ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 793/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
THÔNG QUA NỖ LỰC HẠN CHẾ MẤT RỪNG VÀ SUY THOÁI RỪNG, QUẢN LÝ BỀN VỮNG TÀI
NGUYÊN RỪNG, BẢO TỒN VÀ NÂNG CAO TRỮ LƯỢNG CÁC BON RỪNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP
ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và nguồn vốn vay của các nhà tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-TTg
ngày 27/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Chương trình hành động quốc
gia về “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy
thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các
bon rừng” giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
1867/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
thành lập Ban quản lý Chương trình "Giảm phát thải khí nhà kính thông qua
nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo
tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng tại Việt Nam (UN-REDD) - giai đoạn
II";
Căn cứ Quyết định số 1715/QĐ-UBND
ngày 03/9/2013 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban quản lý Chương trình “Giảm
phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản
lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” tỉnh
Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số
1724/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Quyết định số 300/QĐ-BNN-HTQT ngày 25/01/2015 về việc gia hạn thời gian thực hiện
Chương trình UN-REDD;
Căn cứ Văn bản số 28/UN-REDD-VP
ngày 05/02/2016 của Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II về việc thông
báo phân bổ ngân sách dự kiến năm 2016 cho Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Văn bản số 52/UN-REDD-VP
ngày 22/3/2016 của Chương trình UN-REDD Việt Nam
giai đoạn II về phê duyệt kế hoạch năm 2016 Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNN ngày 01/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương
trình “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy
thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các
bon rừng” năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Tổng kinh phí: 17.028,141 triệu đồng
(tương đương 765.310 USD), trong đó:
1. Nguồn vốn ODA hỗ trợ không
hoàn lại của Chương trình:
a) Tổng số: 16.728,141 triệu đồng
(tương đương 751.827 USD), bao gồm:
- Kế hoạch phân bổ năm 2016:
10.870,265 triệu đồng (tương đương 488.551 USD);
- Kế hoạch năm
2015 chuyển sang: 5.857,876 triệu đồng (tương đương 263.275 USD).
b) Phân bổ cho các hợp phần:
- Năng lực vận hành chương trình hành
động quốc gia về REDD+ (NRAP): 333,750 triệu đồng (tương đương
15.000 USD);
- Xây dựng kế hoạch và thực hiện các
hành động REDD+: 15.660,141016 triệu đồng (tương đương 703.827 USD; trong
đó: Kế hoạch năm 2015 chuyển sang 263.275 USD và kế hoạch năm 2016 phân bổ mới
440.551 USD);
- Hệ thống điều tra giám sát tài
nguyên rừng (NFMS) để giám sát và phục vụ MRV và hệ thống thông tin lâm nghiệp
(NRIS) về chính sách đảm bảo an toàn được vận hành: 445,000 triệu đồng (tương
đương 20.000 USD, kế hoạch năm 2016 phân bổ mới);
- Các cơ chế để đảm bảo chính sách an
toàn về xã hội và môi trường theo thỏa thuận Cancun được xây dựng: 289,250 triệu
đồng (tương đương 13.000 USD, kế hoạch năm 2016 phân bổ mới);
(chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
2. Vốn đối ứng: 300.000.000 đồng
(tương đương 13.483 USD); bao gồm:
a) Lương kiêm
nhiệm và các khoản phụ cấp: 182.853.450 đồng.
