ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1106/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 15
tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH “GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
THÔNG QUA NỖ LỰC HẠN CHẾ MẤT RỪNG VÀ SUY THOÁI RỪNG, QUẢN LÝ BỀN VỮNG TÀI
NGUYÊN RỪNG, BẢO TỒN VÀ NÂNG CAO TRỮ LƯỢNG CÁC BON RỪNG” NĂM
2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay của các nhà tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-TTg
ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Chương trình hành
động quốc gia về “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng
và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ
lượng các bon rừng” giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
1867/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về thành lập Ban quản lý Chương trình “Giảm
phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng,
quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng
tại Việt Nam (UN-REDD) - giai đoạn II”;
Căn cứ Quyết định số 1715/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập Ban quản lý
Chương trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và
suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng
các bon rừng” tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Văn bản số 56/UNREDD-VP ngày 30/3/2015 của Giám đốc Ban Quản lý chương trình UN-REDD
Việt Nam giai đoạn II về việc phê duyệt kế hoạch năm 2015, chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 279/TTr-SNN ngày 16/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình “Giảm phát
thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền
vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” năm 2015 trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Tổng kinh phí: 16.659,716 triệu đồng,
tương đương 781.412,7 USD; trong đó:
1. Vốn nước ngoài (ODA):
a) Tổng số: 16.394,651 triệu đồng,
tương đương 768.979,7 USD, bao gồm:
- Kế hoạch phân bổ năm
2015
: 13.671,806 triệu đồng;
- Kế hoạch năm
2014 chuyển sang : 2.722,845 triệu đồng.
b) Phân bổ cho các hợp phần:
- Năng lực vận hành chương trình hành
động quốc gia về REDD+: 469,040 triệu đồng;
- Xây dựng kế hoạch và thực hiện các
hành động REDD+: 15.712,411 triệu đồng;
- Các cơ chế
đảm bảo chính sách an toàn xã hội và môi trường: 213,200 triệu đồng.
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
2. Vốn đối ứng: 265,065 triệu đồng,
bao gồm:
a) Lương kiêm
nhiệm và các khoản phụ cấp: 171,065 triệu đồng;
b) Chi hoạt động thường xuyên: 94
triệu đồng.
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo nội
dung phê duyệt tại Điều 1 quyết định này đúng các qui định hiện hành của Nhà
nước Việt Nam và của Nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý
Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ
quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BQL các DA Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT;
- Như Điều 3;
- LĐVP; CV: TC, KH;
- Lưu: VT, LN
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
Kết quả/Đầu ra
|
Mục tiêu năm dự kiến đạt được/đầu ra (theo
LFA)
|
Mã hoạt động
|
HOẠT ĐỘNG VÀ KẾT QUẢ DỰ KIẾN
|
Qúy
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan chủ trì/phối hợp thực hiện
