Quyết định 11/2024/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 11/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2024/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 24 tháng 04 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Lâm nghiệp tại Phụ lục III.
4. Định mức thời gian triển khai, tập huấn, tham quan, tổng kết mô hình tại Phụ lục IV.
(có phụ lục chi tiết ban hành kèm theo)
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai, đồng thời tiếp tục theo dõi, đánh giá thực hiện định mức kinh tế kỹ thuật quy định tại Quyết định này; tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung vào định mức kinh tế kỹ thuật đảm bảo phù hợp với thực tế sản xuất và phát huy hiệu quả.
2. Đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa có định mức kinh tế kỹ thuật quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành hoặc kết quả của các đề tài, dự án khoa học sau khi được sự đồng ý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 5 năm 2024 và thay thế Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế kỹ thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2024/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 24 tháng 04 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Lâm nghiệp tại Phụ lục III.
4. Định mức thời gian triển khai, tập huấn, tham quan, tổng kết mô hình tại Phụ lục IV.
(có phụ lục chi tiết ban hành kèm theo)
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai, đồng thời tiếp tục theo dõi, đánh giá thực hiện định mức kinh tế kỹ thuật quy định tại Quyết định này; tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung vào định mức kinh tế kỹ thuật đảm bảo phù hợp với thực tế sản xuất và phát huy hiệu quả.
2. Đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa có định mức kinh tế kỹ thuật quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành hoặc kết quả của các đề tài, dự án khoa học sau khi được sự đồng ý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 5 năm 2024 và thay thế Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế kỹ thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ
THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Điện
Biên)
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
200 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10 ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Khâu gieo cấy |
|
|
|
|
- |
Máy sạ hàng |
|
|
|
|
- |
Máy cấy kéo tay gắn động cơ |
|
|
|
|
- |
Máy cấy kéo tay không gắn động cơ |
|
|
|
|
- |
Máy trộn đất |
|
|
|
|
- |
Máy gieo hạt |
|
|
|
|
- |
Máy gieo mạ kéo tay |
|
|
|
|
3 |
Máy làm cỏ/sục bùn |
|
|
|
|
4 |
Máy phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
5 |
Máy gặt đập liên hợp |
|
|
|
|
6 |
Khay làm mạ |
|
|
|
C. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Sản xuất Lúa thuần |
|
|
|
- |
Giống lúa |
|
|
|
+ |
Lúa thuần gieo vãi |
Kg |
70 |
|
+ |
Lúa thuần sạ hàng |
Kg |
40 |
|
+ |
Lúa thuần cấy (mạ khay) |
Khay |
620 |
|
+ |
Lúa thuần cấy (tự làm mạ) |
Kg |
55 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
83 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
72 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.400 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Chế phẩm xử lý rơm rạ |
1.000đ |
600 |
|
2 |
Sản xuất Lúa lai |
|
|
|
- |
Giống lúa |
Kg |
30 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
102 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
72 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
84 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.400 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
600 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Chế phẩm xử lý rơm rạ |
1.000đ |
600 |
|
3 |
Sản xuất lúa hữu cơ |
|
|
|
1 |
Giống lúa thuần |
kg |
50 |
Phương pháp cấy hoặc sạ hàng |
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.000 |
|
3 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
|
4 |
Thuốc phòng trừ sâu bệnh thảo mộc, sinh học |
1.000đ |
600 |
|
5 |
Chế phẩm xử lý rơm rạ |
1.000đ |
600 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
150 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy gieo hạt |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô của mô hình, dự án |
|
C. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Sản xuất Ngô sinh khối |
|
|
|
- |
Giống ngô lai |
Kg |
25-28 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
180 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.200 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
600 |
|
- |
Bẫy pheromon |
Bay |
30 |
|
2 |
Sản xuất Ngô lai thương phẩm |
|
|
|
- |
Giống ngô lai |
Kg |
18 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
160 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
85 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
600 |
|
- |
Bay pheromon |
Bay |
30 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
150 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10ha/vụ/người |
- |
Cây Khoai lang lấy củ |
Tháng |
5 |
|
|
- |
Khoai tây |
Tháng |
4 |
|
|
- |
Khoai sọ |
Tháng |
4 |
|
|
- |
Sản xuất Sắn bền vững trên đất dốc |
Tháng |
10 |
|
|
- |
Cây Dong riềng |
Tháng |
10 |
|
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô của mô hình, dự án |
|
2 |
Máy lên luống |
|
|
|
|
3 |
Máy thu hoạch |
|
|
|
C. Định mức vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Cây Khoai lang lấy củ |
|
|
|
- |
Hom giống |
Kg |
1.200 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
60 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
40 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
560 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
700 |
|
- |
Vôi |
Kg |
500 |
|
2 |
Cây Khoai Tây |
|
|
|
- |
Lượng giống |
Kg |
1.200 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
115 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.100 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
3 |
Cây Khoai Sọ |
|
|
|
- |
Lượng giống |
Kg |
1.200 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
115 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
104 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.100 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
4 |
Sắn bền vững trên đất dốc |
|
|
|
- |
Lượng giống sắn |
Hom |
12.000 |
|
|
Giống cỏ/cây họ đậu |
Kg |
1-1,5/18-20 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
55 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
110 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.400 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
5 |
Cây Dong riềng |
|
|
|
- |
Lượng giống |
Kg |
1.500 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
184 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
120 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
210 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
150 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô của mô hình, dự án |
|
C. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Cây họ Đậu |
|
|
|
- |
Lượng giống |
|
|
|
|
Đậu xanh |
Kg |
30 |
|
|
Đậu đỏ |
Kg |
50 |
|
|
Đậu tương |
Kg |
70 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
33 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
45 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
2 |
Cây Lạc |
|
|
|
- |
Lượng giống |
Kg |
180 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
37 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
61 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
570 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
Người dân đối ứng |
- |
Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (Cải xanh ăn lá và cải ăn lá các loại) |
Công |
100 |
|
|
- |
Sản xuất rau ăn thân, lá, TGST 90-100 ngày (Su hào, hành lá) |
Công |
100 |
|
|
- |
Rau gia vị (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô) |
Công |
120 |
|
|
- |
Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau) |
Công |
180 |
|
|
- |
Cây Ớt |
Công |
150 |
|
|
- |
Cây bí đỏ |
Công |
100 |
|
|
- |
Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ) |
Công |
150 |
|
|
- |
Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ |
Công |
150 |
|
|
- |
Sản xuất Tỏi |
Công |
150 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
3ha/vụ/người |
- |
Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (Cải xanh ăn lá và cải ăn lá các loại) |
Tháng |
3 |
|
|
- |
Sản xuất rau ăn thân, lá, TGST 90-100 ngày (Su hào, hành lá) |
Tháng |
4 |
|
|
- |
Rau gia vị (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô) |
Tháng |
5 |
|
|
- |
Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau) |
Tháng |
5 |
|
|
- |
Cây Ớt |
Tháng |
6 |
|
|
- |
Cây bí đỏ |
Tháng |
5 |
|
|
- |
Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ) |
Tháng |
4 |
|
|
- |
Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ |
Tháng |
9 |
|
|
- |
Sản xuất Tỏi |
Tháng |
5 |
|
|
C. Định mức vật tư
Định mức cho 1ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (Cải xanh ăn lá và cải ăn lá các loại) |
|
|
|
1.1 |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
6 |
|
- |
Phân bón Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
3 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.750 |
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
18 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
700 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
30 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
600 |
|
- |
Bẫy côn trùng |
Bẫy |
20 |
|
- |
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000đ |
500 |
|
1.2 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
6 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
