Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh, bổ sung nội dung tại Quyết định 14/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg, giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 1114/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 16 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BKHĐT ngày 14/5/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số Chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ, giai đoạn 2019 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh tại Tờ trình số 97/TTr-SNN&PTNT ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ, giai đoạn 2019 - 2020; cụ thể như sau:
- Điều chỉnh, bổ sung điểm a, Khoản 1, Mục II, Điều 1:
“- Về không gian:
+ Trồng rừng gỗ lớn và cấp chứng chỉ rừng: Thực hiện tại 14 huyện gồm: Phước Sơn, Tây Giang, Bắc Trà My, Nam Trà My, Nam Giang, Đông Giang, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình, Đại Lộc và Núi Thành.ˮ
- Điều chỉnh, bổ sung Khoản 3, Mục III, Điều 1 thành:
“3. Phân kỳ đầu tư vốn hỗ trợ từ ngân sách theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Đơn vị |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Tổng |
Tổng cộng |
56.458.130 |
51.104.670 |
107.562.800 |
|
1 |
Huyện Bắc Trà My |
1.348.765 |
1.171.555 |
2.520.320 |
2 |
Huyện Phước Sơn |
3.445.750 |
3.130.710 |
6.576.460 |
3 |
Huyện Tây Giang |
4.545.530 |
4.889.170 |
9.434.700 |
4 |
Huyện Đông Giang |
4.598.545 |
4.898.585 |
9.497.130 |
5 |
Huyện Nam Giang |
2.173.050 |
3.275.800 |
5.448.850 |
6 |
Huyện Nam Trà My |
3.071.640 |
4.420.405 |
7.492.045 |
7 |
Huyện Tiên Phước |
6.475.140 |
7.218.670 |
13.693.810 |
8 |
Huyện Hiệp Đức |
18.155.380 |
8.432.590 |
26.587.970 |
9 |
Huyện Nông Sơn |
1.014.035 |
1.722.875 |
2.736.910 |
10 |
Huyện Quế Sơn |
1.634.270 |
1.358.610 |
2.992.880 |
11 |
Huyện Phú Ninh |
2.834.350 |
3.747.650 |
6.582.000 |
12 |
Huyện Thăng Bình |
2.161.675 |
4.081.450 |
6.243.125 |
13 |
Huyện Đại Lộc |
0 |
1.575.200 |
1.575.200 |
14 |
Huyện Núi Thành |
0 |
1.181.400 |
1.181.400 |
15 |
Giống công nghệ cao |
5.000.000 |
0 |
5.000.000 |
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TRỒNG RỪNG GỖ LỚN
(Kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Đơn vị |
Tổng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
Tổng |
DT ngoài khu vực biên giới |
DT khu vực biên giới |
Tổng |
DT ngoài khu vực biên giới |
DT khu vực biên giới |
|||
|
Tổng cộng |
10.000 |
4.994 |
4.643 |
351 |
5.006 |
4.633 |
373 |
- |
Hộ gia đình |
7.065 |
3.685 |
3.334 |
351 |
3.380 |
3.007 |
373 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
2.935 |
1.309 |
1.309 |
0 |
1.626 |
1.626 |
0 |
1 |
Huyện Bắc Trà My |
256 |
137 |
137 |
0 |
119 |
119 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
256 |
137 |
137 |
0 |
119 |
119 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Phước Sơn |
668 |
350 |
350 |
0 |
318 |
318 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
218 |
100 |
100 |
0 |
118 |
118 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
450 |
250 |
250 |
0 |
200 |
200 |
0 |
3 |
Huyện Tây Giang |
820 |
394 |
91 |
303 |
426 |
110 |
316 |
- |
Hộ gia đình |
820 |
394 |
91 |
303 |
426 |
110 |
316 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Đông Giang |
954 |
461 |
461 |
0 |
493 |
493 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
504 |
261 |
261 |
0 |
243 |
243 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
450 |
200 |
200 |
0 |
250 |
250 |
0 |
5 |
Huyện Nam Giang |
530 |
210 |
162 |
48 |
320 |
263 |
57 |
- |
Hộ gia đình |
230 |
110 |
62 |
48 |
120 |
63 |
57 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
300 |
100 |
100 |
0 |
200 |
200 |
0 |
6 |
Huyện Nam Trà My |
761 |
312 |
312 |
0 |
449 |
449 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
761 |
312 |
312 |
0 |
449 |
449 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Tiên Phước |
1.298 |
612 |
612 |
0 |
686 |
686 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
698 |
362 |
362 |
0 |
336 |
336 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
600 |
250 |
250 |
0 |
350 |
350 |
0 |
8 |
Huyện Hiệp Đức |
2.626 |
1.804 |
1.804 |
0 |
822 |
822 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
2.087 |
1.504 |
1.504 |
0 |
583 |
583 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
539 |
300 |
300 |
0 |
239 |
239 |
0 |
9 |
Huyện Nông Sơn |
278 |
103 |
103 |
0 |
175 |
175 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
128 |
53 |
53 |
0 |
75 |
75 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
150 |
50 |
50 |
0 |
100 |
100 |
0 |
10 |
Huyện Quế Sơn |
304,00 |
166 |
166 |
0 |
138 |
138 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
58 |
57 |
57 |
0 |
1 |
1 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
246 |
109 |
109 |
0 |
137 |
137 |
0 |
11 |
Huyện Phú Ninh |
600 |
230 |
230 |
0 |
370 |
370 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
450 |
180 |
180 |
0 |
270 |
270 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
150 |
50 |
50 |
0 |
100 |
100 |
0 |
12 |
Huyện Thăng Bình |
625 |
215 |
215 |
0 |
410 |
410 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
575 |
215 |
215 |
0 |
360 |
360 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
50 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
13 |
Huyện Đại Lộc |
160 |
0 |
0 |
0 |
160 |
160 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
160 |
0 |
0 |
0 |
160 |
160 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Huyện Núi Thành |
120 |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
- |
Hộ gia đình |
120 |
0 |
0 |
0 |
120 |
120 |
0 |
- |
Tổ chức (DN, HTX...) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |