Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 870/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Đoàn Ngọc Lâm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đồng Hới tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đồng Hới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 8.657,07 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.754,81 ha;
- Đất chưa sử dụng: 175,46 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Tổng diện tích thu hồi: 1.027,84 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 952,17 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 75,67 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đồng Hới tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đồng Hới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 8.657,07 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.754,81 ha;
- Đất chưa sử dụng: 175,46 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Tổng diện tích thu hồi: 1.027,84 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 952,17 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 75,67 ha.
(Có phụ lục 02 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 993,87 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 75,70 ha
(Có phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 29,20 ha.
(Có phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm 2022.
(Có phụ lục 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG
HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Bắc Lý |
Phường Bắc Nghĩa |
Phường Đồng Hải |
Phường Đồng Phú |
Phường Đồng Sơn |
Phường Đức Ninh Đông |
Phường Hải Thành |
Phường Nam Lý |
Phường Phú Hải |
Xã Bảo Ninh |
Xã Đức Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Xã Quang Phú |
Xã Thuận Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+…(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8,657.07 |
493.02 |
455.21 |
0.04 |
104.00 |
1,471.02 |
78.20 |
96.77 |
106.61 |
30.61 |
451.08 |
262.27 |
674.36 |
1,020.05 |
99.93 |
3,313.90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
885.68 |
111.52 |
85.89 |
|
31.52 |
4.94 |
41.46 |
|
23.82 |
18.19 |
|
147.97 |
209.87 |
170.34 |
|
40.15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
817.19 |
111.52 |
85.89 |
|
31.52 |
|
41.46 |
|
0.42 |
18.19 |
|
147.97 |
209.87 |
170.34 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
231.34 |
30.30 |
26.21 |
0.02 |
2.59 |
5.11 |
0.14 |
1.65 |
4.31 |
6.41 |
27.79 |
12.36 |
66.74 |
31.37 |
1.36 |
14.98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,569.58 |
200.18 |
207.16 |
0.02 |
24.60 |
172.41 |
23.63 |
15.08 |
67.34 |
0.50 |
42.49 |
81.92 |
230.10 |
143.04 |
14.40 |
346.72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,573.24 |
|
|
|
23.26 |
631.58 |
|
74.95 |
|
|
74.67 |
|
21.90 |
|
47.98 |
2,698.91 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,117.18 |
120.63 |
99.94 |
|
6.46 |
649.92 |
|
5.09 |
|
|
235.96 |
|
130.65 |
638.73 |
35.86 |
193.95 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
256.71 |
30.05 |
29.80 |
|
15.58 |
7.06 |
12.97 |
|
11.14 |
5.51 |
70.17 |
1729 |
15.10 |
29.20 |
0.33 |
12.51 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
23.33 |
0.34 |
6.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.71 |
|
7.38 |
|
6.69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,754.81 |
500.22 |
287.90 |
192.59 |
274.46 |
481.70 |
197.71 |
122.92 |
288.28 |
281.77 |
1,261.84 |
289.20 |
630.88 |
542.60 |
190.64 |
1,212.11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
159.32 |
0.05 |
24.47 |
1.05 |
5.11 |
15.90 |
1.17 |
1.76 |
0.12 |
0.47 |
2.26 |
0.01 |
30.99 |
52.82 |
6.06 |
17.07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
611.96 |
0.49 |
0.15 |
1.78 |
3.88 |
83.54 |
0.13 |
1.05 |
5.86 |
0.10 |
6.60 |
0.27 |
7.61 |
93.66 |
0.20 |
406.65 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
173.00 |
57.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.00 |
|
|
74.66 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32.25 |
|
6.78 |
|
|
|
|
|
|
1.46 |
|
|
4.46 |
3.80 |
2.35 |
13.40 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
343.04 |
9.91 |
5.99 |
9.12 |
12.78 |
0.74 |
426 |
7.15 |
26.17 |
5.21 |
196.57 |
3.95 |
5.36 |
1.62 |
43.14 |
11.07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
105.46 |
41.91 |
4.69 |
|
|
17.64 |
|
0.44 |
0.57 |
0.00 |
|
0.82 |
17.00 |
|
|
22.39 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
36.69 |
|
|
|
|
20.00 |
|
|
|
|
|
|
9.69 |
3.00 |
|
4.00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00 |
23.63 |
|
6.51 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,174.86 |
24022 |
137.59 |
64.30 |
122.56 |
186.26 |
82.08 |
65.20 |
121.18 |
84.43 |
624.09 |
137.45 |
426.85 |
270.07 |
80.03 |
532.55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DOT |
1,561.10 |
133.69 |
90.89 |
40.25 |
90.44 |
91.55 |
52.64 |
27.61 |
86.97 |
61.28 |
220.66 |
97.64 |
267.60 |
129.59 |
60.49 |
109.83 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
675.18 |
19.81 |
9.36 |
2.02 |
7.06 |
14.81 |
10.82 |
23.64 |
1.27 |
10.32 |
2.91 |
20.70 |
103.65 |
31.75 |
7.19 |
409.88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
28.19 |
0.11 |
0.29 |
5.29 |
2.15 |
0.07 |
11.51 |
0.63 |
4.28 |
1.46 |
2.09 |
|
0.18 |
|
|
0.12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
27.03 |
7.58 |
0.12 |
0.17 |
0.82 |
0.16 |
2.36 |
0.12 |
10.88 |
3.83 |
0.12 |
0.23 |
0.24 |
0.08 |
0.18 |
0.15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
126.62 |
49.24 |
5.78 |
5.20 |
11.33 |
6.98 |
2.61 |
1.45 |
12.04 |
6.77 |
4.72 |
9.81 |
4.19 |
1.54 |
2.37 |
2.59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
339.22 |
3.38 |
0.65 |
0.15 |
4.09 |
1.91 |
0.79 |
0.30 |
0.96 |
0.43 |
314.92 |
0.78 |
5.99 |
1.40 |
0.66 |
2.82 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
59.76 |
1.04 |
4.21 |
0.06 |
|
18.18 |
0.01 |
0.01 |
|
0.02 |
0.69 |
6.47 |
0.02 |
24.10 |
|
4.95 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.51 |
0.36 |
0.01 |
|
0.91 |
|
|
|
0.15 |
0.01 |
0.02 |
|
0.01 |
0.02 |
0.03 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12.09 |
|
|
9.42 |
|
|
|
0.15 |
|
|
1.55 |
0.97 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5.84 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.76 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.85 |
|
|
|
|
|
1.25 |
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
306.12 |
22.57 |
9.49 |
|
5.39 |
52.25 |
0.10 |
11.03 |
0.11 |
0.06 |
75.52 |
0.20 |
37.94 |
81.59 |
8.15 |
1.73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
19.59 |
|
16.08 |
|
0.07 |
|
|
0.27 |
3.18 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10.76 |
2.45 |
0.62 |
1.74 |
0.31 |
0.36 |
|
|
0.75 |
0.24 |
0.89 |
0.66 |
1.28 |
|
0.96 |
0.49 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24.47 |
4.10 |
1.76 |
0.62 |
1.58 |
1.77 |
2.79 |
0.33 |
1.58 |
0.88 |
1.26 |
1.37 |
2.46 |
1.47 |
1.16 |
1.35 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
81.40 |
1.83 |
1.87 |
12.45 |
12.04 |
1.69 |
8.48 |
1.56 |
12.77 |
9.88 |
17.74 |
0.74 |
0.04 |
0.13 |
0.18 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
532.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215.10 |
122.06 |
74.46 |
36.65 |
49.63 |
34.84 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
670.54 |
132.94 |
70.32 |
27.16 |
96.61 |
50.85 |
72.54 |
23.04 |
103.23 |
93.85 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
50.04 |
3.88 |
0.22 |
4.77 |
11.38 |
0.19 |
8.58 |
0.81 |
5.01 |
2.21 |
5.16 |
0.43 |
2.04 |
0.24 |
4.64 |
0.49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18.70 |
4.01 |
|
1.09 |
3.39 |
2.33 |
|
0.30 |
2.17 |
0.12 |
1.99 |
0.87 |
0.24 |
|
1.85 |
0.35 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3.43 |
0.21 |
0.02 |
0.53 |
0.21 |
|
0.27 |
0.09 |
|
|
0.80 |
0.52 |
0.40 |
0.35 |
0.01 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
600.88 |
