Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2023 về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1124/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1124/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1592/TTr-SKHĐT ngày 29/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI ĐƯỢC TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1124/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
|
|
|||
1 |
1.009491. 000.00.00.H10 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
16 |
Toàn trình |
2 |
1.009492. 000.00.00.H10 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
61 |
Toàn trình |
3 |
1.009493. 000.00.00.H10 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
105 |
Toàn trình |
4 |
1.009494. 000.00.00.H10 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
151 |
Toàn trình |
5 |
1.006679. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
195 |
Toàn trình |
6 |
2.002283. 000.00.00.H10 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
197 |
Toàn trình |
7 |
1.009642. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
199 |
Toàn trình |
8 |
1.009644. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
205 |
Toàn trình |
9 |
1.009645. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
214 |
Toàn trình |
10 |
1.009646. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
225 |
Toàn trình |
11 |
1.009647. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
233 |
Toàn trình |
12 |
1.009649. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
238 |
Toàn trình |
13 |
1.009650. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
247 |
Toàn trình |
14 |
1.009652. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
253 |
Toàn trình |
15 |
1.009653. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
260 |
Toàn trình |
16 |
1.009654. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
265 |
Toàn trình |
17 |
1.009655. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
274 |
Toàn trình |
18 |
1.009656. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
282 |
Toàn trình |
19 |
1.009657. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
287 |
Toàn trình |
20 |
1.009659. 000.00.00.H10 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
292 |
Toàn trình |
21 |
1.009661. 000.00.00.H10 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
298 |
Toàn trình |
22 |
1.009662. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
303 |
Toàn trình |
23 |
1.009664. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
307 |
Toàn trình |
24 |
1.009665. 000.00.00.H10 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
317 |
Toàn trình |
25 |
1.009671. 000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
321 |
Toàn trình |
26 |
1.009729. 000.00.00.H10 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
325 |
Toàn trình |
27 |
1.009731. 000.00.00.H10 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
332 |
Toàn trình |
28 |
1.009736. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
336 |
Toàn trình |
29 |
1.010010. 000.00.00.H10 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
341 |
Toàn trình |
30 |
1.010023. 000.00.00.H10 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
346 |
Toàn trình |
31 |
2.001610. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
351 |
Toàn trình |
32 |
2.001583. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
367 |
Toàn trình |
33 |
2.001199. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
389 |
Toàn trình |
34 |
2.002043. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
408 |
Toàn trình |
35 |
2.002042. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
428 |
Toàn trình |
36 |
2.002041. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
443 |
Toàn trình |
37 |
1.005169. 000.00.00.H10 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
464 |
Toàn trình |
38 |
2.002011. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
485 |
Toàn trình |
39 |
2.002010. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
507 |
Toàn trình |
40 |
2.002009. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
515 |
Toàn trình |
41 |
2.002008. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
542 |
Toàn trình |
42 |
1.005114. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
572 |
Toàn trình |
43 |
2.002000. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
584 |
Toàn trình |
44 |
2.001996. 000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
591 |
Toàn trình |
45 |
2.001993. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
612 |
Toàn trình |
46 |
2.002044. 000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
633 |
Toàn trình |
47 |
2.001992. 000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
655 |
Toàn trình |
48 |
2.001954. 000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
680 |
Toàn trình |
49 |
2.002069. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
697 |
Toàn trình |
50 |
2.002070. 000.00.00.H10 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
710 |
Toàn trình |
51 |
2.002031. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. |
715 |
Toàn trình |
52 |
2.002075. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
737 |
Toàn trình |
53 |
2.002072. 000.00.00.H10 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
753 |
Toàn trình |
54 |
2.002045. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
765 |
Toàn trình |
55 |
1.005176. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
774 |
Toàn trình |
56 |
1.010026. 000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
808 |
Toàn trình |
57 |
2.002085. 000.00.00.H10 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
836 |
Toàn trình |
58 |
2.002083. 000.00.00.H10 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
876 |
Toàn trình |
59 |
2.002059. 000.00.00.H10 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
915 |
Toàn trình |
60 |
2.002060. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
958 |
Toàn trình |
61 |
2.002057. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
987 |
Toàn trình |
62 |
2.002034. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
1014 |
Toàn trình |
63 |
2.002032. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
1052 |
Toàn trình |
64 |
2.002033. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
1095 |
Toàn trình |
65 |
1.010027. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1108 |
Toàn trình |
66 |
2.002018. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
1125 |
Toàn trình |
67 |
2.002017. 000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
1129 |
Toàn trình |
68 |
2.002015. 000.00.00.H10 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
1133 |
Toàn trình |
69 |
2.002029. 000.00.00.H10 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
1138 |
Toàn trình |
70 |
2.002023. 000.00.00.H10 |
Giải thể doanh nghiệp |
1145 |
Toàn trình |
71 |
