Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016
Số hiệu | 113/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 2523/STP-XDKTVB ngày 30 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016 (có Phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC THEO LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1 |
Nghị quyết |
148/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
|
2 |
Nghị quyết |
151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
3 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 |
Về việc thông qua quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
4 |
Nghị quyết |
19/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 |
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
03/11/2016 |
|
5 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 |
Về việc điều chỉnh Điểm 3 Mục II Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 22 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 112/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
01/01/2016 |
|
6 |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 |
Về mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý |
Mức thu học phí theo quy định tại Nghị quyết được áp dụng từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. Đồng thời, hiện nay Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
7 |
Nghị quyết |
43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
8 |
Nghị quyết |
52/2012/NQHĐND ngày 08/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2011 |
Vì đã hoàn thành việc tổng quyết toán và đã thực hiện thu, chi ngân sách của các năm tiếp theo |
31/12/2013 |
|
9 |
Nghị quyết |
63/2013/NQHĐND ngày 18/7/2013 |
Về việc quy định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
85/2014/NQHĐND ngày 15/7/2014 |
Về việc điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
86/2014/NQHĐND ngày 15/7/2014 |
Về việc quy định mức thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị trực tiếp thu phí |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
12 |
Nghị quyết |
92/2014/NQHĐND ngày 10/12/2014 |
Về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2015 |
Vì đã hoàn thành việc tổng quyết toán và đã thực hiện thu, chi ngân sách của các năm tiếp theo |
01/01/2016 |
|
13 |
Nghị quyết |
93/2014/NQHĐND ngày 11/12/2014 |
Về việc quy định mới, điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
14 |
Nghị quyết |
94/2014/NQHĐND ngày 11/12/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung được quy định tại Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 |
Vì Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2016 |
|
15 |
Nghị quyết |
109/2015/NQHĐND ngày 10/12/2015 |
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014 |
Vì đã hoàn thành việc tổng quyết toán và đã thực hiện thu, chi ngân sách của các năm tiếp theo |
31/12/2015 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
16 |
Quyết định |
821/QĐ-UB ngày 03/8/1996 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình thời kỳ 1996 - 2010 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2010 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
17 |
Quyết định |
1598/QĐ-UB ngày 16/12/1997 |
Về việc quy định mức giá đền bù tài sản có trên đất, khi Nhà nước có quyết định thu hồi đất |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 1301/QĐ-UB ngày 14/7/2000 |
14/7/2000 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
18 |
Quyết định |
39/1998/QĐ-UB ngày 22/6/1998 |
Về việc quy định các khoản thu, mức thu từng loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Vì văn bản làm căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
22/01/2003 |
|
19 |
Quyết định |
953/QĐ-UB ngày 19/6/1999 |
Về việc thành lập Hội đồng định giá bán đấu giá tài sản sung công quỹ Nhà nước |
Các căn cứ ban hành văn bản tại quyết định liên quan đến đấu giá đã được thay thế qua nhiều văn bản |
02/02/2005 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
20 |
Quyết định |
1067/QĐ-UB ngày 05/7/1999 |
Về việc điều chỉnh giá giao, giá bán lẻ muối hầm trộn i ốt |
Không còn phù hợp với tình hình KT - XH hiện nay |
13/01/2006 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
21 |
Quyết định |
1122/QĐ-UB ngày 15/7/1999 |
Quy định giá trần một số thiết bị phát thanh truyền hình để tổ chức đấu thầu |
Quyết định căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27 tháng 4 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá, tuy nhiên Quyết định này đã hết hiệu lực |
31/5/2006 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
22 |
Quyết định |
66/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2006 |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2006 |
|
23 |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Quy định mức hỗ trợ, cơ chế quản lý và sử dụng vốn thực hiện chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 12/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Các chính sách hỗ trợ hộ nghèo cải thiện vệ sinh môi trường, hỗ trợ hoạt động văn hóa, thông tin và hỗ trợ trợ giúp pháp lý thực hiện từ năm 2008 đến hết năm 2010; hỗ trợ học sinh tính theo năm học từ tháng 9 năm 2007 đến hết năm học 2009 - 2010. Vì vậy đã hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2010 |
|
24 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
|
25 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước |
- Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 và Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012. Đã được công bố hết hiệu lực một phần - Đến nay đã hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2013 |
|
26 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
01/01/2016 |
|
27 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 |
Quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh |
Quyết định căn cứ Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Tuy nhiên Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
28 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 18/02/2011 |
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
08/12/2014 |
|
29 |
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý |
Quyết định căn cứ Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của HĐND tỉnh, tuy nhiên, Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016. Đồng thời, một số mức thu học phí đã được quy định chi tiết cụ thể tại Phụ lục số 08 kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND |
01/01/2017 |
|
|
30 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
Về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Quyết định căn cứ Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh. Tuy nhiên, Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
31 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Quảng Bình về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2013 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
32 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 |
Về việc quy định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Quyết định này đã được sửa đổi bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và đã được công bố hết hiệu lực một phần Đồng thời, Quyết định 17/2013/QĐ-UBND căn cứ Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 của HĐND tỉnh. Tuy nhiên Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
33 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 |
Ban hành tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Quảng Bình |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
34 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
Ban hành quy định đối tượng, hình thức, tiêu chuẩn khen thưởng và mức tiền thưởng hoàn thành vượt mức kế hoạch nộp ngân sách Nhà nước giao hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
06/6/2016 |
|
35 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 |
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; các huyện, thành phố và các doanh nghiệp |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
|
36 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Quảng Bình sản xuất và cung cấp |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
28/11/2016 |
|
37 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 |
Ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
09/5/2016 |
|
38 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 |
Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố và các doanh nghiệp |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
39 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
40 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Về việc quy định mới, điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Quyết định căn cứ Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh. Tuy nhiên Nghị quyết này đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
|
41 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết đỊnh số 41/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
25/12/2016 |
|
42 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
09/5/2016 |
|
43 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
25/4/2016 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
44 |
Chỉ thị |
14/CT-UB ngày 07/4/1992 |
về việc thực hiện chế độ thu thuế tài nguyên đối với việc khai thác vật liệu địa phương |
Một số văn bản được nêu trong Chỉ thị để triển khai thực hiện đã hết hiệu lực |
18/9/1998 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
45 |
Chỉ thị |
25/CT-UB ngày 26/5/1992 |
Về việc tăng cường công tác thu ngân sách của các đơn vị kinh tế quốc doanh |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
31/12/2016 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
46 |
Chỉ thị |
29/CT-UB ngày 10/6/1992 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thu lệ phí trước bạ |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
47 |
Chỉ thị |
44/CT-UB ngày 07/11/1992 |
Về việc quản lý, phân phối và sử dụng các nguồn viện trợ khắc phục hậu quả lũ lụt |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/1993 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
48 |
Chỉ thị |
02/CT-UB ngày 25/02/1994 |
Về một số quy định trong chi tiêu |
Không còn phù hợp với địa phương trong tình hình mới |
31/12/2016 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
49 |
Chỉ thị |
16/CT-UB ngày 04/8/1994 |
Về việc thực hiện tiết kiệm trong chi tiêu hành chính sự nghiệp và xây dựng cơ bản |
Hết hiệu lực bởi Chỉ thị số 20/CT-UB ngày 25/5/1996 |
25/5/1996 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
50 |
Chỉ thị |
13/CT-UB ngày 07/4/1995 |
Về việc triển khai chủ trương cho vay ưu đãi đối với các hộ nghèo ở vùng nông thôn |
Chỉ thị thực hiện theo Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1992. Tuy nhiên văn bản này đã hết hiệu lực bởi Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 |
01/10/1998 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
51 |
Chỉ thị |
23/CT-UB ngày 24/4/1995 |
Về việc đẩy mạnh việc thực hiện chính sách cho hộ sản xuất vay vốn |
Các văn bản quy định về chính sách vay vốn để phát triển nông nghiệp, nông thôn đã được thay đổi qua các thời kỳ |
25/7/2015 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
52 |
Chỉ thị |
04/1999/CT-UB ngày 05/02/1999 |
Về tăng cường công tác quản lý thu thuế xây dựng cơ bản |
Vì Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 1997 đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2004 |
|
53 |
Chỉ thị |
29/1999/CT-UB ngày 17/6/1999 |
Về kiểm tra việc lập và sử dụng công quỹ |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
|
54 |
Chỉ thị |
37/1999/CT-UB ngày 13/8/1999 |
Về việc nghiêm cấm đặt ra các khoản thu trái phép khi làm thủ tục giao đất chuyển quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2016 |
|
55 |
Chỉ thị |
33/2001/CT-UB ngày 30/11/2001 |
Về tăng cường công tác quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải tư nhân |
Việc quản lý thuế hiện nay được thực hiện theo Luật Quản lý thuế năm 2006 |
01/7/2007 |
|
56 |
Chỉ thị |
01/2003/CT-UB ngày 08/01/2003 |
Về việc thực hiện niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ |
Chỉ thị áp dụng quy định tại Pháp lệnh Giá 2002, tuy nhiên văn bản này đã được thay thế bởi Pháp lệnh Giá năm 2013 |
01/01/2013 |
|
57 |
Chỉ thị |
27/2003/CT-UB ngày 23/7/2003 |
Về tăng cường quản lý và chống thất thu thuế đối với hoạt động xây dựng nhà ở tư nhân |
Việc quản lý thuế hiện nay được thực hiện theo Luật Quản lý thuế năm 2006 |
01/7/2007 |
|
58 |
Chỉ thị |
20/2005/CT-UBND ngày 13/6/2005 |
về các biện pháp xử lý nợ đọng và chống thất thu NSNN |
Việc chi tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng và chống thất thu NSNN hiện nay được thực hiện theo Công văn số 1346/UBND-KTTH ngày 24/8/2016 về việc tăng cường các biện pháp chống thất thu, thu hồi nợ đọng thuế, góp phần tăng thu NSNN |
24/8/2016 |
|
II. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
59 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 |
Về việc thông qua chính sách thu hút, đào tạo nhân tài tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết giai đoạn quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
60 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 |
Về việc ban hành chính sách thu hút, đào tạo nhân tài tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 |
Hết giai đoạn quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
61 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 |
Về việc ban hành Quy định bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính áp dụng trong lĩnh vực xây dựng |
Các TTHC quy định trong Quyết định đã được thay thế, bãi bỏ bởi: - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012; - Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013; - Nghị định số 15/2012/NĐ-CP; - Thông tư 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013; - Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh. |
01/4/2013 |
|
62 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 |
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
30/11/2015 |
|
63 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục về giao đất làm nhà ở; cho thuê đất và đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
11/12/2016 |
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
64 |
Nghị quyết |
15/NQ-HĐND ngày 21/7/2004 |
Ban hành Quy chế làm việc của HĐND tỉnh Quảng Bình, nhiệm kỳ 1999 - 2004 |
Hết giai đoạn thực hiện được nêu trong văn bản |
31/12/2004 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
65 |
Nghị quyết |
13/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Vì HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016 đã kết thúc |
30/6/2016 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
66 |
Quyết định |
08/QĐ-UB ngày 10/7/1989 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sản xuất kinh doanh và sự nghiệp thuộc UBND tỉnh Quảng Bình |
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh đã được kiện toàn |
20/5/2014 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
67 |
Quyết định |
55/1998/QĐ-UB ngày 16/9/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Lưu trữ tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 |
25/02/2010 |
|
68 |
Quyết định |
47/2002/QĐ-UB ngày 14/6/2002 |
Về việc thành lập Chi cục Phát triển lâm nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 |
24/10/2016 |
|
69 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008 |
Ban hành Quy đỊnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
19/5/2016 |
|
70 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
19/5/2016 |
|
71 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
04/11/2016 |
|
72 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, TB & XH tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
14/7/2016 |
|
73 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
18/3/2016 |
|
74 |
Quyết định |
33/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
04/9/2016 |
|
75 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
18/3/2016 |
|
76 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
18/3/2016 |
|
77 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
14/7/2016 |
|
78 |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và phòng, chống lụt, bão thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
18/3/2016 |
|
79 |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
06/5/2016 |
|
80 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
10/7/2016 |
|
81 |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
11/7/2016 |
|
82 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
18/3/2016 |
|
83 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
18/3/2016 |
|
84 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
19/5/2016 |
|
85 |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
10/7/2016 |
|
86 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
08/7/2016 |
|
87 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
11/12/2016 |
|
88 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
18/3/2016 |
|
89 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
31/3/2016 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
90 |
Chỉ thị |
43/2000/CT-UB ngày 20/11/2000 |
Về việc triển khai thực hiện đề án kiện toàn, sắp xếp tổ chức, tinh giản biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp Nhà nước |
Chỉ thị thực hiện Quyết định số 207/1999/QĐ-TTg ngày 25/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP của Chính phủ. Tuy nhiên hiện nay các văn bản này đã hết hiệu lực thi hành |
23/8/2007 |
|
91 |
Chỉ thị |
24/2006/CT-UBND ngày 11/7/2006 |
Về việc kiện toàn và nâng cao hiệu quả hoạt động của cơ quan tư pháp các cấp |
Chỉ thị áp dụng một số nội dung theo quy định của Thông tư liên tịch số 04/2005/TTLT-TP-NV ngày 05/5/2005 của liên Bộ Tư pháp - Nội vụ. Nhưng Thông tư này đã hết hiệu lực thi hành và hiện nay hệ thống cơ quan tư pháp ở địa phương đã được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 |
15/02/2015 |
|
92 |
Chỉ thị |
31/2006/CT-UBND ngày 11/9/2006 |
Về việc kiện toàn, củng cố và tăng cường hoạt động của tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh, các doanh nghiệp nhà nước do tỉnh quản lý |
Chỉ thị thực hiện theo Nghị định số 122/2004/NĐ-CP ngày 18/5/2004 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT-BTP-BNV ngày 24/01/2005 của Liên Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ. Tuy nhiên, hiện nay các văn bản này đã hết hiệu lực thi hành |
25/8/2011 |
|
IV. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN BIỂN, HẢI ĐẢO, THỦY SẢN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
NGHỊ QUYẾT |
||||||
93 |
Nghị quyết |
47/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006 |
Về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
94 |
Nghị quyết |
77/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
95 |
Nghị quyết |
70/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 |
Về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
96 |
Nghị quyết |
127/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
97 |
Nghị quyết |
73/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 -2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
01/01/2016 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
98 |
Quyết định |
11/QĐ-UB ngày 06/01/1990 |
Ban hành Quy định về bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản |
Các căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và một số quy định không còn phù hợp với quy định mới |
31/12/2016 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
99 |
Quyết định |
43/2001/QĐ-UBND ngày 19/12/2001 |
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình nuôi và chế biến thủy sản xuất khẩu của tỉnh |
Các thành viên của Ban Chỉ đạo đều đã được chuyển đổi vị trí công tác và Sở Thủy sản (cơ quan thường trực) nay đã được hợp nhất với Sở Nông nghiệp và PTNT |
25/3/2008 |
|
100 |
Quyết định |
27/2002/QĐ-UB ngày 08/4/2002 |
Về việc phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tình Quảng Bình đến năm 2010 |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2010 |
|
101 |
Quyết định |
44/2002/QĐ-UBND ngày 13/5/2002 |
Về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Khu dịch vụ hậu cần và neo đậu trú bão cho các tàu thuyền nghề cá Hòn La - tỉnh Quảng Bình |
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực và Sở Thủy sản nay đã được hợp nhất với Sở Nông nghiệp và PTNT |
25/3/2008 |
|
102 |
Quyết định |
52/2003/QĐ-UBND ngày 01/10/2003 |