1.79 |
24.26 |
64.49 |
4.69 |
32.48 |
17.15 |
21.20 |
7.28 |
81.56 |
187.16 |
20.51 |
|
53.06 |
0.21 |
85.06 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
101.89 |
1.55 |
9.76 |
5.23 |
0.24 |
68.33 |
0.26 |
|
2.34 |
1.60 |
3.09 |
0.21 |
4.27 |
2.11 |
1.18 |
1.73 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
175.46 |
1.59 |
5.93 |
0.35 |
0.56 |
2.44 |
2.19 |
25.10 |
8.83 |
0.22 |
54.42 |
4.27 |
26.70 |
7.61 |
31.81 |
3.44 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
3,652.30 |
896.96 |
730.88 |
192.98 |
355.76 |
399.87 |
278.11 |
82.88 |
403.72 |
311.15 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tàng thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KKN |
268.44 |
97.87 |
6.78 |
|
|
|
|
|
|
1.46 |
|
|
57.12 |
3.80 |
235 |
99.07 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
DTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị thương mại - dịch vụ |
KDV |
1,955.82 |
|
|
|
|
|
|
64.45 |
|
|
1,767.33 |
|
|
|
124.03 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2,792.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466.14 |
974.05 |
56832 |
193.09 |
590.63 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG
HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Bắc Lý |
Phường Bắc Nghĩa |
Phường Đồng Hải |
Phường Đồng Phú |
Phường Đồng Sơn |
Phường Đức Ninh Đông |
Phường Hải Thành |
Phường Nam Lý |
Phường Phú Hải |
Xã Bảo Ninh |
Xã Đức Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Xã Quang Phú |
Xã Thuận Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
952.17 |
48.15 |
29.07 |
|
50.02 |
55.25 |
25.75 |
1.87 |
2539 |
31.78 |
31939 |
69.64 |
102.76 |
91.51 |
34.05 |
67.54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
186.59 |
13.58 |
15.15 |
|
27.27 |
|
18.55 |
|
13.28 |
13.82 |
|
56.82 |
19.38 |
8.74 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
173.31 |
13.58 |
15.15 |
|
27.27 |
|
18.55 |
|
|
13.82 |
|
56.82 |
19.38 |
8.74 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64.02 |
3.99 |
3.88 |
|
0.28 |
0.19 |
0.89 |
0.09 |
3.00 |
1.45 |
39.57 |
1.44 |
5.27 |
0.39 |
2.24 |
1.34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
67.15 |
5.26 |
5.20 |
|
0.59 |
2.51 |
1.22 |
0.48 |
2.47 |
0.02 |
7.64 |
1.16 |
30.11 |
0.99 |
0.47 |
9.03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
45.68 |
|
|
|
|
6.78 |
|
|
|
|
|
|
0.79 |
|
7.11 |
31.00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
503.53 |
19.78 |
2.81 |
|
|
45.77 |
|
1.30 |
|
|
258.70 |
|
44.92 |
80.37 |
23.83 |
26.05 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
85.20 |
5.54 |
2.03 |
|
21.88 |
|
5.09 |
|
6.64 |
16.49 |
13.48 |
10.22 |
2.29 |
1.02 |
0.40 |
0.12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
75.67 |
4.84 |
036 |
0.06 |
0.53 |
1.99 |
031 |
0.47 |
032 |
19.45 |
22.88 |
0.05 |
14.45 |
8-30 |
1.13 |
0.53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.60 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6.92 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.60 |
|
0.29 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15.71 |
|
0.02 |
|
0.30 |
|
0.20 |
0.12 |
0.09 |
8.64 |
6.04 |
0.01 |
0.29 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14.45 |
4.05 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
10.02 |
|
0.02 |
0.34 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18.40 |
0.14 |
0.02 |
|
0.06 |
0.18 |
0.01 |
|
0.09 |
|
16.17 |
|
0.18 |
0.31 |
1.00 |
0.24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.19 |
|
|
|
|
0.18 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo |
DGD |
0.20 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
0.10 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1.27 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00 |
0.22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.02 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
16.66 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
16.17 |
|
0.09 |
0.21 |
|
0.02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.39 |
0.10 |
|
|
0.12 |
|
|
0.04 |
|
|
0.01 |
|
0.12 |
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.49 |
0.02 |
2.92 |
1.04 |
0.10 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.51 |
0.55 |
0.31 |
|
0.02 |
1.19 |
0.10 |
0.20 |
0.08 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.06 |
|
0.01 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.09 |
|
|
0.02 |
|
|
|
0.01 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.62 |
|
|
|
|
0.60 |
|
0.10 |
|
0.73 |
0.17 |
|
|
|
0.02 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 , THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng Đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Bắc Lý |
Phường Bắc Nghĩa |
Phường Đồng Hải |
Phường Đồng Phú |
Phường Đồng Sơn |
Phường Đức Ninh Đông |
Phường Hải Thành |
Phường Nam Lý |
Phường Phú Hải |
Xã Bảo Ninh |
Xã Đức Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Xã Quang Phú |
Xã Thuận Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
993.87 |
52.05 |
30.94 |
|
50.06 |
55.25 |
25.86 |
1.87 |
27.81 |
31.78 |
331.68 |
72.97 |
103.17 |
93.01 |
4230 |
75.12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
191.08 |
13.58 |
15.47 |
|
27.31 |
|
18.56 |
|
13.66 |
13.82 |
|
60.15 |
19.79 |
8.74 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
177.55 |
13.58 |
15.47 |
|
27.31 |
|
18.56 |
|
0.13 |
13.82 |
|
60.15 |
19.79 |
8.74 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
NK/PNN |
66.70 |
3.99 |
3.98 |
|
0.28 |
0.19 |
0.90 |
0.09 |
3.99 |
1.45 |
41.10 |
1.44 |
5.27 |
0.44 |
2.24 |
1.34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
69.47 |
5.26 |
5.20 |
|
0.59 |
2.51 |
1.23 |
0.48 |
2.52 |
0.02 |
9.86 |
1.16 |
30.11 |
1.03 |
0.47 |
9.03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
45.68 |
|
|
|
|
6.78 |
|
|
|
|
|
|
0.79 |
|
7.11 |
31.00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
530.26 |
23.68 |
4.26 |
|
|
45.77 |
|
1.30 |
|
|
263.09 |
|
44.92 |
81.62 |
32.08 |
33.54 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
90.68 |
5.54 |
2.03 |
|
21.88 |
|
5.17 |
|
7.64 |
16.49 |
17.63 |
10.22 |
2.29 |
1.18 |
0.40 |
0.21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang Đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
75.70 |
7.43 |
1.94 |
0.02 |
734 |
0.18 |
2.40 |
0.01 |
1.92 |
22.88 |
17.59 |
10.97 |
1.17 |
0.10 |
1.75 |
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỰNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Bắc Lý |
Phường Bắc Nghĩa |
Phường Đồng Hải |
Phường Đồng Phú |
Phường Đồng Sơn |
Phường Đức Ninh Đông |
Phường Hải Thành |
Phường Nam Lý |
Phường Phú Hải |
Xã Bảo Ninh |
Xã Đức Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Xã Quang Phú |
Xã Thuận Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29.20 |
0.88 |
0.75 |
|
0.22 |
|
0J9 |
2.28 |
2.70 |
0.85 |
17.43 |
0.83 |
0.56 |
0.10 |
2.19 |
0.02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKX |
0.82 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1.38 |
|
|
|
|
|
|
|
0.43 |
|
0.81 |
|
|
|
0.14 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15.72 |
|
0.70 |
|
0.05 |
|
0.20 |
2.00 |
0.81 |
0.01 |
10.74 |
0.55 |
0.08 |
0.10 |
0.48 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
14.48 |
|
060 |
|
0.05 |
|
|
2.00 |
0.31 |
|
10.57 |
0.55 |
0.08 |
0.10 |
0.22 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0.21 |
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
0.26 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.20 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.88 |
0.28 |
0.48 |
|
1.37 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.97 |
0.08 |
0.05 |
|
0.17 |
|
0.19 |
0.18 |
1.46 |
0.84 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Hạng mục |
Xã, phường, thị trấn |
Thành phố, thị xã, huyện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
|||
LUA |
RPH |
RDD |
