Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum

Số hiệu 1318/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2020
Ngày có hiệu lực 29/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1318/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4843/STC-QLNS ngày 24 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum (các biểu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PVPPT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.NTS

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7,758,365

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3,046,300

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

1,994,100

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1,052,200

II

Thu bổ sung từ NSTW

4,712,065

1

Thu bổ sung cân đối

3,120,986

2

Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm

149,939

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1,441,140

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

B

TỔNG CHI NSĐP

7,842,265

I

Tổng chi cân đối NSĐP (Bao gồm bội chi NSĐP)

6,401,125

I.1

Tổng chi cân đối NSĐP

6,317,225

1

Chi đầu tư phát triển

902,220

2

Chi thường xuyên

4,457,168

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

5

Dự phòng ngân sách

126,345

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

7

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định)

789,492

8

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

39,000

I.2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

83,900

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,441,140

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,441,140

C

BỘI CHI NSĐP

16,100

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

91,000

1

Vay để bù đắp bội chi

83,900

2

Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được vay)

7,100

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

6,792,702

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2,080,637

2

Thu bổ sung từ NSTW

4,712,065

-

Thu bổ sung cân đối

3,120,986

-

Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm

149,939

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,441,140

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6,792,702

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4,426,087

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2,366,615

-

Chi bổ sung cân đối

2,007,071

-

Chi bổ sung có mục tiêu

359,544

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP

83,900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

3,332,278

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

965,663

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2,366,615

-

Thu bổ sung cân đối

2,007,071

-

Thu bổ sung có mục tiêu

359,544

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

3,332,278

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

3,332,278

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

[...]