2.002022. 000.00.00.H10 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
1152 |
Toàn trình |
72 |
2.002020. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1158 |
Toàn trình |
73 |
2.002016. 000.00.00.H10 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
1166 |
Toàn trình |
74 |
2.000368. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
1172 |
Toàn trình |
75 |
2.000416. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
1178 |
Toàn trình |
76 |
2.000375. 000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
1186 |
Toàn trình |
77 |
1.010029. 000.00.00.H10 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1193 |
Toàn trình |
78 |
1.010030. 000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
1198 |
Toàn trình |
79 |
1.010031. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
1213 |
Toàn trình |
80 |
2.000024. 000.00.00.H10 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
1230 |
Toàn trình |
81 |
1.000016. 000.00.00.H10 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
1237 |
Toàn trình |
82 |
2.000005. 000.00.00.H10 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
1241 |
Toàn trình |
83 |
2.002005. 000.00.00.H10 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
1245 |
Toàn trình |
84 |
2.002004. 000.00.00.H10 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư. |
1250 |
Toàn trình |
85 |
2.002418. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
1254 |
Toàn trình |
86 |
2.001999. 000.00.00.H10 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
1259 |
Toàn trình |
87 |
1.005125. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
1261 |
Toàn trình |
88 |
2.002013. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1272 |
Toàn trình |
89 |
1.005003. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1279 |
Toàn trình |
90 |
1.005047. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1290 |
Toàn trình |
91 |
1.005122. 000.00.00.H10 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
1294 |
Toàn trình |
92 |
2.001979. 000.00.00.H10 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
1305 |
Toàn trình |
93 |
2.001957. 000.00.00.H10 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
1317 |
Toàn trình |
94 |
1.005056. 000.00.00.H10 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
1329 |
Toàn trình |
95 |
1.005072. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
1345 |
Toàn trình |
96 |
2.001962. 000.00.00.H10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
1350 |
Toàn trình |
97 |
1.005064. 000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1354 |
Toàn trình |
98 |
1.005124. 000.00.00.H10 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
1373 |
Toàn trình |
99 |
1.005046. 000.00.00.H10 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1377 |
Toàn trình |
100 |
1.005283. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1382 |
Toàn trình |
101 |
2.002125. 000.00.00.H10 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1388 |
Toàn trình |
102 |
2.002333. 000.00.00.H10 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1392 |
Toàn trình |
103 |
2.002334. 000.00.00.H10 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1400 |
Toàn trình |
104 |
2.002335. 000.00.00.H10 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1407 |
Toàn trình |
105 |
1.008423 000.00.00.H10 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
1412 |
Toàn trình |
106 |
2.001991 000.00.00.H10 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
1417 |
Toàn trình |
107 |
2.002053. 000.00.00.H10 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
1427 |
Toàn trình |
108 |
2.002050 000.00.00.H10 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
1429 |
Toàn trình |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
||||
109 |
1.006779. 000.00.00.H10 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1434 |
Toàn trình |
110 |
1.006690. 000.00.00.H10 |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1441 |
Toàn trình |
111 |
1.006781. 000.00.00.H10 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng |
1443 |
Toàn trình |
112 |
2.000529 000.00.00.H10 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
1445 |
Toàn trình |
113 |
2.001061 000.00.00.H10 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
1448 |
Toàn trình |
114 |
2.001025 000.00.00.H10 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
1451 |
Toàn trình |
115 |
1.002395 000.00.00.H10 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
1454 |
Toàn trình |
116 |
2.001021 000.00.00.H10 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
1460 |
Toàn trình |
1 |
1.001612. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1463 |
Toàn trình |
2 |
2.000720. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
1468 |
Toàn trình |
3 |
1.001570. 000.00.00.H10 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
1482 |
Toàn trình |
4 |
1.001266. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1485 |
Toàn trình |
5 |
2.000575. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
1488 |
Toàn trình |
6 |
1.005280. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
1492 |
Toàn trình |
7 |
2.002123. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1505 |
Toàn trình |
8 |
1.005277. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
1513 |
Toàn trình |
9 |
1.005378. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1525 |
Toàn trình |
10 |
2.002122. 000.00.00.H10 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
1530 |
Toàn trình |
11 |
2.002120. 000.00.00.H10 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
1543 |
Toàn trình |
12 |
1.005121. 000.00.00.H10 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
1556 |
Toàn trình |
13 |
1.004972. 000.00.00.H10 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
1569 |
Toàn trình |
14 |
2.001973. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
1581 |
Toàn trình |
15 |
1.004982. 000.00.00.H10 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
1586 |
Toàn trình |
16 |
1.004979. 000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
1590 |
Toàn trình |
17 |
2.001958. 000.00.00.H10 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
1603 |
Toàn trình |
18 |
1.005377. 000.00.00.H10 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1607 |
Toàn trình |
19 |
1.005010. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1611 |
Toàn trình |
20 |
1.004901. 000.00.00.H10 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
1617 |
Toàn trình |
21 |
1.004895 000.00.00.H10 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
1620 |
Toàn trình |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
||||
22 |
1.006805. 000.00.00.H10 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1623 |
Toàn trình |
23 |
1.009044. 000.00.00.H10 |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1630 |
Toàn trình |