Các loại đất khác |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+...+(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
957,66 |
186,43 |
45,68 |
|
725,55 |
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
12,81 |
3,53 |
- |
|
9,28 |
1.1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
4,41 |
- |
- |
|
4,41 |
1.1.1.1 |
Xây dựng Nhà khách Duy Tân Quảng Bình, BTM/QK 4 |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
2,26 |
- |
- |
|
2,26 |
1.1.1.2 |
Xây dựng bến nghiên hạ thủy ca nô phục vụ PCTT-TKCN |
Phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
0,20 |
- |
- |
|
0,20 |
1.1.1.3 |
Trận địa pháo phòng không 37mm |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
1,95 |
- |
- |
|
1,95 |
1.1.2 |
Đất an ninh |
|
|
8,40 |
3,53 |
- |
|
4,87 |
1.1.2.1 |
Vành đai vùng đệm khu vực an ninh-Trại giam Đồng Sơn |
Phường Đồng Sơn |
Thành phố Đồng Hới |
3,72 |
- |
- |
|
3,72 |
1.1.2.2 |
Trụ sở công an phường Đồng Phú |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,24 |
- |
- |
|
0,24 |
1.1.2.3 |
Trụ sở Công an xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,20 |
- |
- |
|
0,20 |
1.1.2.4 |
Trụ sở Công an xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,20 |
- |
- |
|
0,20 |
1.1.2.5 |
Mở rộng công an phường Đức Ninh Đông |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,06 |
0,06 |
- |
|
- |
1.1.2.6 |
Trụ sở Công an xã Nghĩa Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,26 |
0,26 |
- |
|
- |
1.1.2.7 |
Trụ sở Công an xã Thuận Đức |
Xã Thuận Đức |
Thành phố Đồng Hới |
0,22 |
- |
- |
|
0,22 |
1.1.2.8 |
Trụ sở công an xã Đức Ninh |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,27 |
0,26 |
- |
|
0,01 |
1.1.2.9 |
Trụ sở Công an xã Lộc Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,12 |
0,05 |
- |
|
0,07 |
1.1.2.10 |
Cơ sở doanh trại Phòng cảnh sát cơ động và Kho bãi tạm giữ phương tiện giao thông thuộc Công an tỉnh Quảng Bình |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
3,11 |
2,90 |
- |
|
0,21 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
944,85 |
182,90 |
45,68 |
|
716,27 |
1.2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
257,68 |
19,22 |
37,78 |
|
200,68 |
1.2.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
95,00 |
- |
- |
|
95,00 |
1.2.1.1.1 |
Mở rộng KCN Bắc Đồng Hới |
Phường Bắc Lý, xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
50,00 |
- |
- |
|
50,00 |
1.2.1.1.2 |
KCN Tây Bắc Đồng Hới (Thu hút đầu tư và xây dựng các công trình kết cấu, xử lý môi trường và chỉnh trang, xây dựng nhà máy xử lý nước thải tập trung). |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
5,00 |
- |
- |
|
5,00 |
1.2.1.1.3 |
KCN Bắc Đồng Hới (Thu hút đầu tư và xây dựng các công trình kết cấu, xử lý môi trường và chỉnh trang, hệ thống giao thông, xây dựng công, hàng rào KCN, xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung). |
Xã Thuận Đức |
Thành phố Đồng Hới |
40,00 |
- |
- |
|
40,00 |
1.2.1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
162,68 |
19,22 |
37,78 |
|
105,68 |
1.2.1.2.1 |
Đất giao thông |
|
|
158,11 |
19,09 |
37,78 |
|
101,24 |
1.2.1.2.1.1 |
Đường bộ cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh Quảng Bình (Vũng Áng - Bùng - Vạn Ninh - Cổ Kiềng) |
Phường Đồng Sơn, xã Thuận Đức, xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
113,44 |
0,05 |
37,78 |
|
75,61 |
1.2.1.2.1.2 |
Hệ thống đường từ cầu Nhật Lệ n đến đường HCM nhánh Đông (Đã thu hồi đất) |
Phường Đồng Phú, phường Đức Ninh Đông, Phường Bắc Lý, phường Nam Lý, phường Đồng Sơn, phường Bắc Nghĩa, xã Bảo Ninh, xã Đức Ninh, xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
44,67 |
19,04 |
- |
|
25,63 |
1.2.1.2.2 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
4,57 |
0,13 |
- |
|
4,44 |
1.2.1.2.2.1 |
Đường dây 500 kV Quảng Trạch Dốc Sỏi |
Xã Thuận Đức, xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hen |
4,08 |
- |
- |
|
4,08 |
1.2.1.2.2.2 |
Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đồng Hà, đoạn đi qua địa bàn thành phố Đồng Hới (Đã thu hồi đất) |
Phường Bắc Nghĩa, xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,49 |
0,13 |
- |
|
0,36 |
1.2.2 |
Công trình, dự án cấp tỉnh, cấp huyện do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
687,17 |
163,68 |
7,90 |
|
515,59 |
1.2.2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
4,46 |
- |
- |
|
4,46 |
1.2.2.1.1 |
Cụm tiểu thủ công nghiệp Lộc Ninh (Đã thu hồi đất) |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
4,46 |
- |
- |
|
4,46 |
1.2.2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
254,33 |
33,79 |
7,90 |
|
212,64 |
1.2.2.2.1 |
Đất giao thông |
|
|
158,19 |
27,99 |
1,40 |
|
128,80 |
1.2.2.2.1.1 |
Tuyến đường ven biển |
Xã Bảo Ninh, Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
18,19 |
- |
0,06 |
|
18,13 |
1.2.2.2.1.2 |
Cầu Nhật Lệ 3 (cầu Nhật Lệ 3 và tuyến đường nối từ cầu Nhật Lệ 3 đến đường Võ Nguyên Giáp) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
16,30 |
- |
- |
|
16,30 |
1.2.2.2.1.3 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Nguyễn Thị Định (Đoạn từ cầu Nhật Lệ II đến nghĩa trang xã Bảo Ninh) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
3,10 |
- |
- |
|
3,10 |
1.2.2.2.1.4 |
Cảng cá Nhật Lệ |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,69 |
- |
- |
|
1,69 |
1.2.2.2.1.5 |
Đường phía Đông dọc bờ sông Lệ Kỳ kết hợp với đê chống lũ cho phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
4,22 |
0,42 |
- |
|
3,80 |
1.2.2.2.1.6 |
Bến xe trung tâm thành phố Đồng Hới |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
3,07 |
2,33 |
- |
|
0,74 |
1.2.2.2.1.7 |
Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới |
Phường Nam Lý, phường Đồng Sơn |
Thành phố Đồng Hới |
0,12 |
- |
- |
|
0,12 |
1.2.2.2.1.8 |
Đường từ cầu Phú Vinh đến TTCN phường Bắc Nghĩa (TDP 3 Phú Vinh) |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,05 |
- |
- |
|
0,05 |
1.2.2.2.1.9 |
Đường xung quanh sân vận động Đồng Sơn |
Phường Đồng Sơn |
Thành phố Đồng Hới |
0,36 |
- |
- |
|
0,36 |
1.2.2.2.1.10 |
Mở rộng đường Võ Trọng Bình (thuộc dự án Hạ tầng nghĩa trang liệt sĩ xã Đức Ninh) |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,02 |
- |
- |
|
0,02 |
1.2.2.2.1.11 |
Nâng cấp đường Nguyễn Đỗ Cung, Nguyễn Đóa, Ngô Thế Lân xã nghĩa Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,10 |
0,05 |
- |
|
0,05 |
1.2.2.2.1.12 |
Cầu nối từ Khu dân cư Nam Trần Hưng Đạo sang khu trung tâm hành chính |
Phường Đồng Phú và Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,90 |
- |
- |
|
0,90 |
1.2.2.2.1.13 |
Đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lý Nam Đế và đường phía sau Công an thành phố |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,80 |
0,10 |
- |
|
0,70 |
1.2.2.2.1.14 |
Đường nối từ đường Tôn Đức Thắng, đường Tạ Quang Bửu đến đường Nguyễn Đăng Tuân |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
1,39 |
0,95 |
- |
|
0,44 |
1.2.2.2.1.15 |
Đường nối từ bệnh viện Y học cổ truyền đến đường Phong Nha |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,35 |
- |
- |
|
0,35 |
1.2.2.2.1.16 |
Tuyến đường từ đường quy hoạch 36m vào TDP Nam Hồng |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,60 |
0,50 |
- |
|
0,10 |
1.2.2.2.1.17 |
Đường Phan Huy Chú thành phố Đồng Hới |
Phường Hải Thành, Phường Đồng Phú và xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,48 |
0,60 |
- |
|
0,88 |
1.2.2.2.1.18 |
Đường nối thôn Đức Hoa với thôn Đức Thủy (đường Trấn Ninh) |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,07 |
0,57 |
- |
|
0,50 |
1.2.2.2.1.19 |
Đường vào thôn Diêm Sơn sát đường tránh thành phố |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,98 |
0,47 |
- |
|
0,51 |
1.2.2.2.1.20 |
Tuyến đường trước trụ sở UBND xã Nghĩa Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,45 |
- |
- |
|
0,45 |
1.2.2.2.1.21 |
Đường từ khu công nghiệp Lộc Ninh đến đường tránh thành phố Đồng Hới |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,55 |
