Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2011 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 113/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Đỗ Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2011 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr-STP ngày 23/3/2011 về việc phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Phê duyệt Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2011 (có Phụ lục 2 gửi kèm).
1. Các Sở, Ban, Ngành được giao chủ trì soạn thảo dự thảo văn bản quy phạm pháp luật phê duyệt kèm theo Quyết định này có trách nhiệm triển khai thực hiện nghiêm túc, đảm bảo về chất lượng, đúng trình tự, thủ tục và trình đúng thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp dự toán kinh phí thực hiện Quyết định này, trình UBND tỉnh quyết định.
3. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Hàng tháng tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 113/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. VĂN BẢN BAN HÀNH MỚI
STT |
Trích yếu văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian thực hiện |
|
Trình UBND tỉnh |
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh |
||||
1 |
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
Sở Tư pháp |
Sở Tài chính, các cơ quan có liên quan; UBND cấp huyện |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
2 |
Nghị quyết ban hành Quy định về nội dung quy ước thôn, xóm, bản, tổ nhân dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Sở Tư pháp |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh, các cơ quan có liên quan, UBND cấp huyện |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
3 |
Nghị quyết quy định về mức trợ cấp ngày công lao động của dân quân, mức phụ cấp hàng tháng của thôn đội trưởng, mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã. |
Sở Tài chính |
Các cơ quan có liên quan, UBND cấp huyện |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
4 |
Nghị quyết quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính, các cơ quan có liên quan, UBND cấp huyện |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
5 |
Nghị quyết ban hành giá đất năm 2012 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính, các cơ quan có liên quan, UBND cấp huyện |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
II. VĂN BẢN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ:
STT |
Trích yếu văn bản |
Nội dung đề nghị |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian thực hiện |
|
||
Trình UBND tỉnh |
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh |
|
||||||
Sửa đổi, bổ sung |
Thay thế |
|
||||||
1 |
Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến năm 2010 |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
2 |
Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của HĐND tỉnh về quy hoạch xây dựng và phát triển thủy lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
x |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
3 |
Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của HĐND tỉnh quy định về cơ chế thu hút cán bộ khoa học - công nghệ về tỉnh công tác và cán bộ đi đào tạo nâng cao trình độ |
x |
|
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp, các cơ quan có liên quan |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
|
4 |
Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã; cán bộ không chuyên trách ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã kiêm thêm nhiệm vụ |
|
x |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp, các cơ quan có liên quan, UBND cấp huyện |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
5 |
Nghị quyết số 100/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
x |
|
Sở Y tế |
Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|
6 |
Nghị quyết số 10/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của HĐND tỉnh về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa, thông tin tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng phát triển đến năm 2020 |
x |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tư pháp, các cơ quan có liên quan, UBND cấp huyện |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
|