35 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
25 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
45 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.500 |
|
- |
Phân bón lá sinh học |
1.000đ |
500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
500 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
2 |
Rau ăn thân, lá, TGST 90-100 ngày (Su hào, Hành lá) |
|
|
|
2.1 |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
- |
Giống |
|
|
|
|
Su hào |
Kg |
0,7 |
|
|
Hành lá |
Kg |
6 |
|
|
Bắp cải, Súp lơ, Cải thảo |
Kg |
0,3 |
|
- |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
3 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.750 |
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ |
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
75 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
300 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
30 |
|
- |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
- |
Bẫy côn trùng |
Bẫy |
20 |
|
- |
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000đ |
500 |
|
2.2 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
- |
Giống |
|
|
|
|
Su hào |
Kg |
0,7 |
|
|
Hành lá |
Kg |
6 |
|
|
Bắp cải, Súp lơ, Cải thảo |
Kg |
0,3 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
500 |
|
3 |
Rau Gia vị (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô) |
|
|
|
3.1 |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
- |
Giống |
|
|
|
|
Mùi |
Kg |
12 |
|
|
Húng quế |
Gam |
800 |
|
|
Thì là |
Kg |
15 |
|
|
Tía tô |
Gam |
500 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.750 |
|
- |
Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
3 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ |
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
18 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
700 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg |
30 |
|
- |
Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg (lít) |
3 |
|
- |
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000đ |
500 |
|
- |
Bẫy côn trùng |
Cái |
120 |
|
3.1 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
- |
Giống |
|
|
|
|
Mùi |
Kg |
12 |
|
|
Húng quế |
Gam |
800 |
|
|
Thì là |
Kg |
15 |
|
|
Tía tô |
Gam |
500 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
40 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
93 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
71 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
2,5 |
|
4 |
Rau ăn quả |
|
|
|
4.1 |
Rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau) |
|
|
|
4.1.1 |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
- |
Giống |
|
|
|
|
Cà chua |
Kg |
0,25 |
|
|
Dưa chuột, Dưa mèo |
Kg |
0,7 |
|
|
Mướp đắng |
Kg |
2,5 |
|
|
Bí xanh |
Kg |
1 |
|
|
Đậu quả |
Kg |
45 |
|
|
Đậu tương rau |
Kg |
80 |
|
- |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
5 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.400 |
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
78 |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ |
|
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
700 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
30 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Bẫy côn trùng |
Bẫy |
30 |
|
- |
Xử lý phế phụ phẩm |
1.000đ |
1.000 |
|
4.1.2 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
- |
Giống |
|
|
|
|
Cà chua |
Kg |
0,25 |
|
|
Dưa chuột, Dưa mèo |
Kg |
0,6 |
|
|
Mướp đắng |
Kg |
2,5 |
|
|
Bí xanh |
Kg |
1 |
|
|
Đậu quả |
Kg |
45 |
|
|
Đậu tương rau |
Kg |
80 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
- |
Phân bón lá |
1.000đ |
1.000 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Bẫy côn trùng |
Bẫy |
30 |
|
4.2 |
Cây ớt |
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
0,4 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
300 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
300 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
400 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
4.3 |
Cây Bí đỏ |
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
0,7 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
84 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
61 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
110 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
- |
Vôi |
Kg |
700 |
|
5 |
Rau ăn củ (cà rốt, cải củ) |
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
3 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
- |
Phân bón lá |
1.000đ |
1.000 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
6 |
Măng tây theo hướng hữu cơ |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Hạt giống |
Hạt |
18.500 |
|
|
Hạt giống trồng dặm |
Hạt |
3.500 |
|
- |
Vật tư làm giàn |
|
|
|
|
Cọc |
Cây |
1.200 |
|
|
Sợi dây cước PE |
Kg |
160 |
|
|
Dây buộc (cước PE) |
Kg |
30 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
224 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
224 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
112 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
3.800 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000 đ |
2.000 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
1.500 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
224 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
224 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
112 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.900 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
2.000 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
7 |
Tỏi |
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
800 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
95 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
145 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công/vụ |
30 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
20 tấn nguyên liệu/người |
B. Định mức vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Nấm mỡ |
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
15 |
|
- |
Nguyên liệu |
Kg |
1.000 |
|
- |
Đạm SA (Sulfatamon) |
Kg |
20 |
|
- |
Đạm Urê |
Kg |
5 |
|
- |
Supe lân |
Kg |
30 |
|
- |
Bột nhẹ |
Kg |
30 |
|
2 |
Nấm sò |
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
40 |
|
- |
Nguyên liệu |
Kg |
1.000 |
|
- |
Túi PE (30 x 45) |
Kg |
6 |
|
|
Nút, Bông, chun... |
Kg |
6 |
|
- |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
1.000 |
|
3 |
Nấm rơm |
|
|
|
- |
Giống |
Kg |
12 |
|
- |
Nguyên liệu |
Kg |
1.000 |
|
- |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
500 |
|
4 |
Nấm mộc nhĩ |
|
|
|
- |
Giống |
Que |
1.500 |
|
- |
Nguyên liệu |
Kg |
1.000 |
|
- |
Túi PE (19 x 38) |
Kg |
8 |
|
- |
Nút, Bông, chun... |
Kg |
8 |
|
- |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
1.500 |
|
5 |
Nấm hương |
|
|
|
- |
Giống |
Chai |
60 |
|
- |
Nguyên liệu |
Kg |
1.000 |
|
- |
Cám và phụ gia |
Kg |
|
|
|
Cám gạo |
Kg |
70 |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
Kg |
20 |
|
- |
Túi PE (25 x 35) |
Kg |
10 |
|
- |
Nút, Bông, chun... |
Kg |
12 |
|
- |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
6 |
Nấm Linh chi |
|
|
|
- |
Giống |
Chai |
60 |
|
- |
Nguyên liệu |
Kg |
1.000 |
|
- |
Cám và phụ gia |
Kg |
|
|
|
Cám gạo |
Kg |
50 |
|
|
Cám ngô |
Kg |
70 |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
Kg |
10 |
|
|
Đường ăn |
Kg |
50 |
|
- |
Túi PE (25 x 35) |
Kg |
10 |
|
- |
Nút, Bông, chun... |
Kg |
12 |
|
- |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
7 |
Nấm đùi gà và Nấm kim châm |
|
|
|
- |
Giống |
Chai |
60 |
|
- |
Nguyên liệu |
Kg |
1.000 |
|
- |
Túi PE (25 x 35) |
Kg |
10 |
|
- |
Nút, Bông, chun... |
Kg |
12 |
|
- |
Cám và phụ gia |
Kg |
|
|
|
Cám gạo |
Kg |
200 |
|
|
Cám ngô |
Kg |
50 |
|
|
Bột đậu tương |
Kg |
20 |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
Kg |
10 |
|
|
Đường ăn |
Kg |
5 |
|
- |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
|
Người dân đối ứng |
- |
Hoa Cúc |
|
150 |
|
|
- |
Hoa Hồng |
|
160 |
|
|
- |
Đồng Tiền |
|
150 |
|
|
- |
Hoa Lily |
|
150 |
|
|
- |
Hoa Huệ |
|
150 |
|
|
- |
Hoa Đào |
|
350 |
|
|
- |
Hoa Lay ơn |
|
150 |
|
|
2 |
Công cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
|
|
- |
Hoa Cúc |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 ha/vụ/người |
- |
Hoa Hồng |
Tháng |
6 |
1 ha/vụ/người |
|
- |
Đồng Tiền |
Tháng |
5 |
1 ha/vụ/người |
|
- |
Hoa Lily |
Tháng |
5 |
1 ha/vụ/người |
|
- |
Hoa Huệ |
Tháng |
6 |
1 ha/vụ/người |
|
- |
Hoa Đào |
Tháng |
36 |
5 ha/vụ/người |
|
- |
Hoa Lay oai |
Tháng |
5 |
1 ha/vụ/người |
B. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Hoa Cúc |
|
|
|
- |
Giống |
Cây |
350.000 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.500 |
|
- |
Phân bón lá |
1.000đ |
2.500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
2 |
Hoa Hồng |
|
|
|
- |
Giống |
Cây |
50.000 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
119 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
- |
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng |
1.000đ |
2.500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
3 |
Hoa Đồng tiền |
|
|
|
- |
Giống |
Cây |
50.000 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
119 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
- |
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng |
1.000đ |
2.500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.500 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
- |
Lưới đen che nắng |
m2 |
10.000 |
|
- |
Màng che nilon (diện tích x1,3) |
m2 |
13.000 |
|
4 |
Hoa Lily |
|
|
|
- |
Giống |
Củ |