- |
- |
|
1,55 |
1.2.2.2.1.22 |
Đầu tư, mở rộng nâng cấp Cảng hàng không Đồng Hới |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
10,60 |
- |
- |
|
10,60 |
1.2.2.2.1.23 |
Đường nối từ đường Tránh Quốc lộ 1A với nhánh Đông đường Hồ Chí Minh |
Phường Bắc Lý, phường Bắc Nghĩa, phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
21,19 |
5,59 |
- |
|
15,60 |
1.2.2.2.1.24 |
Đường tứ Lộc Ninh đi khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới |
Xã Quang Phú, Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
16,42 |
7,83 |
1,34 |
|
7,25 |
1.2.2.2.1.25 |
Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu Tp Đồng Hới (vốn ADB) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
20,03 |
- |
- |
|
20,03 |
1.2.2.2.1.26 |
Tuyến đường du lịch kết nối thành phố Đồng Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
11,60 |
- |
- |
|
11,60 |
1.2.2.2.1.27 |
Hệ thống đường nối từ trung tâm thành phố di sân bay Đồng Hới |
Phường Đồng Phú, xã Lộc Ninh, xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
15,90 |
8,00 |
- |
|
7,90 |
1.2.2.2.1.28 |
Xây dựng bến thuyền Nhật Lệ và mở rộng đường Trương Pháp (thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng) |
Phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
4,00 |
- |
- |
|
4,00 |
1.2.2.2.1.29 |
Bãi đỗ xe phố đi bộ phường Hải Thành (Đã thu hồi đất) |
Phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
0,29 |
- |
- |
|
0,29 |
1.2.2.2.1.30 |
Dự án môi trường bền vững các TP Duyên hải - Tiểu dự án TP Đồng Hới (Tuyến đường giao thông 27m nối từ đường Tạ Quang Bửu và Tôn Đức Thắng) (Đã thu hồi đất) |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
1,08 |
0,58 |
- |
|
0,50 |
1.2.2.2.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
9,08 |
- |
6,50 |
|
2,58 |
1.2.2.2.2.1 |
Khắc phục khẩn cấp sạt lở bờ sông Son đoạn qua xã Sơn Trạch và xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch và bờ sông Phú Vinh đoạn qua phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới (địa bàn tp Đồng Hới) |
Phường Đồng Sơn, Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
2,30 |
- |
- |
|
2,30 |
1.2.2.2.22 |
Kè biển Hải Thành - Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
6,54 |
- |
6,50 |
|
0,04 |
1.2.2.2.2.3 |
Sửa chữa mặt đê và cầu trên tràn xả lũ Bàu Me |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,24 |
- |
- |
|
0,24 |
1.2.2.2.3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
1,36 |
0,12 |
- |
|
1,24 |
1.2.2.2.3.1 |
Mở rộng ngăn lộ xuất tuyến tại Trạm biến áp 220KV Đồng Hới (Đã thu hồi đất) |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,28 |
- |
- |
|
0,28 |
1.2.2.2.32 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Bình |
Các xã, phường |
Thành phố Đồng Hới |
0,19 |
0,04 |
- |
|
0,15 |
1.2.2.2.3.3 |
Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110KV TBA 110KV Đồng Hới - Lệ Thủy |
Phường Bắc Nghĩa, xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,14 |
0,06 |
- |
|
0,08 |
1.2.2.2.3.4 |
Nâng cao khả năng mang tải đường dây 110 kV từ TBA 220 kV Đồng Hới-TBA 110kV Đồng Hới |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,07 |
0,02 |
- |
|
0,05 |
1.2.2.2.3.5 |
Trạm 110 Kv Bảo Ninh và đấu nối |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,68 |
- |
- |
|
0,68 |
1.2.2.2.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
6,06 |
5,53 |
- |
|
0,53 |
1.2.2.2.4.1 |
Trung tâm văn hóa Phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,65 |
0,57 |
- |
|
0,08 |
1.2.2.2.4.2 |
Trung tâm văn hoá thể thao thành phố Đồng Hới |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
5,36 |
4,96 |
- |
|
0,40 |
1.2.2.2.4.3 |
Cổng chào thành thành phố (Đã thu hồi đất) |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,05 |
- |
- |
|
0,05 |
1.2.2.2.5 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
3,14 |
0,15 |
- |
|
2,99 |
1.2.2.2.5.1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
2,60 |
- |
- |
|
2,60 |
1.2.2.2.5.2 |
Mở rộng khuôn viên trạm y tế phường Đức Ninh Đông |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,08 |
0,08 |
- |
|
- |
1.2.2.2.5.3 |
Mở rộng khuôn viên khu đất trụ sở Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khoẻ tỉnh Quảng Bình |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,04 |
0,03 |
- |
|
0,01 |
1.2.2.2.5.4 |
Mở rộng bệnh viện Đa khoa Đồng Hới |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,42 |
0,04 |
- |
|
0,38 |
1.2.2.2.6 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
2,80 |
- |
- |
|
2,80 |
1.2.2.2.6.1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ Thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
1,80 |
- |
- |
|
1,80 |
1.2.22.6.2 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non Bảo Ninh cơ sở 2 (Khu vui chơi |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,00 |
- |
- |
|
1,00 |
1.2.2.2.7 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
1,50 |
- |
- |
|
1,50 |
1.2.2.2.7.1 |
Sân vận động phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hối |
1,50 |
- |
- |
|
1,50 |
1.2.2.2.8 |
Đất chợ |
|
|
1,96 |
- |
- |
|
1,96 |
1.2.2.28.1 |
Chợ Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,20 |
- |
- |
|
0,20 |
1.2.2.2.8.2 |
Xây dựng bến cả và nâng cấp chợ cá Đồng Hới |
Phường Đồng Hải |
Thành phố Đồng Hới |
1,76 |
- |
- |
|
1,76 |
1.2.2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
70,24 |
- |
- |
|
70,24 |
1.2.2.9.1 |
Nghĩa trang xã Nghĩa Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
39,20 |
- |
- |
|
39,20 |
1.2.2.9.2 |
Nghĩa trang vùng Đồng Choi và Vùng Rè xã Lộc Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
13,49 |
- |
- |
|
13,49 |
1.2.2.9.3 |
Nghĩa trang xã Bảo Ninh Giai đoạn 3 |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
17,55 |
- |
- |
|
17,55 |
1.2.2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
228,52 |
46,88 |
- |
|
181,64 |
1.2.2.3.1 |
Khu đô thị Bảo Ninh 1 (phần còn lại) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,52 |
- |
- |
|
0,52 |
1.2.2.3.2 |
Khu đô thị Bảo Ninh 2 (phần còn lại) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,27 |
- |
- |
|
0,27 |
1.2.2.3.3 |
Khu đô thị Bảo Ninh 3 |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
16,49 |
- |
- |
|
16,49 |
1.2.2.3.4 |
Khu đô thị HADALAND Bảo Ninh GreeCity |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
26,00 |
- |
- |
|
26,00 |
1.2.23.5 |
Khu đô thị Bảo Ninh - Hà Trung |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
18,00 |
- |
- |
|
18,00 |
1.2.2.3.6 |
Khu đô thị Bảo Ninh - Cửa Phú |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
18,50 |
- |
- |
|
18,50 |
1.2.2.3.7 |
Khu đô thị Bảo Ninh Xanh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
13,02 |
- |
- |
|
13,02 |
1.2.2.3.8 |
Khu đô thị Phương Bắc |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
17,70 |
- |
- |
|
17,70 |
1.2.2.3.9 |
Khu dân cư phía Nam đường lên Cầu Nhật Lệ 2, xã Bảo Ninh (phần còn lại) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,17 |
- |
- |
|
0,17 |
1.2.2.3.10 |
HTKT khu dân cư thôn Trung Binh, xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
2,13 |
- |
- |
|
2,13 |
1.2.2.3.11 |
HTKT khu đất ở phía Tây đường 36m, thôn Sa Động, Trung Binh, xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
4,40 |
• |
- |
|
4,40 |
1.2.2.3.12 |
Dự án Tạo quỹ đất Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh (phần còn lại chưa GPMB) (Giai đoạn 1) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,10 |
- |
- |
|
0,10 |
1.2.2.3.13 |
Dự án Tạo quỹ đất Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh (Phần điều chỉnh, bổ sung dự án theo Quyết định số 890/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Bình ngày 23/3/2018) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
2,00 |
- |
- |
|
2,00 |
1.2.2.3.14 |
Khu đô thị Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
6,40 |
- |
- |
|
6,40 |
1.2.2.3.15 |
Khu dân cư phía Tây Nam đường Trương Pháp, xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Mới |
6,50 |
- |
- |
|
6,50 |
1.2.2.3.16 |
Tạo quỹ đất khu dân cư phía Tây Nam đường Nguyễn Hữu Hào, xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
4,20 |
- |
- |
|
4,20 |
1.2.2.3.17 |
HTKT khu đất ở mới thôn Bắc Phú, xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
4,67 |
- |
- |
|
4,67 |
1.2.2.3.18 |
Khu đô thị Lộc Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
10,00 |
- |
- |
|
10,00 |
1.2.2.3.19 |
Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thánh Tông, đoạn từ đường F325 đến đường Trương Thúc Phấn (phần còn lại) |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,14 |
- |
- |
|
0,14 |
1.2.2.3.20 |
Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Cao Thắng, xã Lộc Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
4,10 |
1,00 |
- |
|
3,10 |
1.2.2.3.21 |
Khu đô thị sinh thái thành phố Đồng Hới |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
10,26 |
4,30 |
- |
|
5,96 |
1.2.2.3.22 |
Khu đô thị sinh thái phía Tây Nam sông Lệ Kỳ |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
9,50 |
6,39 |
- |
|
3,11 |
1.2.2.3.23 |
Khu đô thị sinh thái phía Tây sông Lệ Kỳ |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
9,36 |
7,66 |
- |
|
1,70 |
1.2.2.3.24 |
Khu đô thị sinh thái ven sông Lệ Kỳ |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
11,12 |
7,40 |
- |
|
3,72 |
1.2.2.3.25 |
Tạo quỹ đất Khu dân cư Đức Sơn, phía Tây Bắc đường Lê Lợi, xã Đức Ninh |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,07 |
0,60 |
- |
|
0,47 |
1.2.2.3.26 |
Tạo quỹ đất KDC Đức Sơn phía Tây Bắc Nguyễn Đăng Giai, xã Đức Ninh (phần mở rộng bổ sung) |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
2,90 |
2,41 |
- |
|
0,49 |
1.2.2.3.27 |
Dự án Tạo quỹ đất ở khu vực Đồng Bình Bổn |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
4,80 |
3,20 |
- |
|
1,60 |
1.2.2.3.28 |
HTKT phát triển khu đất ở mới thôn Đức Phong, xã Đức Ninh |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,90 |
0,79 |
- |
|
1,11 |
1.2.2.3.29 |
Tạo quỹ đất ở khu vực đồng Bàu Miệu |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
5,49 |
4,70 |
- |
|
0,79 |
1.2.2.3.30 |
HTKT khu dân cư phía sau chợ Đức Ninh, xã Đức Ninh |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
10,00 |
7,67 |
- |
|
2,33 |
1.2.2.3.31 |
HTKT khu đất ở xã Đức Ninh (Đợt 2) |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,53 |
0,76 |
- |
|
0,77 |
1.2.2.3.32 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư lô đất CC3 và OC35 thuộc Quy hoạch phân khu phía Bắc xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,17 |
- |
- |
|
1,17 |
1.2.2.3.33 |
Đấu giá các lô đất lẻ xen cư tại thông Đông Dương, thôn Cửa Phú, thôn Hà Thôn và thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,17 |
- |
- |
|
0,17 |
1.2.2.3.34 |
Đấu giá đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,17 |
- |
- |
|
0,17 |
1.2.2.3.35 |
Đấu giá đất lẻ khu đất phía Bắc nhà văn hóa thôn Đông Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,08 |
- |
- |
|
0,08 |
1.2.2.3.36 |
Đấu giá tài sản cơ sở nhà đất bị thu hồi do GPMB khu vực đất thuộc hành lang an toàn không lưu sân bay Đồng Hới |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,02 |
- |
• |
|
0,02 |
1.2.2.3.37 |
Phân lô Đất ở Khu vực Quang Lộc, xã Lộc Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
3,40 |
- |
- |
|
3,40 |
1.2.2.3.38 |
Đấu giá lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại xã Nghĩa Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,07 |
- |
- |
. |
0,07 |
1.2.2.3.39 |
Đấu giá khu đất trường mầm non Nghĩa Ninh cơ sở 3 |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,10 |
- |
- |
|
0,10 |
1.2.2.3.40 |
Đấu giá các lô đất lẻ xen kẽ trong khu dân cư tại thôn Thuận Hà xã Thuận Đức |
Xã Thuận Đức |
Thành phố Đồng Hới |
0,10 |
- |
- |
|
0,10 |
1.2.2.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
189,81 |
78,03 |
- |
|
111,78 |
1.2.2.4.1 |
HTKT khu đất ở TDP 10, phường Bắc Lý (phần còn lại) |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
1,24 |
0,73 |
- |
|
0,51 |
1.2.2.4.2 |
HTKT khu dân cư TDP 4, phường Bắc Lý (phần còn lại) |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,27 |
- |
- |
|
0,27 |
1.2.2.4.3 |
HTKT khu dân cư TDP 9, phường Bắc Lý (phần còn lại) |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
1,69 |
0,54 |
- |
|
1,15 |
1.2.2.4.4 |
HTKT khu dân cư TDP9 (giai đoạn 2), phường Bắc Lý (phần còn lại) |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,63 |
0,10 |
- |
|
0,53 |
1.2.2.4.5 |
Khu đô thị phía Bắc đường F325 Phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
17,00 |
8,61 |
- |
|
8,39 |
1.2.2.4.6 |
Khu nhà ở thương mại phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
3,32 |
2,05 |
- |
|
1,27 |
1.2.2.4.7 |
Khu dân cư phía Tây Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (phần mở rộng về phía Nam và bổ sung hồ điều hoà) |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,30 |
0,10 |
- |
|
0,20 |
1.2.2.4.8 |
Khu dân cư phía Tây đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (phần mở rộng về phía Đông) |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
1,10 |
0,60 |
- |
|
0,50 |
1.2.2.4.9 |
Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Nam đường F325, TDP 9, phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,87 |
- |
- |
|
0,87 |
1.2.2.4.10 |
Khu nhà ở thương mại phía Tây mương Phóng Thủy, phường Bắc Lý (phần còn lại) |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,07 |
- |
- |
|
0,07 |
1.2.2.4.11 |
Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông đường Hà Huy Tập, tổ dân phố 6, phường Bắc Nghĩa (phần còn lại) |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,03 |
- |
- |
|
0,03 |
1.2.2.4.12 |
Đấu giá các lô đất thuộc dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông đường Hà Huy Tập, tổ dân phố 6, phường Bắc Nghĩa |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
1,00 |
- |
- |
|
1,00 |
1.2.2.4.13 |
Tạo quỹ đất khu dân cư phía Tây Bắc đường Phan Bá Vành, phường Bắc Nghĩa |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
4,40 |
1,20 |
- |
|
3,20 |
1.2.2.4.14 |
Tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
4,50 |
3,80 |
- |
|
0,70 |
1.2.2.4.15 |
Tạo quỹ đất khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa (phần mở rộng, bổ sung) |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,80 |
0,55 |
- |
|
0,25 |
1.2.2.4.16 |
Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa |
Phường Bắc Nghĩa, xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
5,05 |
4,03 |
- |
|
1,02 |
1.2.2.4.17 |
Khu dân cư Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông (phần còn lại chưa GPMB) |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,01 |
0,01 |
- |
|
- |
1.2.2.4.18 |
Khu đô thị phía Tây Bắc đường Lê Lợi |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
9,10 |
7,72 |
- |
|
1,38 |
1.2.2.4.19 |
Khu đô thị sinh thái phía Tây Bắc sông Lệ Kỳ |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
6,00 |
2,00 |
- |
|
4,00 |
1.2.2.4.20 |
HTKT khu dân cư tại trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,44 |
0,12 |
- |
|
0,32 |
1.2.2.4.21 |
Khu nhà ở thương mại tại Trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông (GĐ2) |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,80 |
0,76 |
- |
|
0,04 |
1.2.2.4.22 |
HTKT Khu dân cư ven sông Lệ Kỳ, dọc theo tuyến đường 36m (phần còn lại) |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
1,40 |
- |
- |
|
1,40 |
1.2.2.4.23 |
Khu đô thị Diêm Tân, thành phố Đồng Hới |
Phường Đức Ninh Đông, phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
10,70 |
7,26 |
- |
|
3,44 |
1.2.2.4.24 |
Khu đô thị phía Đông Bắc đường Lý Thường Kiệt |
Phường Đồng Phú, phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
9,10 |
2,70 |
- |
|
6,40 |
1.2.2.4.25 |
Khu nhà ở thương mại phía Nam đường Trần Hưng Đạo, giáp với Đài phát sóng, phát thanh Đồng Hới |
