Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1154/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/05/2016
Ngày có hiệu lực 30/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1154/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng năm 2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định này.

Bảng đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo các quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng thông báo, hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC SỐ I

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TÍNH THEO NGÀY CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Bảng số I

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Đơn vị tính: đồng

Nhóm

Cấp bậc công nhân

Hệ số lương

Đơn giá nhân công/ngày (thành phố Đông Hà)

Đơn giá nhân công/ngày (thị xã Quảng Trị và các huyện còn lại)

I

1

1,55

128.412

119.231

2

1,83

151.608

140.769

2,5

1,995

165.278

153.462

2,7

2,061

170.746

158.538

3

2,16

178.948

166.154

3,5

2,355

195.103

181.154

3,7

2,433

201.565

187.154

4

2,55

211.258

196.154

4,5

2,78

230.312

213.846

4,7

2,872

237.934

220.923

5

3,01

249.367

231.538

6

3,56

294.932

273.846

7

4,20

347.954

323.077

II

1

1,76

145.809

135.385

2

2,07

171.492

159.231

2,5

2,255

186.818

173.462

2,7

2,329

192.949

179.154

3

2,44

202.145

187.692

3,5

2,65

219.542

203.846

3,7

2,734

226.501

210.308

4

2,86

236.940

220.000

4,5

3,115

258.066

239.615

4,7

3,217

266.516

247.462

5

3,37

279.192

259.231

6

3,96

328.071

304.615

7

4,65

385.235

357.692

Ghi chú:

1) Nhóm I: Công nhân thực hiện các công việc:

- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất;

- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);

- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.

[...]