b) Chi hoạt động thường xuyên:
117.146.550 đồng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản
lý Chương trình UN-REDD giai đoạn II tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm triển khai
thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 quyết định này đúng các quy định
hiện hành của Nhà nước Việt Nam và của Nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Chương trình UN-REDD giai đoạn II tỉnh Lâm
Đồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BQL Chương trình UN REDD Việt
Nam giai đoạn II (P041- số 14 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội);
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, LN, TC, KH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG VÀ KẾT QUẢ
DỰ KIẾN
|
KINH PHÍ DỰ KIẾN (USD)
|
|
|
Quý
|
|
Kết quả/Đầu ra
|
Mục tiêu năm dự kiến của toàn
chương trình
|
Mã hoạt động
|
Hoạt động dự kiến của toàn chương trình
|
Hoạt động dự kiến của tỉnh
|
Kết quả mong đợi/ Sản phẩm dự kiến
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Địa điểm thực hiện
|
Dòng ngân sách
|
Ngân sách từ kế hoạch năm 2015 được duyệt còn thiếu
|
Ngân sách mới đề xuất
cho năm 2016
|
Tổng cộng (USD)
|
Tổng cộng (VND)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng cộng
6 kết quả
|
263.275
|
502.034
|
765.310
|
17.028.137.766
|
Kết quả
1: Năng lực vận hành Chương trình hành động quốc
gia về REDD+ (NRAP) được xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.3
(FAO)
Năng lực và các cơ
chế thực thi pháp luật được xây dựng nhằm tăng cường hiệu quả thực thi pháp
luật lâm nghiệp ở các tỉnh thí điểm và cấp quốc gia
(Đầu ra cũ:
1.6 Các cơ chế tăng cường thực thi pháp luật lâm nghiệp được phê duyệt và thực
hiện)
|
(i) Rà soát chi tiết
năng lực thực thi pháp luật
lâm nghiệp ở 5 tỉnh
(ii) Đánh
giá nhu cầu đào tạo và tổ chức các khóa tập huấn phù hợp cho các chi cục
KL huyện và tỉnh để giải quyết các lỗ hổng về thực thi pháp luật ở các tỉnh thí
điểm
(iii) Thiết
lập công cụ triển khai cơ sở dữ liệu TLAS/VPA lưu trữ thông tin về các
vụ vi phạm pháp luật lâm nghiệp và cải thiện quản lý thông tin. TLAS và CSDL
có thể tích hợp vào hệ thống nền FORMIS II
|
1.3.13
|
Tập huấn/ Hội
thảo/ họp về thực thi pháp luật ở các tỉnh thí điểm với
các tỉnh lân cận
|
02 lớp tập
huấn về nghiệp vụ bảo vệ rừng (PCCCR, tuần tra truy quét, kỹ năng lập hồ sơ
vi phạm, bảo tồn ĐVHD...) cho các chủ rừng và hạt kiểm lâm
|
Báo cáo tập huấn
|
|
|
X
|
X
|
Đà Lạt
|
|
0
|
15.000
|
15.000
|
333.750.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
0
|
15.000
|
15.000
|
333.750.000
|
Tổng phụ
Kết quả 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
15.000
|
15.000
|
333.750.000
|
Kết quả
2: Sáu tỉnh thí điểm có thể xây dựng kế hoạch và thực hiện các hành động
REDD+
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra
2.1 (UNDP) Thể chế REDD+ ở 6 tỉnh thí điểm được thiết lập và REDD+ được lồng
ghép vào KHBVPTR
|
Năng lực của
các thể chế REDD+ được tăng cường để triển khai và đạt được
các mục tiêu đã đề ra trong PRAP
|
2.1.8
|
Chi phí vận
hành PPMU (lương cán bộ, đi lại, thiết bị, dự phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
100.000
|
100.000
|
2.225.000.000
|
2.1.12
|
Nâng cao
năng lực cho các cơ quan liên quan đến triển khai PRAP theo đề xuất trong báo
cáo đánh giá thể chế triển khai PRAP và các báo cáo liên quan khác
|
Tổ chức hội
thảo theo các đề xuất trong báo cáo rà soát chính sách, pháp luật và quy định
|
Báo cáo hội
thảo
|
|
X
|
|
|
Đà Lạt
|
Hội thảo
|
0
|
3.000
|
3.000
|
66.750.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
0
|
103.000
|
103.000
|
2.291.750.000
|
Đầu ra 2.2
(UNEP) Nhận thức về biến đổi khí hậu và REDD+ được nâng cao
trong số cán bộ tỉnh, huyện, xã và các đối tác
tham gia khác tại 6 tỉnh thí điểm
|
Cải thiện