|
KINH PHÍ DỰ KIẾN
|
|
Hoạt động dự kiến
|
Kết quả mong đợi/Sản phẩm dự kiến
|
Dòng ngân sách
|
Loại hình hợp đồng thực hiện
|
Kinh phí thực hiện ODA (USD)
|
Kinh phí tương đương (VND)
|
Ghi chú
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Kết quả 1:
Năng lực vận hành Chương
trình hành động quốc gia về REDD+ (NRAP) được xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.6
(FAO) Các cơ chế, biện pháp tăng cường thực thi pháp luật lâm
nghiệp được xây dựng và thực hiện
|
Tổ chuyên
trách liên ngành gồm đại diện Của Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, hải quan, cảnh sát v.v... và Cục
kiểm lâm sẽ được thành lập, được trao quyền và chức năng điều tra,
xử lý
tội phạm
Hỗ trợ
tập huấn cho các cơ quan và cung cấp các công cụ nâng cao năng lực nhằm thống
nhất kiến thức về khung pháp lý và các biện
pháp điều tra tội phạm về lâm nghiệp Xác định vá trang bị các
thiết bị cần thiết phục vụ công tác điều tra
tội phạm xuyên biên giới có tổ chức
Hệ thống đảm bảo
gỗ hợp pháp (TLAS) được thiết lập và vận hành
|
1.6.3
|
Thiết bị và
tập huấn cho các cán bộ thực thi pháp luật lâm nghiệp
|
Năng lực và
hiểu biết được nâng cao; cung cấp thiết bị
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Các dịch vụ hợp đồng Thiết bị
|
|
12.166,67
|
259.393.404
|
Quý 2
|
|
|
Mua thiết
bị GPS logger phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng
|
40 Thiết bị
|
|
X
|
X
|
|
Lâm Đồng
|
PPMU
|
Thiết bị
|
Chào hàng cạnh tranh
|
10.000,00
|
213.200.000
|
|
|
|
Tập huấn sử
dụng và triển khai thiết bị GPS logger
|
Tập huấn
|
|
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
PPMU/
CCKL
|
Tập huấn
|
Tự thực hiện
|
2.166,67
|
46.193.404
|
|
|
1.6.6
|
Tập huấn/ hội
thảo/Các cuộc họp về thực thi pháp luật tại các tỉnh thí điểm với tỉnh lân cận
|
12 sự kiện
ở các tỉnh thí điểm và các biên bản ghi nhớ hợp tác liên tỉnh
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
|
Tập huấn/hội thảo
|
|
9.833,33
|
209.646.596
|
|
|
|
|
|
Hội thảo về
quản lý bảo vệ rừng và thực thi lâm luật
|
2 hội thảo
|
|
X
|
|
X
|
Lâm Đồng
|
PPMU/
CCKL
|
Hội thảo
|
Tự thực hiện
|
9.833,33
|
209.646.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
22.000,00
|
469.040.000
|
|
|
Tổng phụ
Kết quả 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000,00
|
469,040.000
|
|
|
Kết quả
2: Sáu tỉnh thí điểm có
thể xây dựng kế hoạch và thực hiện các hành động REDD+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1
(UNDP) Cơ chế, tổ chức; thực hiện REDD+tại 6 tỉnh
được thành lập và REDD+được lồng ghép vào Quy hoạch/KH BV&PTR
|
Cơ chế, tổ chức
thực hiện REDD+ ở 6 tỉnh thí điểm được thiết lập và REDD+
được lồng ghép vào các kế hoạch BVPT rừng của địa phương
|
2.1.8
|
Hỗ trợ hoạt
động của PPMU (nhân sự, đi lại, trang thiết bị, các khoản chi
phí
hợp lệ khác)
|
PPMU có đủ nhân
sự chủ chốt và đủ năng lực hoạt động
|
X
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
PPMU
|
Nhân sự
|
Tự thực hiện
|
114.000,00
|
2.430.480.000
|
Quý 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
114.000,00
|
2.430.480.000
|
|
|
Đầu ra 2.2
(UNEP) Nhận thức về BĐKH, REDD+ của các cấp tỉnh,
huyện, xã và các bên liên quan chủ chốt tại 6
tỉnh thí điểm được nâng cao
|
Các tài
