Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 419/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1210/TTr-SXD ngày 12/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình chưa được phê duyệt dự toán, chủ đầu tư tổ chức lập dự toán theo quy định tại Quyết định này.
3. Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký hợp đồng xây dựng thì chủ đầu tư tổ chức lập, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự toán theo đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.
4. Đối với gói thầu đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ
CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá nhân công (GNC) công bố tại Quyết định này được tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng trên cơ sở mức lương cơ sở đầu vào (LNC) và hệ số lương theo cấp bậc (HCB) của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng (theo quy định tại Điều 4, Phụ lục số 1, 2 Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng); đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
2. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này sử dụng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình bao gồm: tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu, giá xây dựng, giá hợp đồng, chỉ số giá xây dựng.
3. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này được xác định cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể là:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1210/TTr-SXD ngày 12/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình chưa được phê duyệt dự toán, chủ đầu tư tổ chức lập dự toán theo quy định tại Quyết định này.
3. Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký hợp đồng xây dựng thì chủ đầu tư tổ chức lập, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự toán theo đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.
4. Đối với gói thầu đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ
CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá nhân công (GNC) công bố tại Quyết định này được tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng trên cơ sở mức lương cơ sở đầu vào (LNC) và hệ số lương theo cấp bậc (HCB) của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng (theo quy định tại Điều 4, Phụ lục số 1, 2 Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng); đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
2. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này sử dụng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình bao gồm: tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu, giá xây dựng, giá hợp đồng, chỉ số giá xây dựng.
3. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này được xác định cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể là:
- Vùng III bao gồm: các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang và Thành phố Bắc Giang; mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC) là 2.154.000 đồng/tháng.
- Vùng IV bao gồm: các huyện Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn và Sơn Động; mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC) là 2.050.000 đồng/tháng.
4. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này sẽ được điều chỉnh khi mặt bằng giá nhân công trong xây dựng trên thị trường lao động tỉnh Bắc Giang có sự biến động so với đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
5. Trong quá trình sử dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để tổng hợp, nghiên cứu và giải quyết theo quy định.
II. CÁC BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
BẢNG SỐ 1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Ghi chú:
Nhóm 1: Công nhân thực hiện các công việc:
- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; làm lớp móng cấp phối đá dăm, xây đá, xây kè mái taluy bằng đá;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
Nhóm 2: Các công việc còn lại không thuộc nhóm I
Đơn vị tính: đồng
TT |
Cấp bậc công nhân XD |
Vùng III |
Vùng IV |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
1 |
1 |
128.412 |
145.809 |
122.212 |
138.769 |
2 |
1,1 |
130.731 |
148.377 |
124.419 |
141.213 |
3 |
1,2 |
133.051 |
150.946 |
126.627 |
143.658 |
4 |
1,3 |
135.371 |
153.514 |
128.835 |
146.102 |
5 |
1,4 |
137.690 |
156.082 |
131.042 |
148.546 |
6 |
1,5 |
140.010 |
158.650 |
133.250 |
150.990 |
7 |
1,6 |
142.330 |
161.219 |
135.458 |
153.435 |
8 |
1,7 |
144.649 |
163.787 |
137.665 |
155.879 |
9 |
1,8 |
146.969 |
166.355 |
139.873 |
158.323 |
10 |
1,9 |
149.289 |
168.923 |
142.081 |
160.767 |
11 |
2 |
151.608 |
171.492 |
144.288 |
163.212 |
12 |
2,1 |
154.342 |
174.557 |
146.890 |
166.129 |
13 |
2,2 |
157.076 |
177.622 |
149.492 |
169.046 |
14 |
2,3 |
159.810 |
180.687 |
152.094 |
171.963 |
15 |
2,4 |
162.544 |
183.753 |
154.696 |
174.881 |
16 |
2,5 |
165.278 |
186.818 |
157.298 |
177.798 |
17 |
2,6 |
168.012 |
189.883 |
159.900 |
180.715 |
18 |
2,7 |
170.746 |
192.949 |
162.502 |
183.633 |
19 |
2,8 |
173.480 |
196.014 |
165.104 |
186.550 |
20 |
2,9 |
176.214 |
199.079 |
167.706 |
189.467 |
21 |
3 |
178.948 |
202.145 |
170.308 |
192.385 |
22 |
3,1 |
182.179 |
205.624 |
173.383 |
195.696 |
23 |
3,2 |
185.410 |
209.104 |
176.458 |
199.008 |
24 |
3,3 |
188.641 |
212.583 |
179.533 |
202.319 |
25 |
3,4 |
191.872 |
216.063 |
182.608 |
205.631 |
26 |
3,5 |
195.103 |
219.542 |
185.683 |
208.942 |
27 |
3,6 |
198.334 |
223.022 |
188.758 |
212.254 |
28 |
3,7 |
201.565 |
226.501 |
191.833 |
215.565 |
29 |
3,8 |
204.796 |
229.981 |
194.908 |
218.877 |
30 |
3,9 |
208.027 |
233.460 |
197.983 |
222.188 |
31 |
4 |
211.258 |
236.940 |
201.058 |
225.500 |
32 |
4,1 |
215.069 |
241.165 |
204.685 |
229.521 |
33 |
4,2 |
218.880 |
245.390 |
208.312 |
233.542 |
34 |
4,3 |
222.690 |
249.615 |
211.938 |
237.563 |
35 |
4,4 |
226.501 |
253.841 |
215.565 |
241.585 |
36 |
4,5 |
230.312 |
258.066 |
219.192 |
245.606 |
37 |
4,6 |
234.123 |
262.291 |
222.819 |
249.627 |
38 |
4,7 |
237.934 |
266.516 |
226.446 |
253.648 |
39 |
4,8 |
241.745 |
270.741 |
230.073 |
257.669 |
40 |
4,9 |
245.556 |
274.966 |
233.700 |
261.690 |
41 |
5 |
249.367 |
279.192 |
237.327 |
265.712 |
42 |
5,1 |
253.923 |
284.079 |
241.663 |
270.363 |
43 |
5,2 |
258.480 |
288.967 |
246.000 |
275.015 |
44 |
5,3 |
263.037 |
293.855 |
250.337 |
279.667 |
45 |
5,4 |
267.593 |
298.743 |
254.673 |
284.319 |
46 |
5,5 |
272.150 |
303.631 |
259.010 |
288.971 |
47 |
5,6 |
276.706 |
308.519 |
263.346 |
293.623 |
48 |
5,7 |
281.263 |
313.407 |
267.683 |
298.275 |
49 |
5,8 |
285.819 |
318.295 |
272.019 |
302.927 |
50 |
5,9 |
290.376 |
323.183 |
276.356 |
307.579 |
51 |
6 |
294.932 |
328.071 |
280.692 |
312.231 |
52 |
6,1 |
300.234 |
333.787 |
285.738 |
317.671 |
53 |
6,2 |
305.537 |
339.504 |
290.785 |
323.112 |
54 |
6,3 |
310.839 |
345.220 |
295.831 |
328.552 |
55 |
6,4 |
316.141 |
350.936 |
300.877 |
333.992 |
56 |
6,5 |
321.443 |
356.653 |
305.923 |
339.433 |
57 |
6,6 |
326.745 |
362.369 |
310.969 |
344.873 |
58 |
6,7 |
332.047 |
368.085 |
316.015 |
350.313 |
59 |
6,8 |
337.350 |
373.802 |
321.062 |
355.754 |
60 |
6,9 |
342.652 |
379.518 |
326.108 |
361.194 |
61 |
7 |
347.954 |
385.235 |
331.154 |
366.635 |
BẢNG SỐ 2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công kỹ sư trực tiếp áp dụng tại Bảng số 2.
