Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 1144/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1144/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN CẦU GIẤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 476/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023 và Văn bản số 857/STNMT-QHKHSDĐ ngày 14/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Cầu Giấy (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cầu Giấy, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023), với các nội dung (Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND quận Cầu Giấy hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, chính xác của các số liệu về diện tích đất và các hồ sơ, thủ tục theo quy định tại Tờ trình số 476/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Loại đất |
|
1.238,14 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,85 |
1,85 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,18 |
9,55 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,67 |
90,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.199,51 |
96,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
32,22 |
2,69 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
22,42 |
1,87 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
61,76 |
5,15 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,39 |
0,53 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
483,19 |
40,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
302,00 |
62,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,27 |
0,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,43 |
2,57 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,88 |
1,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,63 |
22,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,70 |
1,39 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,69 |
0,14 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,38 |
0,49 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,91 |
1,43 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
13,86 |
2,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
10,85 |
2,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,95 |
0,82 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,67 |
0,76 |
2.6 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,52 |
0,21 |
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
55,92 |
4,66 |
2.9 |
Đất ở đô thị |
ODT |
478,63 |
39,90 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,12 |
2,01 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,70 |
1,14 |
2.12 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
3,24 |
0,27 |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,98 |
0,33 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,27 |
0,77 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,16 |
0,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
15,78 |
1,27 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,01 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,67 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,96 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,20 |
2.3 |
Đất ở đô thị |
ODT |
3,75 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4,79 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,46 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,33 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,40 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,35 |
2.3 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,04 |
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Cầu Giấy, bao gồm 27 dự án, tổng diện tích khoảng 16,4463 ha.
(Chi tiết danh mục kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Cầu Giấy có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Cầu Giấy tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1) UBND quận Cầu Giấy:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.