liệu truyền thông được chọn lọc và thiết kế để hỗ trợ quá
trình lập PRAP và kế hoạch cấp cơ sở; để đảm bảo thực thi các vấn đề an toàn và FPIC trong công tác triển khai
PRAP và kế hoạch cấp cơ sở
|
2.2.1
|
Xây dựng
các tài liệu truyền thông nâng cao nhận thức cho cấp tỉnh và
cấp cơ sở
|
1 bộ tờ rời
(in 1000 bản); 5 bộ áp phích; 6 phim tài liệu (mỗi tỉnh một
phim); 6 bộ video clip
|
X
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
|
Nhân sự Các dịch vụ hợp đồng Thiết bị
|
|
20.000,00
|
426.400.000
|
Quý 2
|
|
|
|
Thiết kế và
in ấn panô
|
2 cái panô
|
X
|
X
|
|
|
|
PPMU
|
hợp đồng dịch vụ
|
Chào hàng cạnh tranh
|
4.000,00
|
85,280.000
|
Hỗ trợ chi cục kiểm lâm
|
|
|
|
Thiết kế và
in ấn bản tin (tờ rơi)
|
1000 tờ rời
|
X
|
X
|
|
|
|
PPMU
|
hợp đồng dịch vụ
|
Chào hàng cạnh tranh
|
3.000,00
|
63.960.000
|
|
|
|
|
Thiết kế và
in ấn bì thư
|
600 cái
|
|
X
|
X
|
|
|
PPMU
|
hợp đồng dịch vụ
|
Chào hàng cạnh tranh
|
500,00
|
10.660.000
|
|
|
|
|
Thiết kế và
in ấn card visit
|
1.100 cái
|
|
X
|
X
|
|
|
PPMU
|
hợp đồng dịch vụ
|
Chào hàng cạnh tranh
|
400,00
|
8.528.000
|
|
|
|
|
Thiết kế và
in ấn lịch năm mới, áo phông và mũ, bộ ấm chén
in logo của chương trình
|
100 cuốn
lịch treo tường, 100 cuốn lịch để bàn, 100 bộ ấm chén, 200 bộ áo phông và mũ
|
|
|
X
|
X
|
|
PPMU
|
hợp đồng dịch vụ
|
Chào hàng cạnh tranh
|
5.600,00
|
119.392.000
|
|
|
|
|
Xây dựng và
phát sóng phim tài liệu về Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng
|
1 phim (30 phút)
|
|
X
|
X
|
X
|
|
PPMU
|
hợp đồng dịch vụ
|
Chỉ định thầu
|
1.500,00
|
31.980.000
|
|
|
|
|
Xây dựng
các phóng sự chuyên đề về hoạt động của Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm
Đồng
|
4 card
phóng sự
|
|
X
|
X
|
X
|
|
PPMU
|
hợp đồng dịch vụ
|
Chỉ định thầu
|
3.000,00
|
63.960.000
|
|
|
|
|
Đăng các bài viết đưa tin
về các hoạt động của Chương trình UN-REDD trên báo Lâm Đồng.
|
4 bài
|
|
X
|
X
|
X
|
|
PPMU
|
hợp đồng dịch vụ
|
Chỉ định thầu
|
2.000,00
|
42.640.000
|
|
|
|
2.2.2
|
Tổ chức các
hội thảo nâng cao nhận thức cho các bên liên quan cấp tỉnh (bao gồm các
huyện, xã, BQL rừng và các công ty lâm nghiệp)
|
Tổng cộng
30 sự kiện sẽ được tổ chức (5 sự kiện/tỉnh); nhận thức của
1200 đối tượng thuộc các bên liên quan được nâng cao
|
X
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
|
Họp/hội thảo
|
|
20.000,00
|
426.400.000
|
|
|
|
|
Tổ chức
truyền thông nâng cao nhận thức về REDD+, biến đổi khí hậu,
QLBV&PTR
|
6 lớp
truyền thông nâng cao nhận thức về REDD+ và biến đổi khí hậu,
QLBVR
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
PPMU/ Nhóm truyền thông
|
Họp/hội thảo
|
Tự thực hiện
|
15.000,00
|
319.800.000
|
3 lớp quý 2
|
|
|
|
Tổ chức
tuyên truyền chính sách pháp luật về công tác quản lý, bảo vệ rừng tại
các xã được lựa chọn làm CRAP
|
02 sự kiện
truyền thông
|
|
X
|
X
|
X
|
|
PPMU/ CCKL
|
Họp/hội thảo
|
Tự thực hiện
|
5.000,00
|
106.600.000
|
Quý 2
|
|
Mạng lưới truyền
thông được thiết lập ở cấp Cơ sở và cán bộ truyền thông được tập huấn để triển khai
công tác truyền thông hiệu quả
|
2.2.4
|
Chính thức
hóa mạng lưới truyền thông (bao gồm cả một số thành
viên đã xác định trong dòng hoạt động 2.1.2) và nâng cao năng lực đào
tạo cán bộ tập huấn về REDD+
|
Nhóm truyền
thông (10 người) được thiết lập tại mỗi tỉnh.