Đơn vị tính: đồng
TT |
Cấp bậc kỹ sư |
Vùng III |
Vùng IV |
1 |
1 |
193.860 |
184.500 |
2 |
1,1 |
196.428 |
186.944 |
3 |
1,2 |
198.996 |
189.388 |
4 |
1,3 |
201.565 |
191.833 |
5 |
1,4 |
204.133 |
194.277 |
6 |
1,5 |
206.701 |
196.721 |
7 |
1,6 |
209.269 |
199.165 |
8 |
1,7 |
211.838 |
201.610 |
9 |
1,8 |
214.406 |
204.054 |
10 |
1,9 |
216.974 |
206.498 |
11 |
2 |
219.542 |
208.942 |
12 |
2,1 |
222.111 |
211.387 |
13 |
2,2 |
224.679 |
213.831 |
14 |
2,3 |
227.247 |
216.275 |
15 |
2,4 |
229.815 |
218.719 |
16 |
2,5 |
232.383 |
221.163 |
17 |
2,6 |
234.952 |
223.608 |
18 |
2,7 |
237.520 |
226.052 |
19 |
2,8 |
240.088 |
228.496 |
20 |
2,9 |
242.656 |
230.940 |
21 |
3 |
245.225 |
233.385 |
22 |
3,1 |
247.793 |
235.829 |
23 |
3,2 |
250.361 |
238.273 |
24 |
3,3 |
252.929 |
240.717 |
25 |
3,4 |
255.498 |
243.162 |
26 |
3,5 |
258.066 |
245.606 |
27 |
3,6 |
260.634 |
248.050 |
28 |
3,7 |
263.202 |
250.494 |
29 |
3,8 |
265.770 |
252.938 |
30 |
3,9 |
268.339 |
255.383 |
31 |
4 |
270.907 |
257.827 |
32 |
4,1 |
273.475 |
260.271 |
33 |
4,2 |
276.043 |
262.715 |
34 |
4,3 |
278.612 |
265.160 |
35 |
4,4 |
281.180 |
267.604 |
36 |
4,5 |
283.748 |
270.048 |
37 |
4,6 |
286.316 |
272.492 |
38 |
4,7 |
288.885 |
274.937 |
39 |
4,8 |
291.453 |
277.381 |
40 |
4,9 |
294.021 |
279.825 |
41 |
5 |
296.589 |
282.269 |
42 |
5,1 |
299.157 |
284.713 |
43 |
5,2 |
301.726 |
287.158 |
44 |
5,3 |
304.294 |
289.602 |
45 |
5,4 |
306.862 |
292.046 |
46 |
5,5 |
309.430 |
294.490 |
47 |
5,6 |
311.999 |
296.935 |
48 |
5,7 |
314.567 |
299.379 |
49 |
5,8 |
317.135 |
301.823 |
50 |
5,9 |
319.703 |
304.267 |
51 |
6 |
322.272 |
306.712 |
52 |
6,1 |
324.840 |
309.156 |
53 |
6,2 |
327.408 |
311.600 |
54 |
6,3 |
329.976 |
314.044 |
55 |
6,4 |
332.544 |
316.488 |
56 |
6,5 |
335.113 |
318.933 |
57 |
6,6 |
337.681 |
321.377 |
58 |
6,7 |
340.249 |
323.821 |
59 |
6,8 |
342.817 |
326.265 |
60 |
6,9 |
345.386 |
328.710 |
61 |
7 |
347.954 |
331.154 |
62 |
7,1 |
350.522 |
333.598 |
63 |
7,2 |
353.090 |
336.042 |
64 |
7,3 |
355.659 |
338.487 |
65 |
7,4 |
358.227 |
340.931 |
66 |
7,5 |
360.795 |
343.375 |
67 |
7,6 |
363.363 |
345.819 |
68 |
7,7 |
365.931 |
348.263 |
69 |
7,8 |
368.500 |
350.708 |
70 |
7,9 |
371.068 |
353.152 |
71 |
8 |
373.636 |
355.596 |
BẢNG SỐ 3: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NGHỆ NHÂN
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công tại Bảng số 3.
Đơn vị tính: đồng
TT |
Cấp bậc nghệ nhân |
Vùng III |
Vùng IV |
1 |
1 |
517.788 |
492.788 |
2 |
1,1 |
521.765 |
496.573 |
3 |
1,2 |
525.742 |
500.358 |
4 |
1,3 |
529.718 |
504.142 |
5 |
1,4 |
533.695 |
507.927 |
6 |
1,5 |
537.672 |
511.712 |
7 |
1,6 |
541.648 |
515.496 |
8 |
1,7 |
545.625 |
519.281 |
9 |
1,8 |
549.601 |
523.065 |
10 |
1,9 |
553.578 |
526.850 |
11 |
2 |
557.555 |
530.635 |
BẢNG SỐ 4: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG LÁI XE
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
2. Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3. Nhóm 3: Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
Đơn vị tính: đồng
TT |
Cấp bậc công nhân lái xe |
Vùng III |
Vùng IV |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
1 |
1 |
180.605 |
207.944 |
247.710 |
171.885 |
197.904 |
235.750 |
2 |
1,1 |
183.836 |
211.506 |
251.935 |
174.960 |
201.294 |
239.771 |
3 |
1,2 |
187.067 |
215.069 |
256.160 |
178.035 |
204.685 |
243.792 |
4 |
1,3 |
190.298 |
218.631 |
260.385 |
181.110 |
208.075 |
247.813 |
5 |
1,4 |
193.529 |
222.193 |
264.611 |
184.185 |
211.465 |
251.835 |
6 |
1,5 |
196.760 |
225.756 |
268.836 |
187.260 |
214.856 |
255.856 |
7 |
1,6 |
199.991 |
229.318 |
273.061 |
190.335 |
218.246 |
259.877 |
8 |
1,7 |
203.222 |
232.881 |
277.286 |
193.410 |
221.637 |
263.898 |
9 |
1,8 |
206.453 |
236.443 |
281.511 |
196.485 |
225.027 |
267.919 |
10 |
1,9 |
209.684 |
240.005 |
285.736 |
199.560 |
228.417 |
271.940 |
11 |
2 |
212.915 |
243.568 |
289.962 |
202.635 |
231.808 |
275.962 |
12 |
2,1 |
216.891 |
247.710 |
295.015 |
206.419 |
235.750 |
280.771 |
13 |
2,2 |
220.868 |
251.852 |
300.069 |
210.204 |
239.692 |
285.581 |
14 |
2,3 |
224.844 |
255.995 |
305.122 |
213.988 |
243.635 |
290.390 |
15 |
2,4 |
228.821 |
260.137 |
310.176 |
217.773 |
247.577 |
295.200 |
16 |
2,5 |
232.798 |
264.279 |
315.230 |
221.558 |
251.519 |
300.010 |
17 |
2,6 |
236.774 |
268.422 |
320.283 |
225.342 |
255.462 |
304.819 |
18 |
2,7 |
240.751 |
272.564 |
325.337 |
229.127 |
259.404 |
309.629 |
19 |
2,8 |
244.728 |
276.706 |
330.390 |
232.912 |
263.346 |
314.438 |
20 |
2,9 |
248.704 |
280.848 |
335.444 |
236.696 |
267.288 |
319.248 |
21 |
3 |
252.681 |
284.991 |
340.498 |
240.481 |
271.231 |
324.058 |
22 |
3,1 |
257.237 |
290.044 |
346.380 |
244.817 |
276.040 |
329.656 |
23 |
3,2 |
261.794 |
295.098 |
352.262 |
249.154 |
280.850 |
335.254 |
24 |
3,3 |
266.350 |
300.152 |
358.144 |
253.490 |
285.660 |
340.852 |
25 |
3,4 |
270.907 |
305.205 |
364.026 |
257.827 |
290.469 |
346.450 |
26 |
3,5 |
275.463 |
310.259 |
369.908 |