200.000 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
150 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
- |
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng |
1.000đ |
2.500 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
- |
Lưới đen che nắng |
m2 |
10.000 |
|
5 |
Hoa Huệ |
|
|
|
- |
Giống |
Củ |
250.000 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
150 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
6 |
Hoa Đào |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Giống trồng mới |
Cây |
2.500 |
|
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
250 |
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
115 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
240 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2-3 |
|
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80 |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
35 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
160 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
7 |
Hoa Lay Ơn |
|
|
|
- |
Giống |
Củ/thân |
120.000 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
115 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.500 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
Người dân đối ứng |
- |
Trồng, thâm canh Nhãn, Vải, Xoài, Mít |
Công |
310 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Ghép cải tạo cây ăn quả (Nhãn, Vải, Xoài, Bưởi, Cam, Quýt) |
Công |
300 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Bưởi |
Công |
300 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Cam đường canh, Quýt |
Công |
350 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Cam |
Công |
350 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Thanh long |
Công |
350 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Bơ |
Công |
300 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Vú sữa |
Công |
350 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh cây Na |
Công |
300 |
|
Năm thứ 1:150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Lê |
Công |
300 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Dứa Queen |
Công |
250 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Thâm canh Dứa Cayen |
Công |
300 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Chanh leo |
Công |
300 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh Ổi |
Công |
300 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh giống Nho |
Công |
350 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng cây Đào |
Công |
350 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng, thâm canh cây Táo |
Công |
350 |
|
Năm thứ 1: 150
công; |
- |
Trồng thâm canh Chuối |
Công |
150 |
|
|
- |
Trồng Dưa thơm (dưa vân lưới, dưa vàng) |
Công |
50 |
|
|
- |
Trồng Dâu tây |
Công |
150 |
|
|
- |
Trồng Dưa Lê |
Công |
50 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5ha/vụ/người |
- |
Trồng Dưa thơm (Dưa vân lưới, Dưa vàng), Dâu tây, Dưa Lê |
Tháng |
5 |
|
|
- |
Các cây ăn quả khác |
Tháng |
32 |
|
Năm thứ 1: 8 tháng
|
B. Định mức vật tư
Định mức cho 1ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trồng, thâm canh nhãn, vải, xoài, mít |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
60 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
70 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
800 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
4 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
65 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
70 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
70 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1200 |
|
|
Túi bao trái |
Cái |
70.000(xoài) |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
2 |
Ghép cải tạo cây ăn quả (Nhãn, Vải, Xoài, Bưởi, Cam, Quýt, Mắc Coọc, Vú sữa) |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Mắt ghép nhãn, vải, xoài, bưởi (15 mắt/cây) |
Mắt |
10.000 |
|
Ghép dặm |
|
500 |
|
|
Mắt ghép Mắc Coọc (15 mắt/cây) |
Mắt |
8.000 |
|
|
Ghép dặm |
|
450 |
|
|
Mắt ghép Vú sữa (15 mắt/cây) |
Mắt |
7.500 |
|
|
Ghép dặm |
|
400 |
|
|
Dây ghép |
Cuộn |
4 |
|
|
Dụng cụ ghép + dao kéo |
Bộ |
3 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
330 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
144 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
400 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
180 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
250 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
500 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
230 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
320 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
3.200 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
3 |
Trồng, thâm canh bưởi |
|
|
|
Năm thứ nhất + năm 2 |
Giống trồng mới |
Cây |
500 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
25 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
|
Vôi bột (năm thứ 1) |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc mối (năm thứ 1) |
Kg |
5 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
4 |
Trồng, thâm canh cam đường canh, quýt |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
1.200 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
60 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
144 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
900 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
600 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
12 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
130 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
200 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.200 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
143 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
220 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
123 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
5 |
Trồng, thâm canh cam |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
625 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
30 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.100 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
6,3 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.100 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
110 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.100 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
6 |
Trồng, thâm canh Thanh long |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Hom |
4.400 |
|
Trồng dặm |
Hom |
440 |
|
|
Trụ xi măng |
Trụ |
1.100 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
150 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
190 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
270 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
11 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
150 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
190 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
270 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
270 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
390 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
460 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
3.500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
7 |
Trồng, thâm canh bơ |
|
|
|
Năm thứ nhất + năm thứ 2 |
Giống trồng mới |
Cây |
200 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
10 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
35 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
25 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
30 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.400 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
200 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
2 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
10 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
60 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
50 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
10 |
|
|
8 |
Trồng, thâm canh vú sữa |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
270 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
14 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
25 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
20 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
35 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
540 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
250 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
3 |
|
|
Kg(lít) |
Kg (lít) |
10 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
50 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
55 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
40 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
540 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
10 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
65 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
65 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
800 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
10 |
|
|
9 |
Trồng, thâm canh cây Na |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
1.100 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
55 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
270 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
80 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.100 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
600 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
11 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
160 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
40 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.600 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