|
X
|
X
|
|
|
6 tỉnh thí điểm
|
|
Họp/hội thảo
|
|
5.000,00
|
106.600.000
|
Quý 2
|
|
2.2.5
|
Tổ chức các
sự kiện và cuộc thi về truyền thông cấp
tỉnh
|
6 sự kiện
ngày Lâm nghiệp toàn quốc; 6 tết trồng cây và 6 cuộc
thi viết/ vẽ tranh
|
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
|
Họp/hội thảo
|
|
11.666,67
|
248.733.404
|
|
|
|
Phối hợp
với Sở NN&PTNT tổ chức cuộc thi nâng cao nhận thức về REDD+, BĐKH,
QL&BVR nhằm kỷ niệm ngày môi trường thế giới
cho các đoàn trực thuộc khối cơ quan tỉnh
|
01 cuộc thi nâng cao
nhận thức
|
|
X
|
|
|
|
PPMU/Sở NN&PTNT
|
Họp/hội thảo
|
Tự thực hiện
|
8.666,67
|
184.773.404
|
Quý 2
|
|
|
Thiết kế và triển khai
cuộc thi "kể chuyện REDD+ qua ảnh" và CLB cộng đồng về
"REDD+" dưới hình thức hoạt động ngoại khóa trong trường học
và các CLB cộng đồng
|
Cuộc thi kể
chuyện REDD+ qua ảnh sẽ được triển khai ở 7 trường học và thành lập 7 CLB cộng đồng
REDD+
|
|
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
|
Họp/hội thảo
|
Tự thực hiện
|
3.000,00
|
63.960.000
|
|
|
2.2.6
|
Thiết kế và
triển khai cuộc thi "kể chuyện REDD+ qua ảnh'’ và CLB cộng đồng
về "REDD+" dưới hình thức
hoạt động ngoại khóa trong trường học và các CLB cộng đồng
|
Cuộc thi kể
chuyện REDD+ qua ảnh sẽ được triển khai ở 7 trường học và thành lập 7 CLB
cộng đồng REDD+
|
|
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
|
Họp/hội thảo
|
|
2.000,00
|
42.640.000
|
|
|
|
|
|
Tổ chức
cuộc thi kể chuyện về REDD+ qua ảnh trong trường học
|
01 trường
học
|
|
|
X
|
X
|
|
PPMU/ Hiệu trưởng trường học
|
Họp/hội thảo
|
Tự thực hiện
|
1.200,00
|
25.584.000
|
|
|
|
|
|
Thí điểm 2
câu lạc bộ về REDD+, biến đổi khí hậu, Bảo vệ và PT rừng.
|
2 câu lạc
bộ tại xã Đa Nhim và xã Lộc Phú
|
|
X
|
X
|
X
|
|
PPMU+H ND+HPN
|
Họp/hội thảo
|
Tự thực hiện
|
800,00
|
17.056.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
58.666,67
|
1.250.773,404
|
|
|
Đầu ra 2.3 (UNDP) Kế hoạch
hoạt
động REDD+ tại thực địa và Kế hoạch
hành động (KHHĐ) về REDD+ cấp tỉnh tại 6 tỉnh thí điểm được xây dựng và thông qua
|
|
2.3.8
|
Triển khai
lập kế hoạch cho 30 điểm (bao gồm các ban quản lý rừng và các công ty
lâm nghiệp, các xã và nhóm cộng đồng: 5 điểm mỗi tỉnh)
|
30 kế hoạch
cấp cơ sở được xây dựng bao gồm các kế hoạch
xã, các ban quản lý rừng và các công ty lâm nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
PMU + PPMU
|
Hội thảo/tập huấn/đi lại
|
Tự thực hiện
|
|
|
|
|
30 Kế hoạch
cấp cơ sở (bao gồm cấp xã, các ban quản lý rừng và
các công ty lâm nghiệp) ở tất cả các tỉnh thí điểm được xây
dựng và phê duyệt.