262.163 |
295.279 |
352.048 |
27 |
3,6 |
280.020 |
315.312 |
375.790 |
266.500 |
300.088 |
357.646 |
28 |
3,7 |
284.577 |
320.366 |
381.672 |
270.837 |
304.898 |
363.244 |
29 |
3,8 |
289.133 |
325.420 |
387.554 |
275.173 |
309.708 |
368.842 |
30 |
3,9 |
293.690 |
330.473 |
393.436 |
279.510 |
314.517 |
374.440 |
31 |
4,0 |
298.246 |
335.527 |
399.318 |
283.846 |
319.327 |
380.038 |
BẢNG SỐ 5.1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THUYỀN TRƯỞNG, THUYỀN PHÓ, MÁY 1, MÁY 2 CỦA TÀU, CA NÔ, CẦN CẨU NỔI, BÚA ĐÓNG CỌC NỔI VÀ TÀU ĐÓNG CỌC
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chức danh |
Vùng III |
Vùng IV |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
I |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
1 |
1 |
309.016 |
342.983 |
294.096 |
326.423 |
2 |
1,1 |
310.507 |
344.806 |
295.515 |
328.158 |
3 |
1,2 |
311.999 |
346.628 |
296.935 |
329.892 |
4 |
1,3 |
313.490 |
348.451 |
298.354 |
331.627 |
5 |
1,4 |
314.981 |
350.274 |
299.773 |
333.362 |
6 |
1,5 |
316.472 |
352.096 |
301.192 |
335.096 |
7 |
1,6 |
317.964 |
353.919 |
302.612 |
336.831 |
8 |
1,7 |
319.455 |
355.741 |
304.031 |
338.565 |
9 |
1,8 |
320.946 |
357.564 |
305.450 |
340.300 |
10 |
1,9 |
322.437 |
359.387 |
306.869 |
342.035 |
11 |
2 |
323.928 |
361.209 |
308.288 |
343.769 |
II |
Thuyền phó 1, máy 1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
262.622 |
294.104 |
249.942 |
279.904 |
2 |
1,1 |
263.699 |
295.844 |
250.967 |
281.560 |
3 |
1,2 |
264.776 |
297.583 |
251.992 |
283.215 |
4 |
1,3 |
265.853 |
299.323 |
253.017 |
284.871 |
5 |
1,4 |
266.930 |
301.063 |
254.042 |
286.527 |
6 |
1,5 |
268.007 |
302.803 |
255.067 |
288.183 |
7 |
1,6 |
269.084 |
304.542 |
256.092 |
289.838 |
8 |
1,7 |
270.161 |
306.282 |
257.117 |
291.494 |
9 |
1,8 |
271.238 |
308.022 |
258.142 |
293.150 |
10 |
1,9 |
272.315 |
309.762 |
259.167 |
294.806 |
11 |
2 |
273.392 |
311.502 |
260.192 |
296.462 |
III |
Thuyền phó 2, máy 2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
220.371 |
242.739 |
209.731 |
231.019 |
2 |
1,1 |
221.613 |
244.148 |
210.913 |
232.360 |
3 |
1,2 |
222.856 |
245.556 |
212.096 |
233.700 |
4 |
1,3 |
224.099 |
246.964 |
213.279 |
235.040 |
5 |
1,4 |
225.342 |
248.373 |
214.462 |
236.381 |
6 |
1,5 |
226.584 |
249.781 |
215.644 |
237.721 |
7 |
1,6 |
227.827 |
251.190 |
216.827 |
239.062 |
8 |
1,7 |
229.070 |
252.598 |
218.010 |
240.402 |
9 |
1,8 |
230.312 |
254.006 |
219.192 |
241.742 |
10 |
1,9 |
231.555 |
255.415 |
220.375 |
243.083 |
11 |
2 |
232.798 |
256.823 |
221.558 |
244.423 |