Về việc thành lập Hội đồng phân loại, đánh giá, xử lý nợ các dự án đánh bắt hải sản xa bờ tỉnh Quảng Bình |
Các thành viên của Hội đồng đều đã được chuyển đổi vị trí công tác và đã được kiện toàn |
31/12/2016 |
|
103 |
Quyết định |
13/2004/QĐ-UBND ngày 22/3/2004 |
Về việc ban hành Quy chế bán đấu giá chuyển đổi chủ đầu tư các dự án đánh bắt hải sản xa bờ |
Nội dung văn bản viện dẫn Nghị định số 86/CP ngày 19/12/1996 về quy chế bán đấu giá, tuy nhiên hiện nay Nghị định này đã hết hiệu lực thi hành và nội dung về quy chế bán đấu giá đã được quy định tại các văn bản mới |
10/02/2005 |
|
104 |
Quyết định |
02/2005/QĐ-UBND ngày 10/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Hiệp định phân định Vịnh Bắc Bộ và Hiệp định hợp tác nghề cá Vịnh Bắc Bộ tỉnh Quảng Bình |
Các văn bản làm căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và các thành viên Ban Chi đạo đã được thay đổi |
31/12/2016 |
|
105 |
Quyết định |
68/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
106 |
Quyết định |
37/2005/QĐ-UBND ngày 28/7/2005 |
Về việc phê duyệt Chương trình Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2010 |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2010 |
|
107 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND ngày 20/7/2007 |
Về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 |
Hết hiệu lực quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
108 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tiên địa bàn tỉnh đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) |
Hết hiệu lực quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
109 |
Quyết định |
33/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 |
Hết hiệu lực quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
110 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 -2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
06/01/2014 |
|
111 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tình Quảng Bình giai đoạn 2011 -2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
01/01/2016 |
|
112 |
Quyết định |
2195/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước về môi trường đối với khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế và Công an tình Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
04/6/2016 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
113 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
Về việc bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tình Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tình Quảng Bình |
Quyết định điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND. Tuy nhiên Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND đã được thay thế bởi Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
01/01/2016 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
114 |
Chỉ thị |
13/CT-UB ngày 05/6/1997 |
Về việc cấm dùng hệ thống đèn cao áp thủy ngân và máy phát điện có công suất điện vượt qua giới hạn nguồn sáng cho phép để đánh bắt hải sản |
Việc quy định phương tiện làm các nghề khai thác thủy sản kết hợp ánh sáng phải thực hiện quy định về việc sử dụng nguồn sáng trong khai thác thủy sản sau đó đã được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản |
04/4/2006 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
115 |
Chỉ thị |
35/2000/CT-UB ngày 25/9/2000 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và xử lý vi phạm để bảo vệ nguồn lợi tôm hùm |
Các văn bản được viện dẫn để quy định nội dung tại Chỉ thị này đã hết hiệu lực thi hành và nội dung trong Chỉ thị không còn phù hợp với tình hình mới |
16/7/2003 |
|
116 |
Chỉ thị |
16/CT-UBND ngày 06/9/2014 |
Về việc kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
V. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỘ LUẬT: HÌNH SỰ, DÂN SỰ VÀ BỘ LUẬT: TỐ TỤNG HÌNH SỰ, TỔ TỤNG DÂN SỰ |
||||||
117 |
Quyết định |
17/2004/QĐ-UB ngày 26/4/2004 |
Về việc ban hành Kế hoạch tuyên truyền phổ biến Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003 |
Không còn đối tượng điều chỉnh do hiện nay thực hiện theo Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015 |
01/7/2016 |
|
118 |
Quyết định |
85/2004/QĐ-UB ngày 07/12/2004 |
Về việc ban hành Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2004 |
Không còn đối tượng điều chỉnh do hiện nay thực hiện theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 |
01/7/2016 |
|
119 |
Quyết định |
01/2006/QĐ-UBBND ngày 06/01/2006 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 29/2005/CT-TTg ngày 13/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về thi hành Bộ luật Dân sự |
Không còn đối tượng điều chỉnh vào ngày 01/01/2017 cùng thời điểm có hiệu lực của Bộ luật Dân sự năm 2015 |
01/01/2017 |
|
VI. LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT BẢO HIỂM XÃ HỘI |
||||||
120 |
Chỉ thị |
33/CT-UB ngày 19/7/1996 |
Về việc tăng cường công tác Bảo hiểm xã hội |
Đây là Chỉ thị xác định tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục về việc thực hiện Điều lệ, chính sách bảo hiểm xã hội. Tuy nhiên, Điều lệ Bảo hiểm xã hội được ban hành theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 của Chính phủ đã hết hiệu lực và được thay thế bởi Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ. Đến nay, việc thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội đã được thực hiện theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 |
