990.402
|
1
|
Chi phí lập thiết kế cơ sở
|
0,409%
|
239.082.183
|
262.990.402
|
|
|
C.2
|
Giai đoạn thực hiện
đầu tư
|
|
2.090.903.575
|
2.299.993.932
|
2.299.993.932
|
|
4
|
Chi phí thiết kế Bản vẽ thi
công - Công trình cấp 2
|
Có chiết tính
|
2.090.903.575
|
2.299.993.932
|
|
|
C.3
|
CHI PHÍ TƯ VẤN KHÁC
|
GTVK
|
2.391.795.725
|
3.080.976.322
|
1.018.230.000
|
2.062.746.322
|
1
|
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật
|
0,0960%
|
56.117.089
|
61.729.000
|
|
61.729.000
|
2
|
Chi phí thẩm tra dự toán
|
0,0920%
|
53.778.877
|
59.157.000
|
|
59.157.000
|
3
|
Chi phí lập hồ sơ, đánh giá hồ sơ mời
thầu
|
0,122%
|
71.315.468
|
78.447.000
|
|
78.447.000
|
3,1
|
Chi phí lập hồ sơ mời
sơ tuyển, mời thầu
|
40,00%
|
28.526.187
|
31.379.000
|
|
|
3,2
|
Chi phí đánh giá hồ
sơ mời tuyển, mời thầu
|
60,00%
|
42.789.281
|
47.068.000
|
|
|
4
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng
(GXD x
ki)
|
1,602%
|
919.637.853
|
1.011.602.000
|
1.011.602.000
|
|
5
|
Chi phí giám sát thi công thiết bị
(GTB x ki)
|
0,574%
|
6.025.236
|
6.628.000
|
6.628.000
|
|
6
|
Lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)
|
|
237.657.620
|
261.423.382
|
|
261.423.382
|
7
|
Lập báo cáo đánh giá tác động xã hội
|
|
136.363.636
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
8
|
Lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường xã hội (ESIA)
|
|
136.363.636
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
9
|
Lập báo cáo đánh giá an toàn đập
|
|
272.727.273
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
10
|
Lập báo cáo kế hoạch hành động tái định
cư
|
|
136.363.636
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
11
|
Lập báo cáo kế hoạch phát triển dân
tộc thiểu số (EMDP)
|
|
136.363.636
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
12
|
Chi phí kiểm tra chất lượng vật liệu,
kiểm định chất
lượng công trình theo yêu cầu của chủ đầu tư
|
|
136.515.455
|
150.167.000
|
|
150.167.000
|
13
|
Chi phí kiểm tra và chứng nhận sự
phù hợp về chất lượng công trình
|
10% x CP giám
sát XD
|
92.566.309
|
101.822.940
|
|
101.822.940
|
14
|
Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa
|
|
409.090.909
|
450.000.000
|
|
450.000.000
|
D.
|
CHI PHÍ KHÁC
|
GK
|
|
1.280.959.530
|
445.796.000
|
835.163.530
|
1
|
Chi phí khởi công công trình
|
|
|
10.000.000
|
|
10.000.000
|
2
|
Chi phí khảo sát lập phương án rà
phá bom mìn vật nổ
|
|
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
3
|
Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ
|
|
|
350.000.000
|
|
350.000.000
|
4
|
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư
|
0,015%
|
x
80.301.823.000
|
12.045.000
|
|
12.045.000
|
5
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
0,693%
|
|
445.796.000
|
445.796.000
|
|
6
|
Lệ phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
0,010%
|
|
5.845.530
|
|
5.845.530
|
7
|
Chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết
toán
|
0,183%
|
x 80.301.823.000
|
146.952.000
|
|
146.952.000
|
8
|
Lệ phí thẩm định thiết kế
|
0,0233%
|
|
13.620.000
|
|
13.620.000
|
9
|
Lệ phí thẩm định dự toán
|
0,0264%
|
|
15.432.000
|
|
15.432.000
|
10
|
Chi phí kiểm toán độc
lập
|
0,288%
|
x 80.301.823.000
|
231.269.000
|
|
231.269.000
|
E
|
Chi phí dự phòng
|
10,94%
|
|
7.917.650.000
|
7.305.999.000
|
611.651.000
|
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
|
|
80.301.823.000
|
74.098.379.000
|
6.203.444.000
|