BẢNG SỐ 5.2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỦY THỦ, THỢ MÁY, THỢ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chức danh |
Vùng III |
Vùng IV |
I |
Thủy thủ |
|
|
1 |
1 |
159.893 |
152.173 |
2 |
1,1 |
161.964 |
154.144 |
3 |
1,2 |
164.035 |
156.115 |
4 |
1,3 |
166.107 |
158.087 |
5 |
1,4 |
168.178 |
160.058 |
6 |
1,5 |
170.249 |
162.029 |
7 |
1,6 |
172.320 |
164.000 |
8 |
1,7 |
174.391 |
165.971 |
9 |
1,8 |
176.462 |
167.942 |
10 |
1,9 |
178.533 |
169.913 |
11 |
2 |
180.605 |
171.885 |
12 |
2,1 |
183.339 |
174.487 |
13 |
2,2 |
186.072 |
177.088 |
14 |
2,3 |
188.806 |
179.690 |
15 |
2,4 |
191.540 |
182.292 |
16 |
2,5 |
194.274 |
184.894 |
17 |
2,6 |
197.008 |
187.496 |
18 |
2,7 |
199.742 |
190.098 |
19 |
2,8 |
202.476 |
192.700 |
20 |
2,9 |
205.210 |
195.302 |
21 |
3 |
207.944 |
197.904 |
22 |
3,1 |
210.595 |
200.427 |
23 |
3,2 |
213.246 |
202.950 |
24 |
3,3 |
215.897 |
205.473 |
25 |
3,4 |
218.548 |
207.996 |
26 |
3,5 |
221.199 |
210.519 |
27 |
3,6 |
223.850 |
213.042 |
28 |
3,7 |
226.501 |
215.565 |
29 |
3,8 |
229.152 |
218.088 |
30 |
3,9 |
231.804 |
220.612 |
31 |
4 |
234.455 |
223.135 |
II |
Thợ máy, thợ điện |
|
|
1 |
1 |
169.835 |
161.635 |
2 |
1,1 |
172.320 |
164.000 |
3 |
1,2 |
174.805 |
166.365 |
4 |
1,3 |
177.291 |
168.731 |
5 |
1,4 |
179.776 |
171.096 |
6 |
1,5 |
182.262 |
173.462 |
7 |
1,6 |
184.747 |
175.827 |
8 |
1,7 |
187.232 |
178.192 |
9 |
1,8 |
189.718 |
180.558 |
10 |
1,9 |
192.203 |
182.923 |
11 |
2 |
194.688 |
185.288 |
12 |
2,1 |
197.257 |
187.733 |
13 |
2,2 |
199.825 |
190.177 |
14 |
2,3 |
202.393 |
192.621 |
15 |
2,4 |
204.961 |
195.065 |
16 |
2,5 |
207.530 |
197.510 |
17 |
2,6 |
210.098 |
199.954 |
18 |
2,7 |
212.666 |
202.398 |
19 |
2,8 |
215.234 |
204.842 |
20 |
2,9 |
217.803 |
207.287 |
21 |
3 |
220.371 |
209.731 |
22 |
3,1 |
223.105 |
212.333 |
23 |
3,2 |
225.839 |
214.935 |
24 |
3,3 |
228.573 |
217.537 |
25 |
3,4 |
231.306 |
220.138 |
26 |
3,5 |
234.040 |
222.740 |
27 |
3,6 |
236.774 |
225.342 |
28 |
3,7 |
239.508 |
227.944 |
29 |
3,8 |
242.242 |
230.546 |
30 |
3,9 |
244.976 |
233.148 |
31 |
4 |
247.710 |
235.750 |
BẢNG SỐ 5.3: GIÁ NGÀY CÔNG THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC NẠO VÉT SÔNG
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chức danh theo nhóm tàu |
Vùng III |
Vùng IV |
||||
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
||
I |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
323.928 |
362.038 |
404.289 |
308.288 |
344.558 |
384.769 |
2 |
1,1 |
326.000 |
364.606 |
406.857 |
310.260 |
347.002 |
387.213 |
3 |
1,2 |
328.071 |
367.174 |
409.426 |
312.231 |