260 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
230 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.200 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
10 |
Trồng, thâm canh Lê |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
40 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
4 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Túi bao trái |
Túi |
40.000 |
|
|
11 |
Trồng, thâm canh dứa Queen |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Chồi giống trồng mới |
Chồi |
50.000 |
|
Chồi giống trồng dặm |
Chồi |
500 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
370 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
255 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
720 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
180 |
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
360 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Đất đèn xử lý ra hoa hoặc ethephon |
Kg(lít) |
80 (3) |
|
|
12 |
Thâm canh dứa Cayen |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Chồi giống trồng mới |
Chồi |
40.000 |
|
Chồi giống trồng dặm |
Chồi |
400 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
210 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
320 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
110 |
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
160 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
13 |
Trồng, thâm canh 726/QĐ-BNN; 23/2022/QĐ-UBND |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
625 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
32 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
195 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
205 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
255 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.500 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
25 |
|
|
Cột bê tông |
Cột |
500 |
|
|
Dây làm giàn |
1.000đ |
3.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
170 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
165 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
335 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
25 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
2.000 |
|
|
14 |
Trồng, thâm canh Ổi |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
1.100 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
55 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
88 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
103 |
|
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|
Thuốc mối |
Kg |
11 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
Kg (lít) |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
4 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
60 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
61 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
114 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.200 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Túi bao quả |
1.000đ |
500 |
|
|
15 |
Trồng, thâm canh Nho |
|
|
|
Năm thứ nhất + năm 2 |
Giống trồng mới |
Kg |
2.000 |
Giống, cột bê tông hỗ trợ năm thứ nhất |
Giống trồng dặm |
Kg |
100 |
||
Cột bê tông |
Cột |
800 |
||
Dây làm giàn |
1.000đ |
3.000 |
||
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
200 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
300 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
250 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
300 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
16 |
Trồng cây Đào |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống Đào |
Cây |
500 |
|
Cây trồng dặm |
Cây |
50 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
75 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
85 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
750 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
5 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
15 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
75 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
115 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
50 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
75 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.250 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
17 |
Trồng, thâm canh cây Táo |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
500 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
25 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
50 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
25 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
70 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
750 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
5 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
8 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
160 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
105 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
8 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
207 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
120 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.250 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
8 |
|
|
18 |
Trồng thâm canh chuối |
|
|
|
|
Giống trồng mới |
Cây |
2.000 |
|
|
Giống trồng dặm |
Cây |
100 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
275 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
360 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Thuốc mối |
Kg |
5 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Túi bao buồng |
Túi |
2.000 |
|
19 |
Trồng dưa thơm (dưa vân lưới, dưa vàng) |
|
|
|
|
Lượng giống |
Cây/hạt |
22.000 cây hoặc 23.000 hạt |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
230 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
5.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
20 |
Trồng dâu tây |
|
|
|
|
Giống trồng mới |
Cây |
40.000 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
120 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
750 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
21 |
Trồng dưa Lê |
|
|
|
|
Lượng giống |
Kg |
|
|
Trồng bò |
|
1,2 |
|
|
Trồng giàn |
|
0,5 |
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
250 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
110 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.100 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
350 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
32 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 3-5 ha/vụ/người
Năm thứ 1: 8 tháng |
B. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trồng tái canh, trồng mới Cà phê chè |
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị đất, vườn để tái canh |
|
|
|
- |
Thuốc xử lý đất |
1.000 đ |
12.000 |
|
- |
Trồng luân canh cây họ đậu |
|
|
|
|
Đậu xanh |
Kg |
30 |
|
|
Đậu đỏ |
Kg |
50 |
|
|
Đậu tương |
Kg |
70 |
|
1.2 |
Trồng tái canh, trồng mới |
|
|
|
- |
Giống, cây che bóng (sử dụng một trong các loại cây sau) |
|
|
|
|
Mắc ca |
Cây |
138 |
|
|
Cây ăn quả |
Cây |
150 |
|
|
Trám đen, Trẩu |
Cây |
200 |
|
|
Muồng |
Cây |
150 |
|
|
Keo lá tràm |
Cây |
200 |
|
|
Keo dậu Cuba |
Cây |
138 |
|
- |
Cây chắn gió (sử dụng một trong các loại cây sau) |
|
|
|
|
Trám, Mỡ, Keo |
Cây |
200 |
|
|
Cây ăn quả |
Cây |
150 |
|
- |
Cây giữ ẩm, cải tạo đất (sử dụng một trong các loại cây sau) |
|
|
|
|
Lạc dại |
Kg |
500 |
|
|
Hạt cốt khí |
Kg |
3 |
|
- |
Giống cà phê |
Cây |
3.500 |
|
- |
Giống trồng dặm (5%) |
Cây |
170 |
|
1.3 |
Vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.200 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
40 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
30 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
- |
Thuốc mối |
Kg |
4 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
- |
Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
50 |
|
- |
Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
3.000 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
10 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
- |
Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
2. |
Cưa đốn cải tạo cây Cà phê chè |
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị vườn cưa đốn |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
7.000 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
2.2 |
Sau cưa đốn |
|
|
|
|
Nuôi chồi năm 1 |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
3.500 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
110 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
120 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
- |
Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Nuôi chồi năm 2 |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
3.500 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
150 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
130 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
- |
Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
900 |
|
|
Giai đoạn kinh doanh (chu kỳ kinh doanh 2) |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
3.500 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
200 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
210 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
- |
Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học |
1.000đ |
900 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Trồng chè hữu cơ |
Công |
500 |
|
Người dân đối ứng |
- |
Trồng Chè Shan tuyết |
Công |
500 |
|
Người dân đối ứng
Năm thứ 1: 200 công; |
- |
Trồng chè Shan tuyết làm giàu rừng tự nhiên |
Công |
50 |
|
Năm thứ 1: 20
công; |
- |
