Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 1109/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/05/2015
Ngày có hiệu lực 07/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Kim Mai
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1109/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 07 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (04 thủ tục) và bãi bỏ (09 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Nông nghiệp).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Tin Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

1

Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức thực hiện tại cấp tỉnh

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm

B. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

1

T-TGG-254728-TT

Cấp, cấp lại (do hết hạn) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trừ rau, quả và chè) thực hiện ở cấp tỉnh

Thông tư 45/2014/TT- BNNPTNT

2

T-TGG-254729-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trừ rau, quả và chè) thực hiện ở cấp tỉnh (do bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)

nt

3

T-TGG
227926-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả; sản xuất chè

nt

4

T-TGG
227930 -TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả; chế biến chè

nt

5

T-TGG 227931-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè

nt

6

T-TGG-204333-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Thông tư số 05/2015/TT- BNNPTNT

7

T-TGG-204337-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

nt

8

T-TGG- 203831-TT

Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

nt

9

T-TGG-203844-TT

Cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

nt

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang

1. Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức thực hiện tại cấp tỉnh

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chun bị đy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại:

a) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Thú y (Số 133, Lý Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các cơ sở:

+ Trại chăn nuôi gia cầm, chăn nuôi lợn.

+ Trang trại chăn nuôi bò sữa.

+ Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm (kể cả phòng tài chính kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).

+ Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm có nguồn gốc động vật (không bao gồm thủy sản).

b) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Thủy sản (Số 68, Phan Thanh Giản, Phường 3 - TP. Mỹ Tho - Tiền Giang) đối với các cơ sở:

+ Cơ sở nuôi trồng thủy sản.

+ Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm có nguồn gốc thủy sản.

c) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (Khu phố Trung Lương, Phường 10, thành phố Mỹ Tho) đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản khác thuộc Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp trực tiếp; gửi Giấy hẹn qua đường bưu điện cho trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.

- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì không nhận và có hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại.

Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại nơi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, theo bước sau:

- Công chức trả kết quả theo giấy hẹn cho người nhận. Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ.

- Vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ gồm:

* Đi với tổ chức:

- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mẫu số 01a - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);

- Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mẫu số 01b - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);

- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.

* Đối với cá nhân:

- Đơn đnghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mu số 01a - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT);

- Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân;

- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

- Trong thời gian 10 ngày làm việc, ktừ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân.

- Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày tham gia đánh giá (theo đúng quy định) sẽ được cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm.

5

Đi tượng thực hiện TTHC

Tổ chức.

Cá nhân.

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y; Chi cục Thủy sản; Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y; Chi cục Thủy sản; Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.

8

Phí, lệ phí (nếu có)

Không.

9

Mu đơn, tờ khai

- Mu số 01a - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT.

- Mu số 01b - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT.

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

- Nội dung kiến thức về an toàn thực phẩm bao gm kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm.

- Nội dung kiến thức chung về an toàn thực phẩm bao gồm: Các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm; các mối nguy an toàn thực phẩm; điều kiện an toàn thực phẩm; phương pháp bảo đảm an toàn thực phẩm; thực hành tốt an toàn thực phẩm.

- Người tham gia kiểm tra phải trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phn câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.

[...]