349.446 |
389.658 |
4 |
1,3 |
330.142 |
369.742 |
411.994 |
314.202 |
351.890 |
392.102 |
5 |
1,4 |
332.213 |
372.311 |
414.562 |
316.173 |
354.335 |
394.546 |
6 |
1,5 |
334.284 |
374.879 |
417.130 |
318.144 |
356.779 |
396.990 |
7 |
1,6 |
336.355 |
377.447 |
419.699 |
320.115 |
359.223 |
399.435 |
8 |
1,7 |
338.427 |
380.015 |
422.267 |
322.087 |
361.667 |
401.879 |
9 |
1,8 |
340.498 |
382.584 |
424.835 |
324.058 |
364.112 |
404.323 |
10 |
1,9 |
342.569 |
385.152 |
427.403 |
326.029 |
366.556 |
406.767 |
11 |
2 |
344.640 |
387.720 |
429.972 |
328.000 |
369.000 |
409.212 |
II |
Máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
289.962 |
344.640 |
390.205 |
275.962 |
328.000 |
371.365 |
2 |
1,1 |
291.867 |
346.380 |
393.188 |
277.775 |
329.656 |
374.204 |
3 |
1,2 |
293.772 |
348.120 |
396.170 |
279.588 |
331.312 |
377.042 |
4 |
1,3 |
295.678 |
349.859 |
399.153 |
281.402 |
332.967 |
379.881 |
5 |
1,4 |
297.583 |
351.599 |
402.135 |
283.215 |
334.623 |
382.719 |
6 |
1,5 |
299.489 |
353.339 |
405.118 |
285.029 |
336.279 |
385.558 |
7 |
1,6 |
301.394 |
355.079 |
408.100 |
286.842 |
337.935 |
388.396 |
8 |
1,7 |
303.300 |
356.818 |
411.083 |
288.656 |
339.590 |
391.235 |
9 |
1,8 |
305.205 |
358.558 |
414.065 |
290.469 |
341.246 |
394.073 |
10 |
1,9 |
307.111 |
360.298 |
417.048 |
292.283 |
342.902 |
396.912 |
11 |
2 |
309.016 |
362.038 |
420.030 |
294.096 |
344.558 |
399.750 |
III |
Điện trưởng |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
- |
344.640 |
- |
- |
328.000 |
2 |
1,1 |
|
- |
346.297 |
- |
- |
329.577 |
3 |
1,2 |
- |
- |
347.954 |
- |
- |
331.154 |
4 |
1,3 |
- |
- |
349.611 |
- |
- |
332.731 |
5 |
1,4 |
- |
- |
351.268 |
- |
- |
334.308 |
6 |
1,5 |
- |
- |
352.925 |
- |
- |
335.885 |
7 |
1,6 |
- |
- |
354.582 |
- |
- |
337.462 |
8 |
1,7 |
- |
- |
356.238 |
- |
- |
339.038 |
9 |
1,8 |
- |
- |
357.895 |
- |
- |
340.615 |
10 |
1,9 |
- |
- |
359.552 |
- |
- |
342.192 |
11 |
2 |
- |
- |
361.209 |
- |
- |
343.769 |
IV |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
288.305 |
338.841 |
387.720 |
274.385 |
322.481 |
369.000 |
2 |
1,1 |
290.210 |
340.581 |
389.708 |
276.198 |
324.137 |
370.892 |
3 |
1,2 |
292.116 |
342.320 |
391.697 |
278.012 |
325.792 |
372.785 |
4 |
1,3 |
294.021 |
344.060 |
393.685 |
279.825 |
327.448 |
374.677 |
5 |
1,4 |
295.926 |
345.800 |
395.673 |
281.638 |
329.104 |
376.569 |
6 |
1,5 |
297.832 |
347.540 |
397.662 |
283.452 |
330.760 |
378.462 |
7 |
1,6 |
299.737 |
349.279 |
399.650 |
285.265 |
332.415 |
380.354 |
8 |
1,7 |
301.643 |
351.019 |
401.638 |
287.079 |
334.071 |