Phường Đồng Phú, phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,55 |
0,20 |
- |
|
0,35 |
1.2.2.4.26 |
Khu đô thị trung tâm phía Đông đường Phùng Hưng |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
4,96 |
4,20 |
- |
|
0,76 |
1.2.2.4.27 |
Khu nhà ở thương mại phía Đông đường Phùng Hưng |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
9,90 |
3,53 |
- |
|
6,37 |
1.2.2.4.28 |
Khu nhà ở thương mại phía Bắc kênh Phóng Thủy, phường Đông Phú |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
11,23 |
7,79 |
- |
|
3,44 |
1.2.2.4.29 |
Khu đô thị phía Bắc công viên trung tâm thành phố Đồng Hới |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
2,70 |
1,70 |
- |
|
1,00 |
1.2.2.4.30 |
Khu đô thị Erowindow Grand City |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
1,50 |
1,00 |
- |
|
0,50 |
1.2.2.4.31 |
HTKT khu dân cư phía Đông Mương Phóng Thuỷ, phường Đồng Phú |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,11 |
- |
- |
|
0,11 |
1.2.2.4.32 |
Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông đường Phùng Hưng, phường Đồng Phú |
Phường Đồng Phú, phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
3,52 |
1,40 |
- |
|
2,12 |
1.2.2.4.33 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở Đồng Hới tại đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (Dự án Đồng Hới Complex) |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
5,82 |
1,99 |
- |
|
3,83 |
1.2.2.4.34 |
Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Tạ Quang Bửu, phường Nam Lý |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
7,30 |
4,00 |
- |
|
3,30 |
1.2.2.4.35 |
Tạo quỹ đất cụm dân cư Tổ dân phố 3, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
1,20 |
- |
- |
|
1,20 |
1.2.2.4.36 |
Khu đô thị Nam Cầu Dài (phần còn lại) |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
34,80 |
- |
- |
|
34,80 |
1.2.2.4.37 |
Khu nhà ở thương mại phía Đông sông Lệ Kỳ, phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
2,80 |
2,80 |
- |
|
- |
1.2.2.4.38 |
Khu đô thị mới Phú Hải (phần còn lại) |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
3,63 |
- |
- |
|
3,63 |
1.2.2.4.39 |
HTKT khu đất ở TDP Diêm Hải, phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
3,30 |
3,20 |
- |
|
0,10 |
1.2.2.4.40 |
Xây dựng điểm dân cư TDP 12, phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,50 |
- |
- |
|
0,50 |
1.2.2.4.41 |
Khu đô thị phía Tây đường Phan Huy Chú |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
9,60 |
3,28 |
- |
|
6,32 |
1.2.2.4.42 |
HTKT Đất ở khu vực hồ Nam Lý |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,68 |
- |
- |
|
0,68 |
1.2.2.4.43 |
Khu đất Trường Thịnh 1 (Không thu hồi đất |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,08 |
- |
- |
|
0,08 |
1.2.2.4.44 |
Khu đô thị mới F32S (Không thu hồi đất) |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
3,10 |
- |
- |
|
3,10 |
1.2.2.4.45 |
Đấu giá tài sản khu đất trường mầm non Bắc Lý - Cơ sở TDP 11, phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,01 |
- |
- |
|
0,01 |
1.2.2.4.46 |
Đấu giá các lô đất ở thuộc HTKT TDP 9, phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,27 |
- |
• |
|
0,27 |
1.2.2.4.47 |
Đấu giá các lô đất thuộc Khu hạ tầng xã hội ngoài hàng rào khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,68 |
- |
- |
|
0,68 |
1.2.2.4.48 |
Đấu giá thửa đất tại số 32 đường Lê Lợi, phường Đồng Hải |
Phường Đồng Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,02 |
- |
- |
|
0,02 |
1.2.2.4.49 |
Đấu giá các lô đất ở tại dãy 2, đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,11 |
- |
- |
|
0,11 |
1.2.2.4.50 |
Đấu giá 16 đất thuộc HTKT Phía Tây sông Cầu Rào, phường Đức Ninh Đông |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,02 |
- |
- |
|
0,02 |
1.2.2.4.51 |
Đấu giá các 16 đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại phường Đức Ninh Đông |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,31 |
0,06 |
- |
|
0,25 |
1.2.2.4.52 |
Đấu giá các lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại phường Đồng Phú |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,12 |
- |
- |
|
0,12 |
1.2.2.4.53 |
Khu nhà ở Nam Lý (không thu hồi đất) |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hởi |
0,08 |
- |
- |
|
0,08 |
1.2.2.4.54 |
Đấu giá các lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại phường Nam Lý |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,31 |
- |
- |
|
0,31 |
1.2.2.4.55 |
Đấu giá khu đất Đội thuế số 5, phường Nam Lý |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,04 |
- |
- |
|
0,04 |
1.2.2.4.56 |
Đấu giá các lô đất thuộc Khu đất số 6 và 7.1 trong đồ án quy hoạch chi tiết tuyến đường dọc hai bên bờ sông Cầu Rào, phường Nam Lý |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,14 |
- |
- |
|
0,14 |
1.2.2.4.57 |
Đấu giá lô đất tại TDP Phú Thượng, phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,02 |
- |
- |
|
0,02 |
1.2.2.4.58 |
Đấu giá các lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư phường Hải Thành |
Phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
0,19 |
- |
- |
|
0,19 |
1.2.2.4.59 |
Đấu giá khu đất Cơ sở nhà đất đội thuế số 10, phường Hải Thành |
Phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
0,01 |
- |
• |
|
0,01 |
1.2.2.4.60 |
Đất ở đô thị TDP 10 phường Đồng Sơn (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần chế biến nhựa thông Quảng Bình) |
Phường Đồng Sơn |
Thành phố Đồng Hới |
0,20 |
- |
- |
|
0,20 |
1.2.2.4.61 |
Đấu giá khu đất Trụ sở bệnh viện đa khoa Đồng Hới, phòng khám đa khoa phường Đồng Sơn |
Phường Đồng Sơn |
Thành phố Đồng Hới |
0,18 |
- |
- |
|
0,18 |
1.2.2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
3,75 |
2,04 |
- |
|
1,71 |
1.2.2.5.1 |
Nhà trực lực lượng dân quân thường trực phường Đức Ninh Đông |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,11 |
0,04 |
- |
|
0,07 |
1.2.2.5.2 |
Mở rộng khuôn viên, GPMB trụ sở UBND xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,50 |
- |
- |
|
0,50 |
1.2.2.5.3 |
Mở rộng trụ sở UBND phường Đồng Phú (làm trụ sở BCH quân sự phường) |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,09 |
- |
- |
|
0,09 |
1.2.2.5.4 |
Trung tâm hành chính xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
1,00 |
- |
- |
|
1,00 |
1.2.2.5.5 |
Trung tâm hành chính phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
2,05 |
2,00 |
- |
|
0,05 |
1.2.2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
1,49 |
0,27 |
- |
|
1,22 |
1.2.2.6.1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 2, 3 phường Đồng Hải (không thu hồi đất) |
Phường Đồng Hải |
Thành phố Đồng Hái |
0,04 |
- |
- |
|
0,04 |
1.2.2.6.2 |
Giao đất xây dựng nhà văn hóa TDP 11, phường Đồng Phú |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,40 |
- |
- |
|
0,40 |
1.2.2.6.3 |
Mở rộng nhà văn hóa TDP 1 phường Đồng Phú (Đá thu hồi đất) |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,15 |
- |
- |
|
0,15 |
1.2.2.6.4 |
Nhà văn hóa TDP 5 phường Đồng Phú (Đã thu hồi đất) |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,15 |
- |
- |
|
0,15 |
1.2.2.6.5 |
Giao đất Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Phú Thượng |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,12 |
- |
- |
|
0,12 |
1.2.2.6.6 |
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bắc Phú (Đã thu hồi đất) |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,20 |
- |
- |
|
0,20 |
1.2.2.6.7 |
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 7 Phú Xá, xã Lộc Ninh (Đã thu hồi đất) |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,09 |
- |
- |
|
0,09 |
1.2.2.6.8 |
Nhà văn hóa thôn 9 Hữu Cung (trước đây Nhà văn hóa thôn 12 cũ) |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,07 |
- |
- |
|
0,07 |
1.2.2.6.9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 6 phường Nam Lý |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,19 |
0,19 |
- |
|
- |