|
|
Lập kế hoạch
cấp cơ sở 2 xã mới, tỉnh Lâm Đồng
|
Kế hoạch
cấp cơ sở được xây dựng tại xã: Tân Thanh, huyện Lâm Hà; xã Đa Chais, huyện
Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
Xã: Tân Thanh, huyện Lâm Hà; xã Đa Chais, huyện Lạc
Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
PMU + PPMU
|
Hội thảo/tập huấn/đi lại
|
Tự thực hiện
|
20.000,00
|
426.400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
20.000,00
|
426.400.000
|
|
|
Đầu ra 2,4
(FAO) KIIHĐ ve REDD+ cấp tỉnh được thực
hiện
|
Vào cuối
mỗi năm từ sau năm thử 2, ở mỗi tỉnh bắt đầu triển khai kế hoạch hành động tối
thiểu 80% mục tiêu năm và tỷ lệ trung bình tổng thể là 90%
|
2.4.3
|
Thỏa thuận
với PPMU Lâm Đồng triển khai PRAP đã được phê duyệt
|
Các hoạt động
ưu tiên cho năm 2015 xác định trong Lâm Đồng PRAP sẽ được triển khai
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUS Tư vấn trong nước/quốc
tế Các hợp đồng dịch vụ
|
|
160.000,00
|
3.411.200.000
|
Quý 2
|
|
|
Trên cơ sở
kết quả kiểm kê rừng năm 2014 tiến hành rà soát, điều chỉnh, quy
hoạch lại 3 loại rừng trên toàn tỉnh Lâm Đồng
|
Hồ sơ điều
chỉnh quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Lâm
Đồng đến năm 2020
|
|
X
|
X
|
X
|
Tỉnh lâm Đồng
|
PPMU/ CCLN
|
Tư vấn trong nước
|
Đấu thầu rộng rãi
|
80.000,00
|
1.705.600.000
|
Trang 34 Prap
|
|
|
Mô hình
trồng cây lâm nghiệp trên đất sản xuất nông nghiệp
|
Báo cáo mô hình
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Hà
|
PPMU/ CCLN
|
Tư vấn trong nước
|
Đấu thầu rộng rãi
|
15.000,00
|
319.800.000
|
Trang 38 Prap
|
|
|
Mô hình hợp tác
quản lý nâng cao chất lượng triển khai chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Báo cáo mô
hình
|
|
|
X
|
X
|
|
PPMU/ CCLN
|
Tư vấn trong nước
|
Đấu thầu rộng rãi
|
20.000,00
|
426.400.000
|
Trang 35 Prap
|
|
|
Cải tạo vườn
hộ
|
70 ha Vườn
hộ có năng suất chất lượng cây trồng kém hiệu quả được cải tạo
|
|
X
|
X
|
X
|
huyện Lạc Dương, Đam Rông, Đạ Huoai
|
PMU + PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs
|
Tự thực hiện
|
30.000,00
|
639.600.000
|
Trang 39 Prap
|
|
|
Xây dựng chòi
canh phục vụ Quản lý bảo vệ, phòng chống cháy
rừng
|
xây dựng
mới 2 chòi canh phục vụ QLBV- PCCCR
|
|
X
|
X
|
X
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
PMU + PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/hợp
đồng dịch vụ
|
Đấu thầu rộng rãi
|
15.000,00
|
319.800.000
|
Trang 40 Prap
|
|
2.4.5
|
Xây dựng
thỏa thuận thực hiện REDD+ (RIAs) với 3 công ty lâm nghiệp/3 ban quản lý
rừng/3 hiệp hội các chủ rừng nhỏ.
|
Các thỏa
thuận thực hiện REDD+ được hai bên kí kết
|
|
X
|
X
|
X
|
Các công ty lâm nghiệp, các ban quản lý rừng và
các chủ rừng nhỏ được chọn ở các tỉnh thí điểm
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc tế
Các hợp đồng dịch vụ
|
Tự thực hiện
|
30.000,00
|
639.600.000
|
|
|
|
- Xây dựng kế hoạch Quản lý rừng bền vững Ban
QLR Serepook huyện Đam Rông, và Đạ Hoai tỉnh Lâm Đồng
|
Kế hoạch quản lý rừng bền vững Ban QLR Serepook và Đạ Hoai được xây dựng
|
|
X
|
X
|
X
|
Huyện Đam Rông, Đạ Hoai tỉnh Lâm Đồng
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc
tế Các hợp đồng dịch vụ
|
Tự thực hiện
|
10.000,00
|
213.200.000
|
30,000 cho
Serepock và 20.000 cho Đạ Hoai
|
|
|
- Xây dựng
chứng chỉ rừng (FSC) Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh và Bảo Lâm
|
Bản đánh
giá tiền khả thi (FSC) Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh và Bảo Lâm được xây
dựng
|
|
X
|
X
|
X
|