Trồng chè Shan tuyết phân tán |
Công |
135 |
|
Năm thứ 1: 55
công; |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
32 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
3 - 5ha/vụ/người |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trồng chè hữu cơ |
|
|
|
1.1 |
Chè Shan tập trung |
|
|
|
- |
Giống cây chè, cây che bóng |
|
|
|
|
Giống chè |
Bầu |
18.000 |
|
|
Giống trồng dặm (5%) |
Bầu |
900 |
|
|
Cây che bóng |
Cây |
200 |
|
- |
Vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
3.800 |
|
- |
Thuốc mối sinh học |
Kg |
18 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.700 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.500 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.100 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
2.000 |
|
1.2 |
Chè giống mới |
|
|
|
- |
Giống cây chè, cây che bóng |
|
|
|
|
Giống chè |
Bầu |
22.000 |
|
|
Giống trồng dặm (5%) |
Bầu |
1.100 |
|
|
Cây che bóng |
Cây |
200 |
|
- |
Vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
5.000 |
|
- |
Thuốc mối sinh học |
Kg |
22 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.100 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.500 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
|
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
2.000 |
|
2 |
Trồng Chè Shan tuyết |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Giống trồng mới |
Cây |
8.000 |
|
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
800 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
45 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
200 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.400 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Thuốc mối |
Kg |
8 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
55 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
40 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
65 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
5 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
900 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
3.200 |
|
|
Năm thứ 3 trở đi |
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
55 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
70 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
4.000 |
|
3 |
Trồng chè Shan tuyết làm giàu rừng tự nhiên |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Giống trồng mới |
Cây |
500 |
Mật độ theo điều tra thực tế nhưng không quá 500 cây/ha |
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
50 |
|
- |
Phân NPK bón lót |
Kg/cây |
0,2 |
|
- |
Vôi bột |
Kg/cây |
0,5 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg/cây |
0,5 |
|
|
Năm thứ 2, thứ 3 |
|
|
|
- |
Phân NPK bón thúc |
Kg/cây |
0,2 |
|
4 |
Trồng chè Shan tuyết phân tán |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Giống trồng mới |
Cây |
2.000 |
|
- |
Giống trồng dặm |
Cây |
200 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
15 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
50 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
15 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
250 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
720 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
225 |
|
- |
Thuốc mối |
Kg |
20 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg(lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg/ha |
15 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg/ha |
10 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg/ha |
20 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1.000đ |
225 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
960 |
|
|
Năm thứ 3 trở đi |
|
|
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg/ha |
17 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg/ha |
14 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg/ha |
18 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
- |
Thuốc BVTV sinh học |
1000đ |
275 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.200 |
|
5 |
Chăm sóc, bảo tồn chè cổ thụ |
|
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây |
7 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Lít/cây |
0,1 |
|
- |
Thuốc mối sinh học |
Kg/cây |
0,05 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Cây Cát Sâm |
Công |
200 |
|
Năm thứ 1: 150 công; |
- |
Cây Đẳng Sâm (trồng thâm canh) |
Công |
200 |
|
Năm thứ 1: 150 công; |
- |
Cây Đương Quy |
Công |
150 |
|
|
- |
Cây Đinh Lăng |
Công |
250 |
|
Năm thứ 1: 150 công; |
- |
Cây Gừng |
Công |
150 |
|
|
- |
Cây Nghệ |
Công |
150 |
|
|
- |
Cây Hà thủ ô đỏ |
Công |
250 |
|
Năm thứ 1: 150 công; |
- |
Cây Cà gai leo |
Công |
150 |
|
|
- |
Cây Sa nhân |
Công |
250 |
|
Năm thứ 1: 150 công; |
- |
Cây thảo quả (Trồng dưới tán rừng) |
Công |
250 |
|
Năm thứ 1: 150 công; |
- |
Cây Sâm núi (Sâm Ngọc Linh, Sâm Lai Châu, 7 lá 1 hoa) trồng dưới tán rừng |
Công |
250 |
|
Năm thứ 1: 150 công; |
- |
Cây sả |
Công |
250 |
|
Năm thứ 1: 150 công; |
- |
Cây Tam Thất |
Công |
250 |
|
Năm thứ 1: 150 công; |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
- |
Cây Cát Sâm |
Tháng |
20 |
|
|
- |
Cây Đẳng Sâm (trồng thâm canh) |
Tháng |
20 |
|
|
- |
Cây Đương Quy |
Tháng |
12 |
|
|
- |
Cây Đinh Lăng |
Tháng |
32 |
|
|
- |
Cây Gừng |
Tháng |
12 |
|
|
- |
Cây Nghệ |
Tháng |
12 |
|
|
- |
Cây Hà thủ ô đỏ |
Tháng |
32 |
|
|
- |
Cây Cà gai leo |
Tháng |
12 |
|
|
- |
Cây Sa nhân |
Tháng |
32 |
|
|
- |
Cây thảo quả (Trồng dưới tán rừng) |
Tháng |
32 |
|
|
- |
Cây Sâm núi (Sâm Ngọc Linh, Sâm Lai Châu, 7 lá 1 hoa) trồng dưới tán rừng |
Tháng |
32 |
|
|
- |
Cây sả |
Tháng |
32 |
|
|
- |
Cây Tam Thất |
Tháng |
32 |
|
|
B. Định mức vật tư
Định mức cho 01 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Cây Cát Sâm |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
5.000 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
500 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
70 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
60 |
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
45 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
40 |
|
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
30 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
30 |
|
|
2 |
Cây Đẳng Sâm (trồng thâm canh) |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
84.000 |
|
- |
Phân hữu cơ |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
3.000 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Chế phẩm sinh học |
|
|
|
+ Năm 1; Năm 2 |
1.000đ/năm |
5.000 |
|
|
3 |
Cây Đương Quy |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
125.000 |
|
- |
Đạm urê |
Kg |
275 |
|
- |
Supe lân |
Kg |
312 |
|
- |
Kali clorua |
Kg |
125 |
|
- |
Phân hữu cơ |
kg |
5.000 |
|
- |
Chế phẩm sinh học |
1.000đ |
5.000 |
|
4 |
Cây Đinh Lăng |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
25.000 |
|
Cây giống trồng dặm (5%) |
Cây |
1.250 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
+ Năm 1; Năm 2; Năm 3 |
Kg/năm |
100 |
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
+ Năm 1; Năm 2; Năm 3 |
Kg/năm |
100 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
+ Năm 1; Năm 2; Năm 3 |
Kg/năm |
150 |
|
|
- |
Phân hữu cơ |
|
|
|
+ Năm 1; Năm 2; Năm 3 |
Kg/năm |
2.500 |
|
|
- |
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV |
|
|
|
+ Trồng mới |
1.000đ |
5.000 |
|
|
+ Năm 2 và năm 3 |
1.000đ/năm |
1.000 |
|
|
5 |
Cây Gừng |
|
|
|
- |
Củ giống |
Kg |
|
|
|
Gừng trâu |
Kg |
4.000 |
|
|
Gừng gié |
Kg |
2.300 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
1.500 |
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
550 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.100 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
6 |
Cây Nghệ |
|
|
|
- |
Củ giống |
Kg |
4.000 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
500 |
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
550 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
7 |
Cây Hà thủ ô đỏ |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
20.000 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
2.000 |
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
46 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
92 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
138 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
32 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
64 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
96 |
|
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
36 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
72 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
108 |
|
|
- |
Phân hữu cơ |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
500 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
500 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
500 |
|
|
- |
Thuốc BVTV năm 1, năm 2, năm 3 |
1.000đ/năm |
1.000 |
|
- |
Nấm đối kháng năm 1 |
Kg (lít) |
20 |
|
8 |
Cây Cà gai leo |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
50.000 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
5.000 |
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
150 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
500 |
|
- |
Vôi bột |
Kg |
550 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
9 |
Cây Sa nhân |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
10.000 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
1.000 |
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) năm 1 |
Kg |
100 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) năm 1 |
Kg |
200 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) năm 1 |
Kg |
60 |
|
- |
Phân hữu cơ |
