Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão, đảm bảo an toàn đập và Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập nhà máy thủy điện Tà Cọ thuộc xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La

Số hiệu 1155/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2013
Ngày có hiệu lực 12/06/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Cầm Văn Chính
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1155/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 12 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO, ĐẢM BẢO AN TOÀN ĐẬP VÀ PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN TÀ CỌ THUỘC XÃ SỐP CỘP, HUYỆN SỐP CỘP TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Đê điều ngày 24 tháng 8 năm 2000; Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình Thủy lợi ngày 04 tháng 4 năm 2001; Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão ngày 20 tháng 3 năm 1993 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão ngày 24 tháng 8 năm 2000; Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập; Thông tư số 34/2010/TT-BCT ngày 07 tháng 10 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn đập của công trình Thủy điện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 148/TTr-SNN ngày 04 tháng 6 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão, đảm bảo an toàn đập và Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập nhà máy thủy điện Tà Cọ thuộc xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La (có Phương án chi tiết kèm theo).

Điều 2. Chủ nhà máy thuỷ điện Tà Cọ chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc tuân thủ Phương án phòng chống lũ, lụt vùng hạ du và an toàn đập được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Chỉ huy PCLB&TKCN tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và PTNT, Công thương; Chủ tịch UBND các huyện Sốp Cộp, Sông Mã và Thủ trưởng các ngành, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh uỷ (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu VT. (M01), 18bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cầm Văn Chính

 

PHƯƠNG ÁN

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO, ĐẢM BẢO AN TOÀN ĐẬP VÀ PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LŨ LỤT VÙNG HẠ DU ĐẬP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN TÀ CỌ THUỘC XÃ SỐP CỘP, HUYỆN SỐP CỘP TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Phần thứ nhất

PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO ĐẢM BẢO AN TOÀN ĐẬP CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN TÀ CỌ - NĂM 2013

I. TÓM TẮT ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CỦA HỒ CHỨA LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG LỤT, BÃO

1. Vị trí xây dựng công trình

Công trình thủy điện Tà Cọ, là bậc thang thứ 1, xây dựng trên suối Nậm Công (Phụ lưu cấp 1 của Sông Mã )

Đập thủy điện Tà Cọ thuộc Bản Tà Cọ, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cách đường tỉnh lộ 105 khoảng 300m. Nhà máy thuộc bản Cang Cói, xã Huổi Một, huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La, cách trung tâm thị trấn huyện Sông Mã khoảng 17km.

Bảng tọa độ

Nhà máy

Tuyến đập

X

Y

X

Y

462761

2321445

469885

2319946

2. Nhiệm vụ của công trình

Phát điện hòa lưới Quốc gia với công suất 30.0MW, sản lượng điện trung bình hàng năm là 113.89 triệu kWh.

3. Các thông số chính của công trình

Các thông số chính

Đơn vị

Giá trị

a) Thuỷ văn

 

 

- Diện tích lưu vực

km2

680,0

- Lưu lượng dòng chảy trung bình nhiều năm

m3/s

12,27

- Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế P= 1%

m3/s

1.532

- Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra P= 0,2%

m3/s

2.705

b) Hồ chứa

- Cao trình mực nước dâng bình thường

m

689,5

- Cao trình mực nước chết

m

688,0

- Cao trình mực nước hồ ứng với lũ thiết kế

m

691,68

- Cao trình mực nước hồ ứng với lũ kiểm tra

m

693,28

- Dung tích toàn bộ hồ chứa Wtb

106 m3

2,482

- Dung tích hữu ích Whi

106 m3

0,37

c) Tràn xả lũ

Tràn tự do

 

 

Cao trình ngưỡng tràn

m

689,5

Số khoang tràn

Khoang

1,0

Cao trình đỉnh mũi phun

m

675,0

Bề rộng 1 khoang tràn

m

60,0

d) Đập chính

- Cấp thiết kế đập

Cấp III

- Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 285 – 2002

- Dạng đập tràn: Bê tông trọng lực, mặt cắt tràn Ofixerop không chân không

- Hình thức xả

xả đáy

- Lưu lượng xả thiết kế lớn nhất

m3/s

2.705

- Cao trình đỉnh đập

m

695,0

- Chiều dài theo đỉnh đập

m

134,3

- Chiều rộng đỉnh đập

m

5,0

- Chiều cao đập lớn nhất

m

37,2

- Cao trình ngưỡng xả đáy (xả cát)

m

681,5

- Số cửa xả cát

Khoang

1,0

- Kích thước cửa van xả cát (rộng x cao)

mxm

2,0 x 2,5

- Hình thức đóng, mở cửa van

Vít tải 30VĐ

đ) Cửa nhận nước

- Lưu lượng thiết kế

m3/s

20,0

- Số cửa van

Khoang

1,0

- Kích thước cửa van (rộng x cao)

mxm

3,0 x 3,0

- Hình thức đóng mở cửa van

Vít tải 50VĐ

e) Nhà máy

- Công suất lắp máy Nlm

MW

30,0

- Công suất đảm bảo Nđb

MW

6,26

- Số tổ máy

 

03

- Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy Qmax

m3/s

20,0

- Lưu lượng nhỏ nhất qua nhà máy Qmin

m3/s

3,68

- Sản lượng điện trung bình năm

106kWh

113,89

II. DIỄN BIẾN VÀ ĐẶC ĐIỂM MƯA LŨ TRÊN LƯU VỰC HỒ CHỨA

[...]