Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 29 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 1142/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1142/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 29 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ BÃI BỎ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 131/TTr-SYT ngày 30/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 29 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên cơ sở Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015, Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015, Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 và Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Giám định y khoa |
|||||
1 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính. |
Không |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 5 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế |
2 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính. |
Không |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 5 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế |
3 |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
Trong thời hạn 75 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai |
Phí thẩm định: 10.500.000 đồng/lần |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 5 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế - Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính |
4 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính. |
Không |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 5 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế |
5 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
8 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
9 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
11 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh. |
1.150.000đ |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
12 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
13 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
15 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
17 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
18 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
19 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH ngày 29 tháng 6 năm 2005 và Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
20 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH ngày 29 tháng 6 năm 2005 và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
21 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
22 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
23 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
24 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
25 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
26 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
27 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000d |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
28 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
29 |
Khám giám định tổng hợp |
Không quy định |
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
1.150.000đ |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Giám định y khoa |
||
1 |
T-GLA-285361-TT |
Thủ tục giám định vượt khả năng chuyên môn |
2 |
T-GLA-285362-TT |
Thủ tục giám định phúc quyết |
3 |
T-GLA-285363-TT |
Thủ tục giám định lần đầu để thực hiện chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
4 |
T-GLA-238005-TT |
BHXH. |
5 |
T-GLA-238007-TT |
buộc |
6 |
T-GLA-238008-TT |
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. |
7 |
T-GLA-238010-TT |
Thủ tục Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia BHXH. |
8 |
T-GLA-238011-TT |
Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
9 |
T-GLA-238022-TT |
Thủ tục giám định tổng hợp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |