Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1191/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/05/2022
Ngày có hiệu lực 09/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1191/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 26/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1321/TTr-STNMT ngày 05 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

42.736,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.304,43

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.306,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.046,52

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

259,95

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.675,57

 

Đất bng trng cây hàng năm khác

BHK

3.674,22

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

750,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.141,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.667,82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất rừng tự nhiên

RSN

423,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

579,95

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

182,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.260,51

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,69

2.2

Đất an ninh

CAN

3,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

481,20

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

203,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

83,97

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

73,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.300,84

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.747,23

-

Đất thủy lợi

DTL

740,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

597,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,96

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,66

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

1.019,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

9,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,66

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

559,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

115,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

121,24

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

809,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

340,91

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,82

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,02

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

2,49

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.171,68

2. Kế hoạch thu hồi đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.437,18

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

64,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

56,94

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

7,07

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

270,29

 

Đất bng trồng cây hàng năm khác

BHK

283,88

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

283,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

777,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,06

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

113,68

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,48

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

83,00

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,42

-

Đất thủy lợi

DTL

31,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,56

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,86

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,67

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,38

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.451,04

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

284,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

283,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

777,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,06

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

166,42

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,87

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,93

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

10,59

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

146,03

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

10,62

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,87

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

-

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,23

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,03

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

85,42

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

27,26

-

Đất thủy lợi

DTL

12,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tố thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

[...]