|
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
1.000 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
1.000 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
1.000 |
|
- |
Thuốc BVTV năm 1, năm 2, năm 3 |
1.000đ/năm |
1.200 |
|
- |
Nấm đối kháng năm 1 |
Kg (lít) |
20 |
|
10 |
Cây thảo quả (Trồng dưới tán rừng) |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
1.660 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
166 |
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
16 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
33 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
10 |
|
- |
Phân hữu cơ năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
500 |
|
- |
Nấm đối kháng năm 1 |
Kg (lít) |
20 |
|
11 |
Cây Sâm núi (Sâm Ngọc Linh, Sâm Lai Châu, 7 lá 1 hoa) trồng dưới tán rừng |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
20.000 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
2.000 |
|
|
- |
Phân hữu cơ |
|
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
2.000 |
|
+ Năm 2 |
Kg |
2.000 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
2.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV năm 1, năm 2, năm 3 |
1.000đ/năm |
1.200 |
|
- |
Nấm đối kháng năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg (lít)/năm |
20 |
|
12 |
Cây sả |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
500 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
50 |
|
|
- |
Phân hữu cơ năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
500 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
24 |
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) năm 1 |
Kg |
48 |
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm |
15 |
|
- |
Thuốc BVTV năm 1, năm 2, năm 3 |
1.000đ/năm |
1.000 |
|
- |
Nấm đối kháng năm 1 |
Kg (lít) |
20 |
|
13 |
Cây Tam Thất |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
18.000 |
|
Cây giống trồng dặm |
Cây |
1.800 |
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
20 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
30 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
30 |
|
|
- |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
40 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
60 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
60 |
|
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
12 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
18 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
18 |
|
|
- |
Phân hữu cơ |
|
|
|
+ Năm 1 |
Kg |
1.000 |
|
|
+ Năm 2 |
Kg |
1.000 |
|
|
+ Năm 3 |
Kg |
1.000 |
|
|
- |
Thuốc BVTV trồng mới |
1.000đ |
1.100 |
|
Thuốc BVTV năm 2, năm 3 |
1.000đ/năm |
1.200 |
|
|
- |
Nấm đối kháng năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg (lít)/năm |
20 |
|
11. Định mức về bảo vệ thực vật
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Áp dụng theo định mức của từng cây trồng |
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
|
Áp dụng theo định mức của từng cây trồng |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Sản xuất và sử dụng phân hữu cơ |
|
|
|
- |
Giống, vật tư (trừ phân hữu cơ): Áp dụng theo định mức của từng cây trồng |
|
|
|
- |
Vật tư khác |
|
|
|
- |
Bạt |
m2 |
5 |
Sử dụng cho 1 tấn nguyên liệu |
- |
Rỉ mật (mật mía, đường phên,...) |
Kg |
5 |
|
- |
Thùng ô doa |
Cái |
1 |
|
- |
Chế phẩm vi sinh |
Kg/Lít |
5 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
1 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
1 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
1 |
|
- |
Cám gạo/ngô |
Kg |
10 |
|
- |
Vôi |
Kg |
10 |
|
2 |
Sản xuất và sử dụng đạm cá |
|
|
|
- |
Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng. |
|
|
|
- |
Vật tư khác |
|
|
|
- |
Nguyên liệu cá (cá nguyên con hoặc phụ phẩm) |
Kg |
150 |
Nguyên liệu và chế phẩm sản xuất ra 100 lít đạm cá |
- |
Mật rỉ đường |
Lít |
40 |
|
- |
Men vi sinh |
Kg/lít |
20 |
|
- |
Hoa quả chín (phụ phẩm của hoa quả chín) |
Kg |
20 |
|
- |
Thùng nhựa có nắp đậy loại 200 lít |
Thùng |
2 |
|
3 |
Sản xuất và sử dụng đạm thực vật |
|
|
|
- |
Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng. |
|
|
|
- |
Vật tư khác |
|
|
|
- |
Các loại hạt cây họ đậu, đỗ, quả chuối |
Kg |
100 |
Nguyên liệu sản xuất ra 100 lít đạm thực vật |
- |
Mật rỉ đường |
Lít |
10 |
|
- |
Men vi sinh |
Kg |
2 |
|
|
Nấm trichoderma |
Kg |
7 |
|
- |
Thùng nhựa có nắp đậy 200 lít |
Thùng |
1 |
|
4 |
Sử dụng đạm cá hoặc đạm thực vật (dạng thương phẩm) |
|
|
|
- |
Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng. |
|
|
|
- |
Vật tư khác |
|
|
|
- |
Đạm cá hoặc đạm thực vật |
1.000đ |
≤3.000 |
|
5 |
Sản xuất và ứng dụng nấm Metazhium, Trichoderma trong phòng trừ sinh vật gây hại và cải tạo đất |
|
|
|
|
Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng thuốc BVTV và Trichoderma thay thế bằng Metazhium và Trichoderma tự nhân. |
|
|
|
- |
Vật tư khác |
|
|
|
- |
Chất bám dính nông dược |
1.000đ/MH |
600 |
Sản phẩm dự kiến phun cho mô hình 10ha cây trồng; số lần phun, tưới/mô hình: 3 lần |
- |
Chất đốt |
1.000đ/MH |
600 |
|
- |
Tủ kính |
Cái/MH |
1 |
|
- |
Nồi hấp |
Cái/MH |
1 |
|
- |
Bếp ga |
Bộ/MH |
1 |
|
- |
Nấm gốc |
|
|
|
- |
- Nấm Metazhium |
1.000đ/MH |
6.000 |
|
- |
- Nấm Trichoderma |
1.000đ/MH |
10.000 |
|
- |
chất mang: gạo tấm, cám ngô, cám gạo |
Kg/MH |
20 |
|
- |
Nút, bông, chun... |
1.000đ/MH |
300 |
|
6 |
Ứng dụng chương trình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM) |
|
|
|
|
Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hữu cơ hỗ trợ tăng 30%; nấm đối kháng tăng 50%, phân bón hóa học hỗ trợ tối đa không quá 70% định mức theo từng cây trồng. |
|
|
|
- |
Chi phí khác |
|
|
|
- |
Hỗ trợ 100% chi phí Phân tích mẫu đất (xác định dinh dưỡng và các chỉ tiêu liên quan đến độ phì, lý, hóa và sinh học của đất) |
Mẫu |
số lượng mẫu áp dụng TCVN 7538- 4:2007 ISO 10381-4 : 2003 |
Thời điểm lấy mẫu đất: trước khi triển khai và hàng năm khi triển khai MH |
12. Lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn về chương trình IPHM
12.1. Định mức thời gian đào tạo, huấn luyện, tập huấn
TT |
Đối tượng |
Thời gian đào tạo |
Số lượng học viên |
Diện tích ruộng học tập |
Yêu cầu giảng viên |
Ghi chú |
- |
Lớp tập huấn |
≤ 3 ngày/lớp |
30 |
|
Cán bộ kỹ thuật chuyên môn |
|
- |
Lớp học hiện trường (FFS) |
≤ 7 ngày/lớp |
30 |
≤ 2.000 m2 |
Cán bộ kỹ thuật chuyên môn |
Các ngày học theo giai đoạn sinh trưởng của cây trồng |
- |
Khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành (TOT) |
≤ 21 ngày/lớp |
30 |
≤ 2.000 m2 |
Giảng viên TOT cấp quốc gia (lớp TOT cấp tỉnh); Giảng viên TOT cấp tỉnh (lớp TOT cấp huyện) |
12.2. Vật tư, văn phòng phẩm và chi phí ruộng thí nghiệm, thực hành
Cây trồng thí nghiệm: Lúa
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
120 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
5 |
3 |
Giấy Duplex |
Tờ |
10 |
4 |
Giấy nhãn dán Tommy |
Tờ |
20 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
30 |
6 |
Sổ ghi chép tổng hợp |
Quyển |
5 |
7 |
Bút bi |
Cái |
30 |
8 |
Bút chì |
Cái |
30 |
9 |
Bút dạ dầu |
Cái |
30 |
10 |
Bút dạ bảng |
Cái |
30 |
11 |
Bút màu vẽ |
Hộp |
5 |
12 |
Bút xóa nước (Tip - Ex Liquid paper) |
Cái |
10 |
13 |
Mực đỏ |
Lọ |
5 |
14 |
Thước kẻ 0,5 m |
Cái |
5 |
15 |
Thước kẻ 1 m |
Cái |
5 |
16 |
Kẹp bướm |
Hộp |
5 |
17 |
Dập ghim nhỏ |
Cái |
5 |
18 |
Ghim nhỏ |
Hộp |
5 |
19 |
Băng dính to |
Cuộn |
5 |
20 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
10 |
21 |
Hồ dán |
Lọ |
10 |
22 |
Bông |
Kg |
0,5 |
23 |
Cồn 90 độ |
Lít |
1 |
24 |
Bút lông |
Cái |
10 |
25 |
Panh |
Cái |
10 |
26 |
Dao |
Bộ |
5 |
27 |
Kéo |
Bộ |
5 |
28 |
Đĩa petri thí nghiệm sức khỏe hạt giống |
Cái |
30 |
29 |
Ống nghiệm (đường kính 20 mm) |
Cái |
30 |
30 |
Kính lúp cầm tay |
Cái |
5 |
31 |
Sơn |
Hộp |
3 |
32 |
Chổi quét sơn |
Cái |
5 |
33 |
Vải màn/lưới mắt dày |
Mét |
10 |
34 |
Túi nilon thu mẫu |
Kg |
1,0 |
35 |
Lọ nhựa to nuôi côn trùng |
Lọ |
30 |
36 |
Thùng nhựa làm bể sinh thái (50x70x80 cm) |
Cái |
5 |
37 |
Hạt rau giống thí nghiệm |
Gói |
5 |
38 |
Cây rau làm thí nghiệm chuyển hóa |
Kg |
2 |
39 |
Khay nhựa thí nghiệm (18x28x8 cm) |
Cái |
30 |
40 |
Ủng cao su |
Đôi |
5 |
41 |
Găng tay cao su |
Hộp |
1 |
42 |
Khẩu trang |
Hộp |
2 |
43 |
Dây chun vòng |
Túi |
1 |
44 |
Dây nilon (dây buộc) |
Cuộn |
5 |
45 |
Dây cấy |
Mét |
300 |
46 |
Tre làm cọc |
Cây |
5 |
47 |
Biển thí nghiệm (40x60cm) |
Cái |
5 |
48 |
Bảng công thức thí nghiệm (20 x 30 cm) |
Cái |
20 |
49 |
Vật liệu thực hành ủ phân chuồng (bã xác thực vật,chế phẩm vi sinh, bạt ủ, cào, xẻng, ...) |
1000đ |
1.000 |
50 |
Vật liệu thực hành tự làm thuốc BVTV thảo mộc (dụng cụ và vật liệu) |
1000đ |
500 |
51 |
Hỗ trợ ruộng thực hành, thí nghiệm |
|
|
- |
Hỗ trợ 100% giống, vật tư cho ruộng thực hành, thí nghiệm theo định mức, riêng phân bón hóa học không quá 70% theo định mức) |
|
|
- |
Thuốc BVTV cho 0,1 ha lúa |
1000đ |
110 |
- |
Bình bơm cầm tay phun thuốc BVTV |
Cái |
5 |
- |
Thuê ruộng làm thí nghiệm cho 0,1 ha lúa |
1000đ |
520 |
- |
Đền bù năng suất cho 0,1 ha lúa |
1000đ |
780 |
- |
Vật liệu, dụng cụ xây dựng mô hình chống chuột, ốc bươu vàng, lúa có, ... cộng đồng |
Mô hình |
Theo thực tế |
- |
Công lao động phổ thông (cấy, làm có, gặt,...) |
Công |
10 |
52 |
Áo, mũ đồng phục IPHM |
Bộ |
30 |
53 |
Giấy chứng nhận |
Bản |
30 |
Ghi chú:
- Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông
- Định mức Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
- Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh và ngược lại với số lượng quy đổi như sau: 5-10kg phân hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg phân hữu cơ vi sinh.