1.2.2.6.14 |
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố Diêm Hải, phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,08 |
0,08 |
- |
|
- |
1.2.2.7 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
4,81 |
2,67 |
- |
|
2,14 |
1.2.2.7.1 |
Khu vui chơi thể thao phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
1,96 |
1,82 |
- |
|
0,14 |
1.2.2.7.2 |
Hạ tầng Công viên vui chơi giải trí thuộc khu Công viên cầu Rào, thành phố Đồng Hới |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
2,77 |
0,85 |
- |
|
1,92 |
1.2.2.7.3 |
Sân chơi cộng đồng thôn Hà Thôn |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,08 |
- |
- |
|
0,08 |
2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
267,02 |
4,54 |
|
|
262,48 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
5,76 |
- |
- |
|
5,76 |
2.1.1 |
Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Thuận Đức |
Xã Thuận Đức |
Thành phố Đồng Hới |
0,58 |
- |
- |
|
0,58 |
2.1.2 |
Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Bắc Nghĩa |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,37 |
- |
- |
|
0,37 |
2.1.3 |
Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Nghĩa Ninh |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,62 |
- |
- |
|
0,62 |
2.1.4 |
Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,14 |
- |
- |
|
0,14 |
2.1.5 |
Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Lộc Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
4,00 |
- |
- |
|
4,00 |
2.1.6 |
Cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,05 |
- |
- |
|
0,05 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
169,29 |
|
|
|
169,29 |
2.2.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1 |
Bệnh viện đa khoa Quảng Bình của Công ty cổ phần Tập đoàn Pacific Health Care |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
4,83 |
- |
- |
|
4,83 |
2.2.1.2 |
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Quảng Bình của Công ty cổ phần TTH Group (phần còn lại) |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
0,26 |
0,10 |
- |
|
0,16 |
2.2.1.3 |
Xây dựng phòng khám đa khoa quốc tế Việt An (phần còn lại) |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,01 |
0,01 |
- |
|
- |
2.2.2 |
Đất xây dựng cơ Sở thể dục thể thao |
|
|
169,29 |
|
|
|
169,29 |
2.2.2.1 |
Sân Golf Bảo Ninh Trường Thịnh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
164,75 |
- |
- |
|
164,75 |
2.2.2.2 |
Khu thể thao đa năng Lakeside của Công ty TNHH đầu tư Xuất nhập khẩu Việt Đức |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
4,28 |
- |
- |
|
4,28 |
2.2.23 |
Đấu giá đất để thực hiện dự án Khu liên hiệp thể thao giải trí Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,26 |
- |
- |
|
0,26 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
7,42 |
- |
- |
|
7,42 |
2.3.1 |
Giao đất không thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình tại Xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,14 |
- |
- |
|
0,14 |
2.3.2 |
Giao đất tái định cư dự án xây dựng cầu Nhật Lệ 2 tại xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,03 |
- |
- |
|
0,03 |
2.3.3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Bảo Ninh (có phụ lục kèm theo) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,70 |
- |
- |
|
0,70 |
2.3.4 |
Giao đất cho hộ gia đình thuộc diện dông khẩu và thuộc diện chính sách tại xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,02 |
- |
- |
|
0,02 |
2.3.5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn 99 hộ tái định cư thôn Tân Phú, xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
2,20 |
- |
- |
|
2,20 |
2.3.6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Quang Phú (có phụ lục kèm theo) |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,06 |
- |
- |
|
0,06 |
2.3.7 |
Giao đất làm nhà ở cho các hộ gia đình, cá nhân Công ty Công trình Giao thông I |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,09 |
- |
- |
|
0,09 |
2.3.8 |
Giao Đất hộ gia đình cá nhân xã Lộc Ninh |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,04 |
- |
- |
|
0,04 |
2.3.9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Lộc Ninh (có phụ lục kèm theo) |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,17 |
- |
- |
|
1,17 |
2.3.10 |
Giao đất không thông qua hình thức đấu giá xã Đức Ninh |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,01 |
- |
- |
|
0,01 |
2.3.11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Đức Ninh (có phụ lục kèm theo) |
Xã Đức Ninh |
Thánh phố Đồng Hới |
0,26 |
- |
- |
|
0,26 |
2.3.12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Thuận Đức (có phụ lục kèm theo) |
Xã Thuận Đức |
Thành phố Đồng Hới |
0,27 |
- |
- |
|
0,27 |
2.3.13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Nghĩa Ninh (có phụ lục kèm theo) |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,29 |
- |
- |
|
0,29 |
2.3.14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn |
Xã Bảo Ninh, xã Đức Ninh, xã Lộc Ninh, xã Nghĩa Ninh, xã Thuận Đức, xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
2,14 |
- |
- |
|
2,14 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
6,65 |
0,05 |
- |
|
6,60 |
2.4.1 |
Giao đất lẻ cho các hộ gia đình trong khu dân cư tại phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,12 |
- |
- |
|
0,12 |
2.4.2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang Đất ở đô thị phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
1,36 |
- |
- |
|
1,36 |
2.4.4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Bắc Nghĩa (có phụ lục kèm theo) |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,02 |
• |
- |
|
0,02 |
2.4.5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Đức Ninh Đông (có phụ lục kèm theo) |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,12 |
- |
- |
|
0,12 |
2.4.6 |
Giao đất đông khẩu dự án khu nhà ở thương mại phía Bắc đường Trần Quang Khải phường Đồng Phú |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,02 |
- |
- |
|
0,02 |
2.4.7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Đồng Phú (có phụ lục kèm theo) |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,01 |
- |
- |
|
0,01 |
2.4.8 |
Giao đất làm nhà ở cho các hộ gia đình, cá nhân khu vực 792, khu vực 484, khu vực 218 và các hộ gia đình khác tại phường Nam Lý |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,21 |
- |
- |
|
0,21 |
2.4.9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Nam Lý (có phụ lục kèm theo) |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,12 |
- |
- |
|
0,12 |
2.4.10 |
Giao đất không thông qua hình thức đấu giá phường Phú Hải |
Phường Phú Hài |
Thành phố Đồng Hới |
0,03 |
- |
- |
|
0,03 |
2.4.11 |
Giao đất không thông qua hình thức đấu giá hộ gia đình cá nhân tại phường Hải Thành |
Phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
0,01 |
- |
- |
|
0,01 |
2.4.12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Đồng Sơn (có phụ lục kèm theo) |
Phường Đồng Sơn |
Thành phố Đồng Hới |
0,19 |
- |
- |
|
0,19 |
2.4.13 |
Giao đất làm nhà ở không thông qua đấu giá tại phường Đồng Sơn (15 hộ gia đình, cá nhân khu đất thu hồi Công ty Lâm công nghiệp Long Đại và các hộ gia đình khác tại |
Phường Đồng Sơn |
Thành phố Đồng Hới |
0,96 |
- |
- |
|
0,96 |
2.4.14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở đô thị |
Phường Bắc Lý, phường Bắc Nghĩa, phường Đồng Phú, phường Đồng Sơn, phường Đồng Hải, phường Nam Lý, phường Đức Ninh Đông, phường Hải Thành, phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
3,48 |
0,05 |
- |
|
3,43 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
53,72 |
4,49 |
- |
|
49,23 |
2.5.1 |
Showroom hàng nội thất và vật liệu xây dựng của công ty TNHH Thái Sơn |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,25 |
0,25 |
- |
|
- |
2.5.2 |
Trụ sở làm việc Công ty TNHH AZ Quảng Bình |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,13 |
0,13 |
- |
|
- |
2.5.3 |