các hoạt động truyền thông và nâng cao nhận thức nhằm hỗ trợ lập kế hoạch và triển
khai PRAP và SiRAP
|
2.2.1
|
Xây dựng và
sửa lại cho phù hợp các tài liệu truyền thông và nâng cao nhận thức để sử dụng cho cả cấp
tỉnh và cấp cơ sở
|
|
Tài liệu truyền
thông
|
|
X
|
X
|
X
|
Đà Lạt
|
Nhân sự
Các dịch vụ hợp đồng
Thiết bị
|
3.333
|
15.000
|
18.333
|
407.906.474
|
|
|
Thiết kế và
in ấn panô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
89.000.000
|
|
|
Thiết kế và
in ấn bản tin (tờ rơi), bì thư, sổ ghi chép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1850
|
41.162.500
|
|
|
Mua sắm sản
phẩm truyền thông (lịch, ly uống nước, áo khoác, túi xách, huy hiệu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.983
|
133.118.974
|
|
|
Xây dựng và phát
sóng phim tài liệu các phóng sự chuyên đề về hoạt động về
Chương trình UN-REDD tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
100.125.000
|
|
|
Tuyên truyền
các hoạt động của Chương trình UN-REDD trên báo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
44.500.000
|
2.2.2
|
Triển khai
các hoạt động nâng cao nhận thức và đào tạo tập huấn để hỗ trợ tiến trình xây dựng và triển
khai các PRAP và SiRAP
|
Nâng cao nhận
thức về thực thi Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; PPCCR; tuyên truyền nghị định
xử phạt hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; chính sách chi trả
dịch vụ môi trường rừng; lồng ghép giới; tập huấn kỹ thuật; các
cuộc thi truyền thông cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
Báo cáo
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
Họp / hội
thảo
|
14.841
|
22.000
|
36.841
|
819.701.689
|
2.2.4
|
Nâng cao
năng lực cho mạng lưới truyền thông (thuộc hoạt động 2.1.11) về đào tạo giảng
viên REDD+
|
Tổ chức 01 lớp
tham quan tập huấn kỹ năng về kiến thức truyền thông về REDD+
|
Báo cáo
|
|
|
X
|
|
Cà Mau
|
Họp / hội
thảo
|
0
|
7.500
|
7.500
|
166.875.000
|
2.2.5
|
Tổ chức
các sự kiện và cuộc thi truyền thông cấp tỉnh
|
Tổ chức sự
kiện ngày môi trường thế giới; Ngày lâm nghiệp Việt Nam;
|
Báo cáo sự
kiện
|
|
X
|
|
X
|
Lâm Đồng
|
Họp / hội
thảo
|
8.558
|
|
8.558
|
190.421.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
26.732
|
44.500
|
71.232
|
1.584.904.971
|
Đầu ra 2.3
(UNDP)
Các kế hoạch hành động REDD+ cấp
cơ sở (SiRAP) và cấp tỉnh (PRAP) ở 6 tỉnh thí
điểm được hoàn thiện và phê duyệt
|
30 Kế hoạch
cấp cơ sở (bao gồm cấp xã, các ban quản lý rừng và các công ty lâm
nghiệp) ở tất cả các tỉnh thí điểm được xây dựng và phê duyệt.
|
2.3.8
|
Hỗ trợ kỹ
thuật xây dựng và giám sát SiRAP
|
Lập kế hoạch
ở 03 Ban quản lý rừng có lồng ghép cơ chế chia sẻ lợi ích trong vùng ưu tiên
PRAP
|
Thỏa thuận
được ký kết
|
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
Hội thảo/ tập huấn/
đi lại
|
0
|
5.000
|
5.000
|
111.250.000
|
2.3.18
|
Tổ chức
tham vấn và hội thảo ở cấp cơ sở
|
Lập kế hoạch
ở 03 Ban quản lý rừng có lồng ghép cơ chế chia sẻ lợi ích trong vùng ưu tiên
PRAP
|
Thỏa thuận
được ký kết
|
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
Hội thảo
|
0
|
6.000
|
6.000
|
133.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
phụ
|
0
|
11.000
|
11.000
|
244.750.000
|
Đầu ra
2.4 (UNDP)
Kế hoạch
hành động REDD+ cấp tỉnh được triển khai thực hiện
|
21 SiRAP
(trừ 4 SiRAP với các công ty lâm nghiệp) phê duyệt trong năm 2015 được
triển khai thực hiện
|
2.4.2
|
Triển khai
các hoạt động SiRAP ưu tiên trong 2016 (năm thực hiện thứ 2) - cho các SiRAPs
đã duyệt năm 2015
|
Tiếp tục thực
hiện SiRAP xã Đa Nhim và Lộc Phú
Thực hiện thỏa thuận thực hiện
REDD+ (RIA) BQLR Sêrêpốk và Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai
|
Báo cáo
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Đam Rông, Lạc
Dương, Bảo Lâm, Đạ Huoai
|
SiRAPs
|
110.000
|
87.213
|
197.213
|
4.387.995.000