huyện Di Linh, Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc
tế Các hợp đồng dịch vụ
|
Đấu thầu rộng rãi
|
20.000,00
|
426.400.000
|
Bổ sung vào quý 3 hoặc 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
190.000,00
|
4.050.800.000
|
|
|
Đầu ra 2.4 (UNDP) KHHĐ về REDIH cấp
tỉnh được thực hiện
|
14 kế hoạch
cấp cơ sở được triển khai ở tất cả các
tỉnh thí điểm
|
2.4.2
|
PPMUs ký
thỏa thuận với 14 điểm triển khai
|
Các thỏa
thuận giữa các điểm triển khai và PPMUs được ký
kết
|
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
|
Kế hoạch cấp cơ sở (các sáng kiến cộng đồng)
|
|
160.000,00
|
3.411.200.000
|
Quý 2
|
|
|
Thực hiện
thỏa thuận ký kết với UBND xã Đa Nhim
|
Các hoạt
động trong CRAP được triển khai
|
|
X
|
X
|
X
|
Đa Nhim, Lạc Dương
|
UBND xã Đa Nhím
|
Tư vấn trong nước Hợp đồng dịch vụ
|
Đấu thầu rộng rãi
|
50.000,00
|
1.066.000.000
|
|
|
|
Thực hiện
thỏa thuận ký kết với UBND xã Lộc Phú
|
Các hoạt
động trong CRAP được triển khai
|
|
X
|
X
|
X
|
Lộc Phú, Bảo Lâm
|
UBND xã Lộc Phú
|
Tư vấn trong nước Hợp đồng dịch vụ
|
Đấu thầu rộng rãi
|
50.000,00
|
1.066.000.000
|
|
|
|
Chi phí phát
sinh khi triển khai kế hoạch
|
Các hoạt
động trong CRAP được triển khai
|
|
X
|
X
|
X
|
Lộc Phú, Đa Nhim
|
PPMU
|
|
Tự thực hiện
|
|
-
|
|
|
|
Triển khai
thực hiện kế hoạch cấp cơ sở tại Ban QLR Đạ Huoai
|
Kế hoạch cấp cơ sở
tại Ban QLR Đạ Huoai được triển khai thực hiện
|
|
|
|
X
|
Huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
PPMU
|
Hội thảo/tập huấn/đi lại
|
Tự thực hiện
|
30.000,00
|
639.600.000
|
Nguồn mới với 120,000/BQL/2 năm
|
|
|
Triển khai thực hiện kế hoạch cấp cơ sở tại
Ban QLR Serepook
|
Kế hoạch cấp cơ sở
tại Ban QLR Serepook được triển khai thực hiện
|
|
|
|
X
|
huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
PPMU
|
Hội thảo/tập huấn/đi lại
|
Tự thực hiện
|
30.000,00
|
639.600.000
|
Nguồn mới với 160,000/BQL/2 năm
|
|
2.4.7
|
Phụ cấp cho
các cán bộ hỗ trợ tại các tỉnh thí điểm (800 USD/người x 6 người /tỉnh x 12 tháng
x 6 tỉnh)
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
|
Nhân sự
|
|
57.600,00
|
1.228.032.000
|
Quý 2
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Tổng phụ
|
|
217.600,00
|
4.639.232.000
|
|
|
Đầu ra 2.6 (FAO) Hệ thống giám
sát tài nguyên rừng quốc gia: Khung giám sát ở 6
tỉnh thí điểm được xây dựng (bao gồm cả Đầu ra
2.7 trong kế hoạch năm trước)
|
Khung giám
sát
cấp tỉnh được thiết lập và vận hành ở 6 tỉnh thí
điểm
|
2.6.1
|
Xây dựng
khung thông tin và giám sát REDD+ cấp tỉnh cho
các chính sách và biện pháp PRAP, bao gồm việc xác định các
nguồn thông tin hiện có.
|
Khung giám
sát được xây dựng và thông qua
|
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc
tế Các hợp đồng dịch vụ
|
Đấu thầu rộng rãi
|
|
-
|
Đã có trong PRAP của tỉnh
|
|
|
2.6.3
|
Xây dựng
khung giám sát cho các gói hoạt động
|
Các khung
giám sát cho các gói hoạt động
|
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc
tế Các hợp đồng dịch vụ
|
Đấu thầu rộng rãi
|
5.000,00
|
106.600.000
|
Quý 2
|
|
|
2.6.4
|
Nâng cao
năng lực giám sát các gói hoạt động (1 khóa tập huấn cho mỗi tỉnh)
|
Tập huấn
cho các bên liên quan cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong nước/quốc
tế Các hợp đồng dịch vụ
|
Tự thực hiện
|
4.000,00
|
85.280.000
|
|
|
Phương pháp
giám sát được xây dựng cho ít nhất 6 gói hoạt động
|
2.6.5
|
Giám sát thí điểm
các gói hoạt động ở 6 tỉnh thí điểm
|
Các kế
hoạch hành động giám sát được xây dựng và bắt đầu
triển khai.
|
|
X
|
X
|
X
|
6 tỉnh thí điểm
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong
nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ
|
Tự thực hiện
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
9.000,00
|
191.880.000
|
|
|
Tổng phụ Kết quả 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609.266,67
|
12.989.565.404
|
|
|
Kết quả 3
(FAO): Hệ thống điều tra giám sát tài nguyên rừng (NFMS) để
giám sát và phục vụ MRV và Hệ thống thông tin lâm
nghiệp (NRIS) về chính sách đảm bảo an toàn được vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.2
(FAO) Hệ thống giám sát tài nguyên rừng: hệ thống giám sát diễn biến tài
nguyên rừng được xây dựng
|
(Tham khảo
Đầu ra 3.1 ở trên) - cụ thể đối với hệ thống giám sát tài nguyên rừng, dữ liệu
sẽ được lấy từ Chương trình điều tra rừng toàn quốc (NFI)/FIPl
|
3.2.1
|
Hỗ trợ
triển khai Dự án Điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc (Quyết định 594/QĐ-TTg)
theo đề nghị của TCLN
|
Kết quả
giám sát Dự án Điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
PPMU/ CCKL
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs
|
Tự thực hiện
|
|
-
|
Quý 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
0,00
|
-
|
|
|
Tổng phụ
Kết quả 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
-
|
|
|
Kết quả 5: Các cơ chế để đảm bảo chính sách an toàn
về xã hội và môi trường theo Thỏa thuận Can cun được
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 5.1
(UNDP) Cơ cấu quản trị rừng minh bạch và hiệu quả được thiết lập
|
1. Hoàn tất việc diễn giải các biện pháp an toàn
trong Thỏa thuận Cancun theo bối cảnh Việt Nam.
2. Triển khai phân tích lỗ hổng
trong thực thi các chính sách, luật, quy định và các
hệ thống thông tin liên quan đến 7 nội dung an toàn Cancun.
3. Cơ chế quản trị rừng minh bạch và hiệu quả được
thiết lập/ tăng cường và phê duyệt.
4. Tất cả các thông tin (sử dụng
đất, quy trình ra quyết định, cơ cấu quản lý,
v.v...) bao gồm các nội dung đảm bảo an toàn liên quan đến triển
khai NRAP được cập nhật và tải lên các website về REDD
|
5.1.4
|
Tăng cường
hoặc thiết lập các cơ chế và công cụ thu thập dữ liệu dựa vào bộ chỉ số liên
quan đến quản trị rừng trên cơ sở kinh nghiệm của các
bên liên quan như PGA
- Triển khai thu thập số liệu
PGA
|
Hệ thống
thu thập và phân tích dữ liệu hiện có hoặc hệ thống mới với các
chỉ số rõ ràng được vận hành
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
PPMU
|
Tư vấn trong nước và tập huấn/hội thảo
|
Đấu thầu rộng rãi
|
5.000,00
|
106.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
5.000,00
|
106.600.000
|
|
|
Đầu ra 5.3
(UNDP) Cơ chế đảm bảo sự tham gia đầy đủ và hiệu quả của các bên liên
quan, đặc biệt là phụ nữ, cộng đồng địa phương và người dân
tộc thiểu số được thiết lập
|
1) Hướng dẫn về
Đồng thuận dựa trên nguyên tắc tự nguyện, báo trước và được cung cấp thông
tin (FP1C) quốc gia được các cấp có thẩm quyền phê duyệt và thông qua
2) Vai trò
của phụ nữ, cộng đồng dân tộc thiểu số, cộng đồng địa
phương trong ngành lâm nghiệp được lồng ghép trong NRAP và
PRAPs.
