Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành

Số hiệu 2846/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2846/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư s 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Biểu gửi kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tnh;
- TAND tnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể (eof);
- UBND các huyện, tp (eof);
- VP: LĐVP, CV: TM
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH (D2).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

Biểu số 18/TT342

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN QUỸ

 

NGUỒN ĐẾN 31/12/2019

ƯỚC THC HIỆN NĂM 2020

NGUỒN ĐN 31/12/2020

K HOẠCH NĂM 2021

NGUỒN ĐẾN 31/12/2021

Tng nguồn vốn phát sinh trong

Tổng số sử dụng nguồn vốn trong

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tng số

Tr.đó: Hỗ trợ từ NSNN

Tổng số

Tr.đó: B sung vn điều l (nếu có)

Tổng số

Tr.đó: Hỗ tr từ NSNN (nếu có)

Tổng số

Tr.đó: Bổ sung vốn điều lệ (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5

6=2-4

7=1+5+6

8

9

10

11

12=8-10

13=7+11+1

1

Quỹ Phát triển đất

419.938

30.000

 

150.000

 

(120.000)

299.938

24.000

 

150.000

 

(126.000)

173.938

2

Quỹ xã hội Liên đoàn Lao động tỉnh

2.036

1.418

 

1.690

 

(272)

1.764

1.440

 

1.500

 

(60)

1.704

3

Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc da cam/dioxin

13

 

 

13

 

(13)

-

 

 

 

 

-

-

4

Quỹ hoạt động chữ thập đỏ

30

200

 

100

 

100

130

300

 

200

 

100

230

5

Quỹ Thiên tai bão lũ

2.263

100

 

100

 

-

2.263

500

 

500

 

-

2.263

6

Quỹ khuyến học

893

335

 

330

 

5

898

350

 

380

 

(30)

868

7

Quỹ Đền ơn đáp nghĩa

1.452

450

 

850

 

(400)

1.052

450

 

800

 

(350)

702

8

Quỹ phát triển KHCN

11.276

400

 

1.301

 

(901)

10.374

260

 

239

 

21

10.396

9

Quỹ xây dựng nông thôn mới

477

650

 

600

 

50

527

1.000

 

1.000

 

-

527

10

Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Cao Bằng

500

21.200

 

21.200

30

-

530

21.800

 

22.330

100

(530)

100

11

Quỹ Hỗ trợ nông dân

8.291

1.000

1.000

1.000

 

-

8.291

1.000

1.000

1.000

 

-

8.291

12

Quỹ Bảo trợ trẻ em

629

440

 

325

 

115

744

470

 

350

 

120

864

13

Quỹ hỗ trợ phát triển

5.000

5.373

5.000

5.373

5.000

-

10.000

5.738

5.000

5.738

5.061

-

15.061

14

Quỹ vì người nghèo

649

700

 

700

 

-

649

1.500

 

1.500

 

-

649

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.023.917

I

Thu NSĐP đưc hưởng theo phân cp

1.656.545

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.014.980

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

641.565

II

Thu bổ sung từ NSTW

8.367.372

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.399.205

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.968.167

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

B

TỔNG CHI NSĐP (bao gồm chi từ nguồn tăng thu (1)

9.560.532

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.592.365

1

Chi đầu tư phát triển

1.039.180

2

Chi thường xuyên

6.398.682

3

Chi tr nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

5

Dự phòng ngân sách

150.803

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.968.167

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.968.167

C

BỘI CHI NSĐP

52.200

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

21.830

1

Từ nguồn vay để tr nợ gốc

13.900

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

7.930

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

66.100

I

Vay để bù đp bội chi

52.200

II

Vay để tr nợ gốc

13.900

Ghi chú:

(1) Chi từ nguồn tăng thu trong đó bao gồm chi cải cách tiền lương theo quy định: 515.585 triệu đồng

 

[...]