- Mục 12.2, Phụ lục này:
+ Dành cho lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn chọn cây trồng thí nghiệm học tập là cây lúa, trường hợp lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn chọn cây trồng khác cần xây dựng các vật tư, thiết bị, dụng cụ, thuê mướn, hỗ trợ,... cho phù hợp với cây trồng được chọn làm thí nghiệm học tập.
+ Vật liệu, dụng cụ xây dựng mô hình chống chuột, ốc bươu vàng, lúa cỏ,... xây dựng theo thực tế mô hình ở địa phương.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y -
THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Điện
Biên)
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
400 - 500 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1.1 |
Giống |
Ngày tuổi |
≥ 7 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
Không quá 14 ngày tuổi |
1.2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
1.2.1 |
Gà nội |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn 8-21 ngày tuổi |
Kg/con |
0,4 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng |
Kg/con |
4,4 |
||
1.2.2 |
Gà lông mầu nhập nội |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn 8-21 ngày tuổi |
Kg/con |
0,7 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng |
Kg/con |
5,2 |
||
1.2.3 |
Gà lông mầu lai |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn 8-21 ngày tuổi |
Kg/con |
0,6 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng |
Kg/con |
4,0 |
||
1.3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
07 |
(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC |
|
1.4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
1.5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1.1 |
Thời gian triển khai mô hình |
|
|
|
- |
Gà hướng thịt lông mầu nhập nội, gà lai |
Tháng |
04 |
|
- |
Gà nội |
Tháng |
05 |
|
1.2 |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng |
|
|
|
- |
Gà hướng thịt lông mầu (gà nhập nội lúc 10 tuần tuổi, gà lai lúc 14 tuần tuổi) |
% |
≥93 |
|
- |
Gà nội lúc 16 tuần tuổi |
% |
≥90 |
|
1.3 |
Khối lượng cơ thể lúc xuất chuồng |
|
|
|
- |
Gà hướng thịt lông mầu nhập nội lúc 10 tuần tuổi |
Kg/Con |
≥2,2 |
|
- |
Gà hướng thịt lông mầu lai lúc 14 tuần tuổi |
Kg/Con |
≥1,6 |
|
- |
Gà nội lúc 16 tuần tuổi |
Kg/Con |
≥1,4 |
|
1.4 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể |
|
|
|
- |
Gà hướng thịt lông mầu nhập nội lúc 10 tuần tuổi |
Kg |
≤2,7 |
|
- |
Gà hướng thịt lông mầu lai lúc 14 tuần tuổi |
Kg |
≤2,9 |
|
- |
Gà nội lúc 16 tuần tuổi |
Kg |
≤3,5 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
Người dân đối ứng |
- |
Giai đoạn con non, hậu bị |
Con/công |
400-500 |
|
|
- |
Giai đoạn sinh sản |
Con/công |
250-300 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô≥1000 gà mái/cơ sở/nhóm hộ) |
||||
1 |
Máy ấp trứng gia cầm |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, dự án, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
≥7 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
Không quá 14 ngày tuổi |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
2.1 |
Gà hướng trứng |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn 8-56 ngày tuổi |
Kg/con |
1,7 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Giai đoạn 57-120 ngày |
Kg/con |
6,7 |
|
|
2.2 |
Gà nội |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn 8-56 ngày tuổi |
Kg/con |
2,2 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Giai đoạn 57-120 ngày |
Kg/con |
8,5 |
|
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
14 |
(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ chọn vào sinh sản |
|
|
|
- |
Gà hướng trứng |
% |
≥80 |
|
- |
Gà nội |
% |
≥75 |
|
2 |
Năng suất trứng/mái/48 tuần đẻ |
|
|
|
- |
Gà hướng trứng |
quả |
≥200 |
|
- |
Gà nội |
quả |
≥80 |
|
3 |
Tỷ lệ trứng có phôi |
% |
≥90 |
|
4 |
Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ |
%/ tháng |
≤2 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
400-500 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
≥7 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
Không quá 14 ngày tuổi |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn 8-28 ngày tuổi |
Kg/con |
1,45 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Giai đoạn 29 ngày đến xuất chuồng |
Kg/con |
7 |
|
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
04 |
(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng |
% |
≥90 |
|
2 |
Khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi |
Kg/Con |
≥3,2 |
|
3 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể |
Kg |
≤2,7 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
400 -500 |
|
Người dân đối ứng |
- |
Giai đoạn con non, hậu bị |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn sinh sản |
Con/công |
250-300 |
|
|
3 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô≥1000 vịt mái/cơ sở/nhóm hộ) |
||||
1 |
Máy ấp trứng gia cầm |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
>7 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
Không quá 14 ngày tuổi |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
2.1 |
Giai đoạn 8-56 ngày tuổi |
Kg/con |
3,5 |
Số lượng,chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
2.2 |
Giai đoạn 57-140 ngày tuổi |
Kg/con |
11 |
|
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
11 |
(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC , (2) Tụ huyết trùng |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ |
% |
≥80 |
|
2 |
Năng suất trứng/mái |
Quả |
≥250 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
400-500 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
≥7 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
Không quá 14 ngày tuổi |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
2.1 |
Ngan pháp |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn 8-28 ngày tuổi |
Kg/con |
1,25 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Giai đoạn 29 ngày đến xuất chuồng |
Kg/con |
8 |
|
|
2.2 |
Ngan dé, trâu, sao |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn 8-28 ngày tuổi |
Kg/con |
1 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Giai đoạn 29 ngày đến xuất chuồng |
Kg/con |
7 |
|
|
2.3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
04 |
(2) Dịch tả; (1) Viêm gan; (1) cúm gia cầm |
|
2.4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
2.5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng |
% |
≥90 |
|
2 |
Khối lượng cơ thể lúc 11 tuần tuổi |
|
|
|
- |
Trống |
Kg/Con |
≥4,0 |
|
- |
Mái |
Kg/Con |
≥2,5 |
|
3 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể |
Kg |
≤2,9 |
|
6. Chăn nuôi Đà điểu thương phẩm
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
100 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg/con |
≥3,0 |
Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
426 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
04 |
(2) Newcastle, (2) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm GC = 3 lần liều cho gà) |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,5 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Khối lượng xuất chuồng |
Kg/Con |
≥90 |
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥90 |
|
3 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng |
Kg |
≤4,5 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Giai đoạn đà điểu con, hậu bị |
Con/công |
100 |
|
Người dân đối ứng |
- |
Giai đoạn đà điểu dò |
Con/công |
150 |
|
|
- |
Giai đoạn đà điểu sinh sản |
Con/công |
50 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
24 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Áp dụng cho quy mô ≥ 50 mái sinh sản/cơ sở/nhóm hộ) |
||||
1 |
Máy ấp trứng đà điểu |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg/con |
≥3,0 |
Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
796 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
06 |
(3) New, (3) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle, Cúm GC= 3 lần liều cho gà) |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
80 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,5 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ chọn vào sinh sản |
|
|
|
- |
Đà điểu con 0-3 tháng |
% |
≥80 |
|
- |
Đà điểu dò (4-12 tháng) |
% |
≥85 |
|
- |
Đà điểu hậu bị |
% |
≥90 |
|
2 |
Khối lượng kết thúc hậu bị |