382.246 |
9 |
1,8 |
303.548 |
352.759 |
403.626 |
288.892 |
335.727 |
384.138 |
10 |
1,9 |
305.454 |
354.499 |
405.615 |
290.706 |
337.383 |
386.031 |
11 |
2 |
307.359 |
356.238 |
407.603 |
292.519 |
339.038 |
387.923 |
V |
Kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
262.622 |
309.016 |
362.038 |
249.942 |
294.096 |
344.558 |
2 |
1,1 |
265.356 |
310.507 |
364.606 |
252.544 |
295.515 |
347.002 |
3 |
1,2 |
268.090 |
311.999 |
367.174 |
255.146 |
296.935 |
349.446 |
4 |
1,3 |
270.824 |
313.490 |
369.742 |
257.748 |
298.354 |
351.890 |
5 |
1,4 |
273.558 |
314.981 |
372.311 |
260.350 |
299.773 |
354.335 |
6 |
1,5 |
276.292 |
316.472 |
374.879 |
262.952 |
301.192 |
356.779 |
7 |
1,6 |
279.026 |
317.964 |
377.447 |
265.554 |
302.612 |
359.223 |
8 |
1,7 |
281.760 |
319.455 |
380.015 |
268.156 |
304.031 |
361.667 |
9 |
1,8 |
284.494 |
320.946 |
382.584 |
270.758 |
305.450 |
364.112 |
10 |
1,9 |
287.228 |
322.437 |
385.152 |
273.360 |
306.869 |
366.556 |
11 |
2 |
289.962 |
323.928 |
387.720 |
275.962 |
308.288 |
369.000 |
BẢNG SỐ 6: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỢ LẶN
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chức danh |
Vùng III |
Vùng IV |
I |
Thợ lặn |
|
|
1 |
1 |
247.710 |
235.750 |
2 |
1,1 |
250.113 |
238.037 |
3 |
1,2 |
252.515 |
240.323 |
4 |
1,3 |
254.918 |
242.610 |
5 |
1,4 |
257.320 |
244.896 |
6 |
1,5 |
259.723 |
247.183 |
7 |
1,6 |
262.125 |
249.469 |
8 |
1,7 |
264.528 |
251.756 |
9 |
1,8 |
266.930 |
254.042 |
10 |
1,9 |
269.333 |
256.329 |
11 |
2 |
271.735 |
258.615 |
12 |
2,1 |
275.381 |
262.085 |
13 |
2,2 |
279.026 |
265.554 |
14 |
2,3 |
282.671 |
269.023 |
15 |
2,4 |
286.316 |
272.492 |
16 |
2,5 |
289.962 |
275.962 |
17 |
2,6 |
293.607 |
279.431 |
18 |
2,7 |
297.252 |
282.900 |
19 |
2,8 |
300.897 |
286.369 |
20 |
2,9 |
304.542 |
289.838 |
21 |
3 |
308.188 |
293.308 |
22 |
3,1 |
311.750 |
296.698 |
23 |
3,2 |
315.312 |
300.088 |
24 |
3,3 |
318.875 |
303.479 |
25 |
3,4 |
322.437 |
306.869 |
26 |
3,5 |
326.000 |
310.260 |
27 |
3,6 |
329.562 |
313.650 |
28 |
3,7 |
333.124 |
317.040 |
29 |
3,8 |
336.687 |
320.431 |
30 |
3,9 |
340.249 |
323.821 |
31 |
4 |
343.812 |
327.212 |
II |
Thợ lặn cấp I |
|
|
1 |
1 |
386.892 |
368.212 |
2 |
1,1 |
391.862 |
372.942 |
3 |
1,2 |
396.833 |
377.673 |
4 |
1,3 |
401.804 |
382.404 |
5 |
1,4 |
406.775 |
387.135 |
6 |
1,5 |
411.745 |
391.865 |
7 |
1,6 |
416.716 |
396.596 |
8 |
1,7 |
421.687 |
401.327 |
9 |
1,8 |
426.658 |
406.058 |
10 |
1,9 |
431.628 |
410.788 |
11 |
2 |
436.599 |
415.519 |
III |
Thợ lặn cấp II |
|
|
1 |
1 |
476.365 |
453.365 |