Trung tâm vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Minh Trí |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,41 |
0,41 |
- |
|
- |
2.5.4 |
Trung tâm trưng bày và bảo hành, bảo trì xe ô tô tải, bus Quảng Bình của Công ty CP ô tô Trường Hải |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
3,10 |
2,90 |
- |
|
0,20 |
2.5.5 |
Khu dịch vụ buôn bán, sửa chữa ô tô, xe máy Đã qua sử dụng của Công ty TNHH Trường Phát Quảng Bình |
Xã Đức Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,48 |
0,43 |
- |
|
0,05 |
2.5.6 |
Trung tâm dịch vụ tổng hợp, văn phòng Quy hoạch - Kiến trúc của công ty CP A4 |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,11 |
0,01 |
- |
|
0,10 |
2.5.7 |
Trung tâm dịch vụ bảo vệ môi trường |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,04 |
0,04 |
- |
|
- |
2.5.8 |
Siêu thị mini |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,19 |
0,19 |
- |
|
- |
2.5.9 |
Đấu giá Lô DV-TM1, DV-TM2, DV-TM3 (Khu dân cư phía Tây Bắc đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông) |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,62 |
- |
- |
|
0,62 |
2.5.10 |
Đấu giá Lô TMDV2 (Khu dân cư Ven sông Lệ Kỳ, dọc theo tuyến đường 36m, phường Đức Ninh Đông) |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,15 |
- |
• |
|
0,15 |
2.5.11 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ lô đất thuộc dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,33 |
- |
- |
|
0,33 |
2.5.12 |
Đấu giá lô đất thuộc tờ bản đồ số 5 thửa số 513, phường Đức Ninh Đông |
Phường Đức Ninh Đông |
Thành phố Đồng Hới |
0,40 |
- |
- |
|
0,40 |
2.5.13 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ lô đất có ký hiệu TM21, tại TDP 7 phường Đồng Phú |
Phường Đồng Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,11 |
- |
- |
|
0,11 |
2.5.14 |
Đấu giá đất để thực hiện dự án Trạm trung chuyển hàng hóa, kho bãi, dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà hàng ăn uống và gara ô tô tại Phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
3,08 |
- |
- |
|
3,08 |
2.5.15 |
Điểm trung chuyển Hưng Long của Công ty CP Vận tải và Du lịch Hưng Long |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,45 |
- |
- |
|
0,45 |
2.5.16 |
Đấu giá đất để thực hiện dự án Kho hàng và cửa hàng VLXD, đồ gỗ tại phường Bắc Lý |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,45 |
- |
- |
|
0,45 |
2.5.17 |
Đấu giá Lô DV, 16 D3 (Khu dân cư phía Tây đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý) |
Phường Bắc Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,28 |
- |
- |
|
0,28 |
2.5.18 |
Đấu giá lô đất có ký hiệu DLND 12, phường Hải Thành |
Phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
0,07 |
- |
- |
|
0,07 |
2.5.19 |
Khu phức hợp Rạp chiếu phim Cinestar Quảng Bình |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
3,00 |
- |
- |
|
3,00 |
2.5.20 |
Trạm kinh doanh xăng dầu kết hợp dịch vụ tổng hợp Minh Hà |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,71 |
- |
- |
|
0,71 |
2.5.21 |
Khu thể thao, vui chơi, giải trí và các công trình phụ trợ tại phường Nam Lý |
Phường Nam Lý |
Thành phố Đồng Hới |
0,64 |
- |
- |
|
0,64 |
2.5.22 |
Đất thương mại dịch vụ thuộc dự án Khu đô thị mới tại phường Phú Hải |
Phường Phú Hải |
Thành phố Đồng Hới |
2,90 |
- |
- |
|
2,90 |
2.5.23 |
Đấu giá đất thực hiện dự án Blue Pearl Hotel |
Phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
0,07 |
- |
- |
|
0,07 |
2.5.24 |
Thuê đất thương mại dịch vụ của các hộ gia đình, cá nhân tại phường Hải Thành |
Phường Hải Thành |
Thành phố Đồng Hới |
0,40 |
- |
- |
|
0,40 |
2.5.25 |
Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân - Phòng giao dịch phường Bắc Nghĩa của Quỹ tín dụng nhân dân Đức Ninh |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,13 |
- |
- |
|
0,13 |
2.5.26 |
Trung tâm thương mại và ẩm thực Lạc Hồng |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,15 |
0,13 |
- |
|
0,02 |
2.5.27 |
Văn phòng trưng bày, phân phối vật liệu xây dựng Miền Trung của Công ty TNHH Thương mại Tiến Đạt |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,35 |
- |
- |
|
0,35 |
2.5.28 |
Cửa hàng xăng dầu tại Km660+500(P) trên tuyến tránh thành phố Đồng Hới của Công ty TNHH SX - TM Hưng Phát |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,50 |
- |
- |
|
0,50 |
2.5.29 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ lô đất thuộc dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
1,20 |
- |
- |
|
1,20 |
2.5.30 |
Mở rộng Khu Du lịch sinh thái TABICO Quảng Bình của Công ty TNHH TABICO |
Xã Thuận Đức |
Thành phố Đồng Hới |
7,70 |
- |
- |
|
7,70 |
2.5.31 |
Đấu giá đất để thực hiện dự án Khu nghỉ dưỡng Quang Phú Luxury tại xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,52 |
- |
- |
|
0,52 |
2.5.32 |
Đấu giá đất để thực hiện dự án Khu du lịch, nghỉ dưỡng tại thôn Bắc Phú, xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
3,40 |
- |
- |
|
3,40 |
2.5.33 |
Đấu giá đất để thực hiện dự án Khu dịch vụ thương mại và thể thao, vui chơi giải trí Tân Phú Bắc, xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
3,84 |
- |
- |
|
3,84 |
2.5.34 |
Đấu giá đất đề thực hiện dự án Khách sạn Hoàng Linh Sơn |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,35 |
- |
- |
|
0,35 |
2.5.35 |
Đấu giá đất để thực hiện dự án Khách sạn, biệt thự nghỉ dưỡng Diamond tại xã Quang Phú |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,33 |
- |
- |
|
0,33 |
2.5.36 |
Đấu giá đất để thực hiện dự án Nhà hàng khách sạn nghỉ dưỡng Khang Hưng |
Xã Quang Phú |
Thành phố Đồng Hới |
0,10 |
- |
- |
|
0,10 |
2.5.37 |
Khu vui chơi giải trí Thuận Phong Lake |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,50 |
- |
- |
|
1,50 |
2.5.38 |
Đấu giá đất thực hiện dự án Khách sạn, nghỉ dưỡng tại thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,26 |
- |
- |
|
0,26 |
2.5.39 |
Đấu giá đất thực hiện dự án Tổ hợp khách sạn, văn phòng và căn hộ Green Diamond |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,35 |
- |
- |
|
1,35 |
2.5.40 |
Trung tâm mua sắm, khách sạn, nhà hàng và dịch vụ tổng hợp ASIAN |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
1,12 |
- |
- |
|
1,12 |
2.5.41 |
Khách sạn Minh Anh Permier Boutique Hotel and Spa của Công ty TNHH Đầu tư tổng hợp Minh Anh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,49 |
- |
- |
|
0,49 |
2.5.42 |
Khu resort, khách sạn nghỉ dưỡng ven biển tại xã Bảo Ninh của Công ty Cổ phần khoáng sản Hoàng Long |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
5,25 |
- |
- |
|
5,25 |
2.5.43 |
Xây dựng khu hậu cần nghề cá tại thôn Cửa Phú, xã Bảo Ninh (Giai đoạn 1) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
5,64 |
- |
- |
|
5,64 |
2.5.44 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Bảo Ninh (khu đất khách sạn Osaka) |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,06 |
- |
- |
|
0,06 |
2.5.45 |
Đấu giá đất để thực hiện dự án Cửa hàng xăng dầu Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,46 |
- |
- |
|
0,46 |
2.5.46 |
Đấu giá đất khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Du lịch Hà Nội- Quảng Bình tại xã Bảo Ninh |
Xã Bảo Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
0,65 |
- |
- |
|
0,65 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
0,60 |
- |
- |
|
0,60 |
2.6.1 |
Cơ sở sản xuất nội thất Phú Thịnh |
Phường Bắc Nghĩa |
Thành phố Đồng Hới |
0,60 |
- |
- |
|
0,60 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
31,00 |
- |
- |
|
31,00 |
2.7.1 |
Đất vật liệu san lấp |
Phường Đồng Sơn |
Thành phố Đồng Hới |
20,00 |
- |
- |
|
20,00 |
2.1.2 |
Sét gạch ngói tại hồ Bàu Vèng |
Xã Lộc Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
4,00 |
- |
- |
|
4,00 |
2.7.3 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Thuận Đức |
Thành phố Đồng Hới |
4,00 |
- |
- |
|
4,00 |
2.7.4 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Nghĩa Ninh |
Thành phố Đồng Hới |
3,00 |
- |
- |
|
3,00 |
|
Tổng cộng |
|
|
1.237,20 |
191,08 |
45,68 |
|
1.000,44 |