Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án số 1 Khu đô thị trung tâm thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1155/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/04/2016
Ngày có hiệu lực 01/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Ngô Văn Tuấn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1155/-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 DỰ ÁN SỐ 1 KHU ĐÔ THỊ TRUNG TÂM THÀNH PHỐ THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị và các quy định của pháp luật có liên quan;

Theo đề nghị của Tập đoàn Vingroup - Công ty CP tại Tờ trình số 213/2016/TTr-VGR-PTDA ngày 17 tháng 3 năm 2016; của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1325/SXD-PTĐT ngày 26 tháng 3 năm 2016 về việc nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án số 1 Khu đô thị trung tâm thành phố Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án số 1 Khu đô thị trung tâm thành phố Thanh Hóa, với những nội dung chính sau:

1. Tên dự án

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án s1 Khu đô thị trung tâm thành phố Thanh Hóa.

2. Phạm vi và ranh giới lập quy hoạch

Khu vực nghiên cứu lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án số 1 khu đô thị trung tâm thành phố Thanh Hóa, thuộc ranh giới hành chính các phường Đông Hương, Đông Hải, thành phố Thanh Hóa; phạm vi ranh giới như sau:

- Phía Bắc giáp Kênh Vinh;

- Phía Nam giáp Đại lộ Lê Lợi;

- Phía Tây giáp Đường tránh Quốc lộ 1A;

- Phía Đông giáp Đại lộ Nam sông Mã.

3. Tính chất, chức năng

- Là một khu đô thị mới được thiết kế tuân thủ theo quy hoạch chi tiết 1/2000 đã được duyệt, góp phần thúc đẩy sự phát triển về kinh tế xã hội, nâng cao bộ mặt cảnh quan đô thị cho thành phố Thanh Hóa.

- Khu quy hoạch bao gồm các chức năng: công trình công cộng, công trình giao thông và cây xanh đô thị; đất nhóm ở thấp tầng và cao tầng, đất công cộng, cây xanh và giao thông của đơn vị ở; đất hỗn hợp và các khu chức năng ngoài dân dụng khác. Các khu chức năng được thiết kế, bố trí hài hòa, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật và kiến trúc cảnh quan, phù hợp với định hướng phát triển quy hoạch 1/2000 đã phê duyệt.

4. Quy mô

4.1. Quy mô nghiên cứu quy hoạch:

- Phạm nghiên cứu lập quy hoạch đảm bảo kết nối hạ tầng với các khu vực lân cận;

- Tổng diện tích lập khoảng 135,9 ha.

4.2. Quy mô dân số: Dân số nghiên cứu khoảng 15.000 đến 20.000 người.

5. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật

TT

Nội dung các chỉ tiêu

Sliệu đề xuất

A

Dân số quy hoạch

15.000 đến 20.000 người

B

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở

 

1

Đất công cộng

1 - 2 m2/người

2

Đất trường học

≥2.7 m2/người

3

Đất nhóm ở

25 - 50 m2/người

4

Đất công viên, cây xanh, TDTT đơn vị

2 - 5 m2/người

5

Đất giao thông đơn vị ở

18 - 25 m2/ người

C

Chỉ tiêu sử dụng đất đô thị ngoài đơn vị ở

 

1

Đất công cộng đô thị

1.5 - 3 m2/người

2

Đất cây xanh đô thị

5 - 10 m2/người

D

Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật

1

Giao thông

 

1.1

Tỷ lệ đất giao thông và giao thông tĩnh

Tính đến đường phân khu vực ≥ 18%

1.2

Chỉ tiêu đỗ xe cho công trình

 

 

Công trình công cộng, dịch vụ

1 chỗ để xe/100 m2 sàn sử dụng

 

Nhà ở chung cư thương mại

20 m2 chỗ để xe/100 m2 sàn sử dụng

2

Cấp nước

 

 

Nước sinh hoạt

180 - 200 lít/người/ngày đêm

 

Nước công cộng, dịch vụ

2 lít/m2/ngày đêm

 

Nước tưới vườn hoa, công viên

3 - 4 lít/m2/ngày đêm

 

Nước trường học

20 t/học sinh/ ngày đêm

 

Nước nhà trẻ, mẫu giáo

100 lít/cháu/ngày đêm

 

Nước rửa đường

0,5 - 1 lít/m2 - ngày đêm

 

Nước dự phòng, rò rỉ

20 - 25 % Ʃ nước cấp

3

Cấp điện

 

 

Điện sinh hoạt

3 - 5 Kw/hộ

 

Điện công cộng, dịch vụ

20 - 30w/m2 sàn

 

Điện Cây xanh đường phố

10 - 12 Kw/Ha

4

Thoát nước thải và vệ sinh môi trường

 

4.1

Thoát nước thải.

 

 

Thoát nước thải sinh hoạt

90-95% Ʃ nước cấp

 

Công trình công cộng

2 lít/m2 sàn/ngày đêm

4.2

Vệ sinh môi trường

 

 

Tiêu chuẩn thải chất thải rắn sinh hoạt

1,0 kg/người/ngày

 

Hệ số tính đến CTR công cộng và khách vãng lai K=

1,2

5

Thông tin liên lạc

 

 

Thuê bao sinh hoạt

1 máy/ hộ (tương ứng 1 hộ 4 người)

 

Thuê bao công trình công cộng, cây xanh trong khu ở, đơn vị

25% nhu cầu sinh hoạt

6. Các yêu cầu về nội dung đồ án quy hoạch:

[...]