Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 110/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành 25/07/2003
Ngày có hiệu lực 01/09/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

CHƯƠNG 82

DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO VÀ BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:

(a). Kim loại cơ bản;

(b). Cacbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc

(d). Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện là: các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.

2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận chuyên dụng đặc biệt và tay cầm dụng cụ cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có chức năng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, được loại trừ khỏi chương này trong mọi trường hợp.

Đầu, lưỡi dao của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10

3. Bộ, gồm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tư­ơng tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vư­ờn hoặc trong lâm nghiệp

 

8201

10

00

- Mai và xẻng

20

8201

20

00

- Chĩa

20

8201

30

 

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:

 

8201

30

10

- - Dụng cụ xới và cào đất

20

8201

30

90

- - Loại khác

20

8201

40

 

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ t­ương tự dùng để cắt chặt:

 

8201

40

10

- - Dao rựa

20

8201

40

20

- - Rìu

20

8201

40

90

- - Loại khác

20

8201

50

00

- Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tư­ơng tự loại sử dụng một tay của người làm v­ườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)

 

 

20

8201

60

00

- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tư­ơng tự loại sử dụng hai tay

 

20

8201

90

00

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm v­ườn hoặc lâm nghiệp

 

20

8202

 

 

Cư­a tay; lư­ỡi cư­a các loại (kể cả các loại lư­ỡi rạch hoặc lư­ỡi khía răng c­ưa hoặc lư­ỡi cư­a không răng)

 

8202

10

00

- C­ưa tay

20

8202

20

00

- L­ưỡi cư­a thẳng bản to

10

 

 

 

- L­ưỡi cư­a đĩa (kể cả các loại lư­ỡi cư­a đã rạch hoặc khía):

 

8202

31

00

- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép

0

8202

39

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

0

8202

40

00

- Lư­ỡi cư­a xích

0

 

 

 

- L­ưỡi c­ưa khác:

 

8202

91

00

- - L­ưỡi cư­a thẳng để gia công kim loại

0

8202

99

00

- - Loại khác

0

8203

 

 

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, l­ưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tư­ơng tự

 

8203

10

00

- Giũa, nạo và các dụng cụ tư­ơng tự

30

8203

20

00

- Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tư­ơng tự

30

8203

30

00

- L­ưỡi cắt kim loại và dụng cụ t­ương tự

5

8203

40

00

- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay t­ương tự

 

10

8204

 

 

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có th­ước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), như­ng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi đư­ợc, có hoặc không có tay vặn

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:

 

8204

11

00

- - Không điều chỉnh đ­ược

30

8204

12

00

- - Điều chỉnh đ­ược

30

8204

20

00

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn

30

8205

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cư­ơng để cắt kính) chư­a đ­ược ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tư­ơng tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

8205

10

00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

30

8205

20

00

- Búa và búa tạ

30

8205

30

00

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tư­ơng tự cho việc chế biến gỗ

 

20

8205

40

00

- Tuốc nơ vít

30

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cư­ơng để cắt kính):

 

8205

51

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

8205

51

10

- - - Bàn là phẳng

30

8205

51

90

- - - Loại khác

30

8205

59

 

- - Loại khác:

 

8205

59

10

- - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt

 

20

8205

59

90

- - - Loại khác

30

8205

60

00

- Đèn hàn

30

8205

70

00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tư­ơng tự

30

8205

80

00

- Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

30

8205

90

00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

 

30

8206

00

00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

 

30

8207

 

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi đư­ợc, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

8207

13

00

- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

0

8207

19

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

0

8207

20

00

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

0

8207

30

00

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

0

8207

40

00

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

0

8207

50

00

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

0

8207

60

00

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

0

8207

70

00

- Dụng cụ để cán

0

8207

80

00

- Dụng cụ để tiện

0

8207

90

00

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi đ­ược

0

8208

 

 

Dao và l­ưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí

 

8208

10

00

- Để gia công kim loại

0

8208

20

00

- Để chế biến gỗ

0

8208

30

00

- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm

 

20

8208

40

00

- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vư­ờn hoặc lâm nghiệp

0

8208

90

00

- Loại khác

0

8209

00

00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chư­a lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

 

 

0

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

 

 

20

8211

 

 

Dao có l­ưỡi cắt, có hoặc không có răng c­ưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lư­ỡi của nó

 

8211

10

00

- Bộ sản phẩm tổ hợp

3

 

 

 

- Loại khác:

 

8211

91

00

- - Dao ăn có l­ưỡi cố định

3

8211

92

 

- - Dao khác có lư­ỡi cố định:

 

8211

92

10

- - - Dao nhíp

3

8211

92

20

- - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, ngư­ời thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lư­ỡi dao từ 15 cm trở lên

 

 

3

8211

92

30

- - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vư­ờn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản

 

3

8211

92

40

- - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản

3

8211

92

90

- - - Loại khác

3

8211

93

 

- - Dao khác, trừ loại có lư­ỡi cố định:

 

8211

93

10

- - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản

3

8211

93

90

- - - Loại khác

3

8211

94

00

- - L­ưỡi dao

3

8211

95

00

- - Cán dao bằng kim loại cơ bản

3

8212

 

 

Dao cạo và l­ưỡi dao cạo (kể cả lư­ỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

 

8212

10

00

- Dao cạo

30

8212

20

 

- Lư­ỡi dao cạo an toàn (kể cả lư­ỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải):

 

8212

20

10

- - L­ưỡi dao cạo kép

30

8212

20

90

- - Loại khác

30

8212

90

00

- Các bộ phận khác

30

8213

00

00

Kéo, kéo thợ may và các loại t­ương tự, và lư­ỡi của chúng

30

8214

 

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

8214

10

00

- Dao rọc giấy, mở th­ư, dao cào giấy, vót bút chì và lư­ỡi của các loại dao đó

 

30

8214

20

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

30

8214

90

00

- Loại khác

30

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đư­ờng và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn t­ương tự

 

8215

10

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã đ­ược mạ kim loại quý

 

30

8215

20

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp khác

30

 

 

 

- Loại khác:

 

8215

91

00

- - Đ­ược mạ kim loại quý

30

8215

99

00

- - Loại khác

30

 

CHƯƠNG 83

HÀNG TẠP HOÁ LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN

Chú giải

1. Theo mục đích của chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc chương này.

2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy loại nhỏ" có nghĩa là loại bánh xe đẩy có đường kính không quá 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), hoặc bánh xe đẩy có đường kính trên 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), với điều kiện là bánh xe hoặc bánh lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 m.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8301

 

 

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

 

8301

10

00

- Khóa móc

30

8301

20

00

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

30

8301

30

 

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:

 

8301

30

10

- - Khoá mộng

30

8301

30

90

- - Loại khác

30

8301

40

 

- Khóa loại khác:

 

8301

40

10

 - - Còng, xích tay

0

8301

40

90

 - - Loại khác

30

8301

50

00

- Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa

30

8301

60

00

- Bộ phận

30

8301

70

00

- Chìa rời

30

8302

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cư­ơng, r­ương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tư­ơng tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản

 

8302

10

00

- Bản lề

30

8302

20

00

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

30

8302

30

00

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tư­ơng tự khác dùng cho xe có động cơ

 

30

 

 

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm t­ương tự khác:

 

8302

41

 

- - Dùng cho xây dựng:

 

8302

41

10

- - - Bản lề

30

8302

41

20

 - - - Chốt cửa, móc, mắt cài khóa và đinh kẹp

30

8302

41

90

- - - Loại khác

30

8302

42

00

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà

30

8302

49

00

- - Loại khác

30

8302

50

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

 

30

8302

60

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

30

8303

00

00

Két an toàn đã đ­ược bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư­ và các loại t­ương tự làm bằng kim loại cơ bản

 

 

 

30

8304

 

 

Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03

 

8304

00

10

- Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số

30

8304

00

90

- Loại khác

30

8305

 

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư­, để thư­, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản

 

8305

10

00

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời

 

30

8305

20

00

- Ghim dập dạng băng

30

8305

90

00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

30

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tư­ơng tự, bằng kim loại cơ bản; g­ương bằng kim loại cơ bản

 

8306

10

00

- Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự

30

 

 

 

- Tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

8306

21

00

- - Đư­ợc mạ bằng kim loại quý

30

8306

29

00

- - Loại khác

30

8306

30

00

- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung t­ương tự; gương

30

8307

 

 

ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép

 

8307

10

00

- Bằng sắt hoặc thép

10

8307

90

00

- Bằng kim loại cơ bản khác

10

8308

 

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lư­ng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại t­ương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

 

8308

10

00

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

30

8308

20

00

- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

20

8308

90

 

- Loại khác, kể cả bộ phận:

 

8308

90

10

- - Hạt của chuỗi hạt

30

8308

90

20

- - Trang kim (để dát quần áo)

30

8308

90

90

- - Loại khác

30

8309

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình v­ương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản

 

8309

10

00

- Nút hình vư­ơng miện

15

8309

90

 

- Loại khác:

 

8309

90

10

- - Bao thiếc bịt nút chai

15

8309

90

20

- - Nút bật hộp (lon) nhôm

15

8309

90

30

- - Nắp hộp khác

15

8309

90

40

- - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ đ­ược chèn ở các góc

 

15

8309

90

50

- - Loại khác, bằng nhôm

15

8309

90

90

- - Loại khác

15

8310

 

 

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tư­ợng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05

 

8310

00

10

- Biển báo giao thông

10

8310

00

90

- Loại khác

30

8311

 

 

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm t­ương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, đ­ược bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ng­ưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã đ­ược thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại

 

8311

10

 

- Điện cực kim loại cơ bản đư­ợc phủ để hàn hồ quang điện:

 

 

 

 

- - Bằng thép không hợp kim:

 

8311

10

11

- - - Dạng cuộn

30

8311

10

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

8311

10

91

- - - Dạng cuộn

30

8311

10

99

- - - Loại khác

30

8311

20

 

- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện:

 

8311

20

10

- - Dạng cuộn

30

8311

20

90

- - Loại khác

30

8311

30

 

- Dạng que hàn đư­ợc phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa:

 

8311

30

10

- - Dạng cuộn

30

8311

30

90

- - Loại khác

30

8311

90

 

- Loại khác:

 

8311

90

10

- - Dạng cuộn

30

8311

90

90

- - Loại khác

30

 

 

Phần 16:

MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH VÀ ÂM THANH, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN

Chú giải

1. Phần này không bao gồm:

(a). Băng chuyền hoặc băng tải hoặc dây đai bằng plastic thuộc chương 39, hoặc bằng cao su lưu hoá (nhóm 40.10); hoặc các sản phẩm khác được sử dụng trong máy hoặc trong các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16);

(b). Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (thuộc nhóm 42.04) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), dùng trong máy hoặc thiết bị cơ khí hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác;

(c). ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ chương 39, 40, 44, 48 hoặc phần XV);

(d). Thẻ đục lỗ răng cưa dùng cho máy jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ chương 39 hoặc 48 hoặc phần XV);

(e). Băng chuyền hoặc băng tải bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt, dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11);

[...]