|
|
|
|
Thực hiện
gói thầu và hoạt động trong SiRAP xã Đa Nhim và Lộc Phú theo QĐ 2019/QĐ-UBND
ngày 21/09/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
X
|
X
|
|
Lạc Dương,
Bảo Lâm
|
|
|
|
50.000
|
1.112.500.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Huoai: xây dựng 11 bảng Banner tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ, phát
triển rừng, phòng chống cháy rừng
|
|
|
|
X
|
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
8.899
|
198.000.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Huoai: hỗ trợ mua sắm thiết bị máy định vị GPS phục vụ công tác tuần tra bảo
vệ rừng
|
|
|
|
X
|
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
1.079
|
24.000.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Huoai: Hỗ trợ mua sắm đồng phục (quần + áo + mũ + giày) phục vụ công tác tuần
tra bảo vệ rừng
|
|
|
|
X
|
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
11.461
|
255.000.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Huoai: Hỗ trợ giống cây lâm nghiệp phục hồi rừng: Trồng trên diện tích đất lấn
chiếm đã canh tác ổn định không thuộc diện thu hồi giải tỏa, trồng băng xanh
trên diện tích đất nông nghiệp của người dân và cung cấp cây giống xây dựng
mô hình trồng cây mây dưới tán rừng.
|
|
|
X
|
|
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
40.203
|
894.525.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Huoai: phát thanh loa đài
|
|
|
X
|
X
|
X
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
108
|
2.400.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Huoai: chi phí thiết kế lập hồ sơ
|
|
|
X
|
X
|
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
618
|
13.750.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Huoai: chi phí thiết kế lập hồ sơ trồng cây mây
|
|
|
X
|
X
|
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
276
|
6.150.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Huoai: tập huấn kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mây
|
|
|
X
|
X
|
X
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
855
|
19.020.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Hoai: tham quan mô hình trình diễn tại đơn vị
|
|
|
|
|
X
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
1.708
|
38.000.000
|
|
|
|
RIA Đạ
Huoai: chi phí quản lý
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
2.211
|
49.200.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
Xây dựng 11 bảng Banner tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ, phát triển rừng,
phòng chống cháy rừng
|
|
|
|
X
|
|
Đam Rông
|
|
|
|
9.888
|
220.000.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
Thu nội dung đĩa tuyên truyền
|
|
|
|
X
|
|
Đam Rông
|
|
|
|
449
|
10.000.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, dụng cụ tăng cường công tác
tuyên truyền nâng cao nhận thức, hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng:
Loa, amply, bình ắc quy, máy chiếu, máy định vị GPS, loa cầm tay có còi hụ
đeo vai, đèn pin cầm tay vỏ cao su chống thấm nước
|
|
|
|
X
|
|
Đam Rông
|
|
|
|
5.498
|
122.320.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
Hỗ trợ mua sắm dụng cụ, bảo hộ phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng: Mũ bảo
hộ dùng trong công tác BVR và PCCCR, Nhà bạt 15m2 dạng cọc sắt, Quần
áo đi mưa, Đồng phục tuần tra bảo vệ rừng (quần + áo + giày), Áo bông 3 lớp,
Võng liền mùng rằn ri
|
|
|
|
X
|
|
Đam Rông
|
|
|
|
10.594
|
235.720.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
Hỗ trợ giống cây Thông trồng lại rừng trên diện tích rừng trồng 30a đã khai
thác và cây Sao, Dầu, Muồng đen trồng phân tán trên rẫy cà phê, đường phố
|
|
|
X
|
|
|
Đam Rông
|
|
|
|
35.933
|
799.520.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
phát thanh nội dung QLBVR tại xã
|
|
|
X
|
X