3) Tối thiểu 25%
các thành viên của các cơ quan quản trị REDD+ là phụ nữ, với tỷ lệ trung bình trên 30%
|
5.3.4
|
Xác định,
tăng cường và/ hoặc thiết lập các cơ chế
tham vấn và tham gia ở cấp quốc gia và trong
6 tỉnh thí điểm (kết hợp chặt chẽ với Kết quả 2)
|
Các cơ chế
tham vấn và tham gia
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn trong
nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ
|
Đấu thầu rộng rãi
|
5.000,00
|
106.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
5.000,00
|
106.600.000
|
|
|
Tổng phụ Kết quả 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000,00
|
213.200.000
|
|
|
Outcome 6:
Hợp tác khu vực về thực hiện REDD+ với các nước tiểu vùng
sông Mê Công được tăng cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 6.1 (FAO) Hợp tác hiệu quả giữa các chính phủ trong tiểu
vùng sông Mekong để giảm thiểu nạn khai thác và buôn bán gỗ trái phép
|
• Hợp tác
khu vực về kiểm soát khai thác gỗ và buôn bán trái phép gỗ và các lâm sản
ngoài gỗ giữa các quốc gia hạ lưu sông Mekong được tăng cường
• Chiến
lược khu vực nhằm giải quyết việc dịch chuyển mất rừng và suy
thoái rừng được xây dựng
|
6.1.4
|
Hỗ trợ xây
dựng và triển khai các cơ chế hợp tác với các tỉnh giáp
ranh với các nước láng giềng (kết hợp với hoạt động 1.6)
|
Các biên bản ghi
nhớ và cơ chế hợp tác được thiết lập
|
|
X
|
X
|
X
|
Các tỉnh giáp
ranh / Khu vực
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Tư vấn
trong nước/quốc tế Các hợp đồng dịch vụ
|
Tự thực hiện
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
|
|
-
|
|
|
Tổng phụ
Kểt quả 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Tổng cộng kế hoạch
hoạt động mới 2015
|
641.266,67
|
13.671.805.404
|
|
|
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2014 CHUYỂN SANG 2015
|
|
Đầu ra 2.1
(UNDP) Cơ chế, tổ chức thực hiện REDD+ tại 6 tỉnh được thành
lập và vận hành
|
Hoạt động
điều hành của PPMU tại Lâm Đồng
|
2.1.8
|
Trang thiết
bị văn phòng
|
Trang thiết
bị văn phòng
|
|
X
|
X
|
X
|
TP Đà Lạt
|
PPMU
|
Chuyển kinh phí cho PMU/PPMUs Các dịch vụ hợp đồng
Thiết bị
|
Chào hàng cạnh tranh
|
21.884,84
|
466.584.789
|
Do năm 2014 không phê duyệt được kế hoạch
lựa chọn nhà thầu nên chuyển sang năm 2015 thực hiện
|
|
2.5.1
|
Trên cơ sở hiện
trạng tài nguyên rừng đang kiểm kê. Rà soát lại ranh
giới giao khoán cho phù hợp với hiện trạng đất có rừng,
không có rừng thuộc quy hoạch lâm nghiệp.Đồng thời phù hợp với
các lưu vực chi trả. Từ đó tạo điều kiện tăng
cường cho hoạt động quản lý bảo vệ rừng theo nguồn chi trả dịch
vụ môi trường rừng (PFES), góp phần giám sát việc mất rừng
và suy thoái rừng
|
Thành quả
giao nộp gồm bản đồ số và bản đồ in, số liệu
đất có rừng, không có rừng phân theo lưu vực chi
trả, phân theo chất lượng rừng, nguồn gốc hình thành rừng, phân theo quy
hoạch 03 loại rừng cho khu vực rừng giao khoán QLBVR theo chính sách
chi trả DVMTR cho 26 đơn vị chủ rừng
|
|
X
|
X
|
X
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
PPMU
|
Tư vấn trong nước
|
Đấu thầu rộng rãi
|
80.581,73
|
1.718.002.484
|
|
|
2.5.1
|
Đánh giá tình hình giao
rừng cộng đồng ở Lâm Đồng
|
Báo cáo đánh giá
được những khó khăn, thuận lợi và thách thức trong giao rừng cộng đồng ở tỉnh Lâm
Đồng; tiến trình, thủ tục giao đất giao rừng cho cộng đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
PPMU
|
Tư vấn trong nước
|
Đấu thầu rộng rãi
|
25.246,62
|
538.257.938
|
|
|
Tổng cộng kế
hoạch hoạt động năm 2015
|
768.979,86
|
16.394.650.615
|
|
|