06/01/2007 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
VII. LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
||||||
121 |
Chỉ thị |
22/CT-UB ngày 14/5/1990 |
Về việc thực hiện Quyết định số 162/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng và Quyết định của Hội nghị tổng kết công tác Dân số và KHHGĐ tháng 4/1990 |
Quyết định số 162/HĐBT đã hết hiệu lực thi hành |
03/10/2003 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
VIII. LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC XÂY DỰNG - GIAO THÔNG - THỦY LỢI |
||||||
122 |
Quyết định |
721/QĐ-UB ngày 05/8/1994 |
Về việc quy định phạm vi bảo vệ đê điều |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
05/11/2016 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
123 |
Quyết định |
985/QĐ-UB ngày 13/8/1997 |
Về việc ban hành bản Quy định phân cấp quản lý đê điều |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
05/11/2016 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
124 |
Quyết định |
29/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 |
12/11/2016 |
|
125 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thoát nước tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
29/12/2016 |
|
126 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 |
Về việc phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo; công trình phụ trợ của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 |
12/11/2016 |
|
IX. LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
||||||
127 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
19/8/2016 |
|
X. LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ - XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
||||||
128 |
Quyết định |
114/QĐ-UB ngày 20/02/1997 |
Về việc ban hành bản quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn |
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản hiện đã hết hiệu lực thi hành |
23/7/1999 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
129 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 |
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp - thương mại giai đoạn 2011 - 2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
09/9/2016 |
|
130 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
09/6/2016 |
|
XI. LIÊN QUAN ĐẾN PHÍ, LỆ PHÍ |
||||||
131 |
Quyết định |
639/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 |
Về việc ban hành Quy định “Mức thu thủy lợi phí và mức bù thủy lợi phí đối với tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 |
22/6/2013 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
132 |
Quyết định |
2359/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
Về việc quy định tạm thời mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng; tỷ lệ % phân chia phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 |
11/8/2014 |
Văn bản cá biệt có chứa QPPL |
XII. LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||||||
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
133 |
Quyết định |
45/1999/QĐ-UB ngày 19/11/1999 |
Về việc ban hành quy định về thủ tục, quy trình công chứng di chúc |
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành và thủ tục, qui trình công chứng di chúc đã được quy định cụ thể tại Luật Công chứng 2006 (hiện nay đã được thay thế bởi Luật Công chứng năm 2014) |
01/7/2007 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
134 |
Chỉ thị |
18/2010/CT-UBND ngày 23/11/2010 |
Về tăng cường quản lý nhà nước trong hoạt động công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Các văn bản được triển khai trong Chỉ thị đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2015 |
|
XIII. LĨNH VỰC KHÁC |
||||||
135 |
Chỉ thị |
08/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2013-2015 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH ĐƯỢC RA SOÁT TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
13 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC THEO LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
||||||
1 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 |
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần vào ngày 01/01/2017 |
2 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
Về việc điều chỉnh Điểm 3, Mục II, Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Một số nội dung tại Quyết định đã được điều chỉnh bởi Quyết đỊnh số 47/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Quyết định |
25/2014/QĐ -UBND ngày 14/10/2014 |
Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Điều 4 của Quyết định được sửa đổi bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
09/4/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
II. LĨNH VỰC KHÁC |
||||||
4 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
Khoản 3 Điều 11 Quyết định bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 |
09/12/2016 |
Hết hiệu lực một phần |