|
X
|
Đam Rông
|
|
|
|
225
|
5.000.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
phát thanh nội dung QLBVR qua đài phát thanh huyện
|
|
|
X
|
X
|
X
|
Đam Rông
|
|
|
|
225
|
5.000.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
tuyên truyền chính sách pháp luật liên quan đến công tác QLBVR, PCCCR
|
|
|
X
|
X
|
X
|
Đam Rông
|
|
|
|
3.775
|
84.000.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
Hỗ trợ chi phí thiết kế, lập hồ sơ trồng rừng
|
|
|
X
|
X
|
|
Đam Rông
|
|
|
|
1.685
|
37.500.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
tập huấn kỹ thuật trồng, chăm sóc cây rừng; trồng, chăm sóc cây phân
tán
|
|
|
X
|
X
|
X
|
Đam Rông
|
|
|
|
4.858
|
108.080.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
tập huấn canh tác cà phê bền vững
|
|
|
X
|
X
|
X
|
Đam Rông
|
|
|
|
3.643
|
81.060.000
|
|
|
|
RIA Sêrêpốk:
chi phí quản Iý
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Đam Rông
|
|
|
|
3.022
|
67.250.000
|
|
2.4.7
|
Hỗ trợ cán
bộ thúc đẩy của PPMU
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân sự
|
0
|
34.838
|
34.838
|
775.145.500
|
Tối đa 18
SiRAP/ Thỏa thuận thực hiện REDD+ phê duyệt trong năm 2016 bắt đầu
được triển khai, có lồng ghép thí điểm chia sẻ lợi ích
|
2.4.8
|
Triển khai
các hoạt động SiRAP ưu tiên trong năm 2016 (năm thực hiện đầu tiên) có lồng
ghép chia sẻ lợi ích
|
Triển khai
các hoạt động trong thỏa thuận được ký kết
|
|
|
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
SiRAPs
|
0
|
60.000
|
60.000
|
1.335.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
110.000
|
182.051
|
292.051
|
6.498.140.500
|
Đầu ra
2.4 (FAO)
Kế hoạch
hành động REDD+ cấp tỉnh được triển khai thực hiện
(bao gồm Đầu
ra 2.5 Công tác giao đất giao rừng ở 6 tỉnh thí điểm được cải thiện)
|
Năm triển
khai thực hiện thứ 2 của PRAP Lâm Đồng; năm triển khai thực hiện đầu tiên của
5 PRAP bao gồm hỗ trợ các hoạt động ở cấp cơ sở với các nhóm hộ và giao đất giao rừng
|
2.4.1
|
Xác định
các hoạt động cấp tỉnh ưu tiên trong PRAP triển khai trong năm
2016 và ký kết các thỏa thuận với các PPMU để triển khai
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chuyển cho
PMU/PPMUs
Tư vấn
trong nước/quốc tế
Dịch vụ
|
101.297
|
100.000
|
201.297
|
4.478.858.250
|
|
|
Triển khai
gói thầu gói thầu số 10: “Rà soát, điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng và điều
chỉnh ranh giới, diện tích quản lý rừng đất lâm nghiệp của các đơn vị chủ rừng
nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020” và
Gói thầu số
11: “Mô hình hợp tác quản lý nâng cao chất lượng triển khai chính sách chi trả
dịch vụ môi trường rừng” (theo QĐ 1455/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
Báo cáo
|
X
|
X
|
X
|
|
Lâm Đồng
|
Tư vấn
trong nước
|
101.297
|
|
101.297
|
2.253.858.250
|
|
|
Tiếp tục triển
khai các hoạt động ưu tiên trong PRAP
|
Báo cáo
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Lâm Đồng
|
Chuyển cho
PPMU
|
|
100.000
|
100.000
|
2.225.000.000
|
|
|
- Trồng cây
lâm nghiệp trên đất sản xuất nông nghiệp: khảo sát, họp, tập huấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
5.000
|
111.250.000
|
|
|
- Trồng cây
lâm nghiệp trên đất sản xuất nông nghiệp: hỗ trợ cây giống
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
45.000
|
1.001.250.000
|
|
|
- Trồng cây
phân tán: khảo sát, họp, tập huấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
5.000
|
111.250.000
|
|
|
- Trồng cây phân
tán: hỗ trợ cây giống
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
45.000
|
1.001.250.000
|
2.4.11
|
Tiến hành
giao đất giao rừng cho các hộ/cộng đồng theo PRAP và triển khai thực hiện
thông qua các SiRAP
|
Gói thầu số
14: "Đánh giá tình hình giao rừng cộng đồng ở Lâm Đồng" (theo QĐ
1455/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
Báo cáo
|
X
|
X
|
X
|
|
Lâm Đồng
|
Chuyển cho
PMU/ PPMUs
Tư vấn
trong nước /quốc tế
Dịch vụ
|
25.247
|
0
|
25.247
|
561.737.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
126.544
|
100.000
|
226.544
|
5.040.595.545
|
Tổng phụ
Kết quả 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263.275
|
440.551
|
703.827
|
15.660.141.016
|
Kết quả 3
(FAO): Hệ thống điều tra giám sát tài nguyên rừng (NFMS) để giám
sát và phục vụ MRV và Hệ thống thông tin lâm nghiệp (NRIS) về chính sách
đảm bảo an toàn được vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đầu ra 3.2
(FAO) Hệ thống giám sát tài nguyên rừng quốc gia
|
Dữ liệu hoạt
động liên quan của các tỉnh thí điểm từ các chương trình
tổng
|
3.2.2
|
Triển khai ứng
dụng di động FRMS ở 6 tỉnh
|
Triển khai ứng
dụng di động FRMS ở 6 tỉnh
|
Hội thảo do
PPMU tổ chức
|
|
X
|
|
X
|
Đà Lạt
|
Hợp đồng (với
nhóm đào tạo JICA) + PPMUs
|
0
|
20.000
|
20.000
|
445.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
0
|
20.000
|
20.000
|
445.000.000
|
Tổng phụ
Kết quả 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
20.000
|
20.000
|
445.000.000
|
Kết quả 4
(UNDP): Hệ thống chia sẻ lợi ích thực hiện REDD+ ở cấp quốc gia được đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
Kết quả 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Kết quả
5: Các cơ chế để đảm bảo chính sách an toàn về xã hội và môi trường theo Thỏa
thuận Can cun được xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 5.1 UNEP
Phạm vi tiếp cận đảm bảo an
toàn quốc gia được xác định và hệ thống thông tin đảm bảo an toàn được xây dựng
(Đầu ra mới,
tái cấu trúc từ các Đầu ra thuộc Kết quả 5 cũ)
(Các đầu ra
cũ:
5.1 Cơ cấu quản trị rừng
minh bạch và hiệu quả được thiết tập
5.2 Các biện
pháp đề cao kiến thức và quyền lợi liên quan đến quản lý rừng
được đề xuất và thông qua
5.3 Các cơ
chế đảm bảo sự tham gia đầy đủ và hiệu quả của các bên, đặc biệt là phụ nữ,
cộng đồng địa phương và người dân tộc thiểu số được thiết lập và thông qua
5.4 Các biện
pháp đảm bảo an toàn môi trường
|
Phạm vi tiếp
cận đảm bảo an toàn quốc gia được xác định và thiết kế khung hệ thống thông
tin đảm bảo an toàn được xây dựng
Báo cáo tóm
tắt về đảm bảo an toàn được dự thảo
|
5.1.10
|
Thực hiện
nghiên cứu và tham vấn ở các tỉnh về đánh giá năng lực thể chế thực hiện
chính sách, luật và quy định và hệ thống thông tin ĐBAT
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội thảo, họp
|
0
|
3.000
|
3.000
|
66.750.000
|
5.1.13
|
Xây dựng và
đệ trình báo cáo tóm tắt về ĐBAT
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội thảo, họp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
0
|
3.000
|
3.000
|
66.750.000
|
Đầu ra 5.2
UNDP Các chính sách và biện pháp giải quyết và đảm bảo tôn trọng các chính
sách an toàn về xã hội và môi trường được vận hành
|
Các chính
sách và biện pháp ĐBAT xã hội và môi trường được triển khai
- PGA được
nhân rộng thêm 3 tỉnh
- ĐBAT xã hội
và môi trường được tăng cường
|
5.2.1
|
Xác định
các lỗ hổng trong thực thi pháp luật lâm nghiệp và tổ chức quản trị rừng, sử
dụng công cụ PGA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
04 tỉnh tiếp
tục tiến trình PGA từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
10.000
|
10.000
|
222.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
|
0
|
10.000
|
10.000
|
222.500.000
|
Tổng phụ
Kết quả 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
13.000
|
13.000
|
289.250.000
|
Kết quả
6: Hợp tác khu vực về thực hiện REDD+ với các nước tiểu vùng sông Mê Công được
tăng cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phụ
Kết quả 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.483
|
13.483
|
300.000.000
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263.275
|
502.034
|
765.310
|
17.028.141.016
|