|
|
|
- |
Trống |
Kg/con |
≥110 |
|
- |
Mái |
Kg/con |
≥95 |
|
3 |
Năng suất trứng/mái/năm |
Quả |
35-36 |
|
4 |
Tỷ lệ trứng có phôi |
% |
≥60 |
|
5 |
Tiêu tốn thức ăn/quả trứng (giai đoạn sinh sản) |
Kg |
25,5-26 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
800- 1000 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Áp dụng cho quy mô ≥ 500 mái sinh sản/cơ sở/nhóm hộ) |
||||
1 |
Máy ấp bồ câu |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (1 đôi) |
Kg/đôi |
≥1,1 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho 1 đôi/năm |
Kg/con |
45 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
01 |
Newcastle |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
02 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,03 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số lứa đẻ/năm/đôi |
Lứa |
≥8 |
|
2 |
Số chim non/đôi/năm |
Con |
≥12 |
|
3 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
Ngày |
≤43 |
|
4 |
Tỷ lệ chim con nuôi sống đến khi tách mẹ |
% |
≥95 |
|
9 . Chăn nuôi chim Cút sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
800- 1000 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Áp dụng cho quy mô ≥4000 mái sinh sản/cơ sở/nhóm hộ) |
||||
1 |
Máy ấp trứng chim Cút |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
Công suất = 30% máy ấp |
|
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày |
01 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
4,5 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
3 |
Vắc -xin |
Liều/con |
04 |
Newcastle |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
01 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,01 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥90 |
|
2 |
Năng suất trứng/mái |
Quả |
≥120 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi |
|
|
|
Người dân đối ứng |
|
Lợn nội |
Con/công |
450 - 470 |
||
|
Lợn ngoại |
Con/công |
450 - 500 |
||
- |
Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100kg |
|
|
||
|
Lợn nội |
Con/công |
230 - 250 |
||
|
Lợn ngoại |
Con/công |
300 - 400 |
||
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
- |
Lợn ngoại, lai |
|
≤6 |
|
|
- |
Lợn nội |
|
≤7 |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Giống Lợn ngoại, lai |
Kg/con |
10 |
|
|
- |
Giống Lợn nội |
Kg/con |
07 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp Lợn thịt |
|
|
|
|
- |
Lợn ngoại, lai |
Kg/con |
234 |
Hàm lượng Protein thô 14 - 19% |
|
- |
Lợn nội |
Kg/con |
216 |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
06 |
(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) tai xanh, (1) THT, (1) Phó thương hàn, (1) Đóng dấu lợn |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,1 |
Được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Số ngày nuôi thịt |
|
|
|
- |
Lợn ngoại, lai |
Ngày |
≤ 150 |
|
- |
Lợn nội |
Ngày |
≤180 |
|
2 |
Khối lượng xuất chuồng |
|
|
|
- |
Lợn ngoại, lai |
Kg/con |
≥ 100 |
|
- |
Lợn nội |
Kg/con |
≥54 |
|
3 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể |
|
|
|
- |
Lợn ngoại, lai |
Gam/con/ngày |
≥600 |
|
- |
Lợn nội |
Gam/con/ngày |
≥300 |
|
4 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể |
|
|
|
- |
Lợn ngoại, lai |
Kg |
≤2,6 |
|
- |
Lợn nội |
Kg |
≤4,5 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa |
|
|
|
Người dân đối ứng |
|
Lợn nội |
Con/công |
45-50 |
||
|
Lợn ngoại |
Con/công |
120 |
||
- |
Lợn nái nuôi con |
|
|
||
|
Lợn nội |
Con/công |
35-40 |
||
|
Lợn ngoại |
Con/công |
35-40 |
||
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
- |
Giống hậu bị (giống ngoại) |
Kg/con |
100 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Giống hậu bị (giống nội) |
Kg/con |
22 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại |
Kg/con |
534 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội |
Kg/con |
482 |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều |
12 |
(2) dịch tả, (2) LMLM, (2) tai xanh, (2) THT, (2) Phó thương hàn, (2) đóng dấu lợn |
|
4 |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
40 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
02 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,2 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
≤12 |
|
2 |
Số con cai sữa |
|
|
|
- |
Lợn ngoại, lai |
Con |
≥ 10 |
|
- |
Lợn nội |
Con |
≥7 |
|
12. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công/100 m2/ngày |
1 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 2 hệ thống |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải |
Con/m3 |
10 |
Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng |
|
2 |
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải |
Lít/kg/m3 |
01 |
Được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
3 |
Phân tích mẫu |
Mẫu/bể |
02 |
Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích, đánh giá nước thải trước và sau xử lý |
|
13. Chăn nuôi Hươu, Nai sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Hươu, nai chờ phối, hươu nai chửa |
Con/công |
85 |
|
Người dân đối ứng |
- |
Hươu, nai nuôi con |
Con/công |
35-40 |
||
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Hươu, nai cái |
Kg/con |
25-35 |
Hươu, nai hậu bị 15-18 tháng tuổi |
|
- |
Hươu, nai đực |
Kg/con |
35-45 |
Hươu, nai hậu bị 18-24 tháng tuổi |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ thức ăn tinh hươu, nai cái |
Kg/con |
30 |
Bổ sung 0,5kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối. Hàm lượng Protein ≥ 14% |
|
- |
Hỗ trợ thức ăn tinh hươu, nai đực |
Kg/con |
48 |
Bổ sung 0,8kg/con/ngày. 60 ngày giai đoạn phối giống. Hàm lượng Protein ≥ 14% |
|
- |
Thức ăn thô xanh |
Kg/con/ngày |
6-10 |
|
|
3 |
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
100.000 |
|
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ chửa/đẻ |
% |
≥80 |
|
2 |
Tỷ lệ hươu/nai con nuôi sống đến 3 tháng tuổi |
% |
≥90 |
|
14. Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Công trồng và chăm sóc |
Công/ha |
130 |
|
Người dân đối ứng |
- |
Công ủ chua |
Công/tấn cỏ tươi |
4 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 20- 50 tấn/6-10 ha |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Mô hình trồng thâm canh cỏ |
|
|
|
|
1.1 |
Giống cỏ |
|
|
|
|
- |
Dùng hom |
Tấn hom/ha |
3,5 |
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật theo quy định |
|
- |
Dùng hạt |
Kg/ha |
12 |
|
|
1.2 |
phân bón |
|
|
|
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
|
+ |
Cỏ thân đứng (VA06, cỏ voi) |
Kg/ha |
250 |
|
|
+ |
Cỏ thân bụi, thân bò (Ghine, Mulato, Ruzi) |
Kg/ha |
200 |
|
|
- |
Phân Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg/ha |
80 |
|
|
- |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg/ha |
100 |
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/ha |
2.500 |
|
|
2 |
Kỹ thuật ủ rơm với ure trong túi nilong |
|
|
||
- |
Rơm khô |
Tấn |
01 |
|
|
- |
Túi nilong ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Kg/tấn |
02 |
|
|
- |
Urea |
Kg/tấn |
40 |
|
|
- |
Rỉ mật |
Kg/tấn |
20 |
|
|
- |
Muối |
Kg/tấn |
5 |
|
|
3 |
Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilong |
|
|
||
- |
Thân ngô |
Tấn |
01 |
|
|
- |
Túi nilong ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Kg/tấn |
02 |
|
|
- |
Men vi sinh |
Kg/tấn |
01 |
|
|
- |
Rỉ mật |
Kg/tấn |
50 |
|
|
- |
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|
|
4 |
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua |
|
|
|
|
- |
Cỏ tươi |
Tấn |
01 |
|
|
- |
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
Kg/tấn |
30 |
|
|
- |
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|
|
- |
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
|
|
- |
Bạt lót bể ủ/hố ủ |
m2/tấn cỏ tươi |
08 |
|
|
- |
Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
|
- |
Túi nilong ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Túi/tấn cỏ tươi |
02 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
100 |
|
Người dân đối ứng |
- |
Công nhân (phổ thông) |
|
|
|
|
- |
Kỹ thuật, kỹ sư thú y |
Con/công |
150 |
|
|
2 |
Trình độ lao động |
|
|
|
|
- |
Trình độ công nhân chăn nuôi |
Bậc |
≥3 |
|
|
- |
Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư thú y |
Bậc |
≥3 |
|
|
3 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
- |
Thỏ nội |
Tháng |
6 |
||
- |
Thỏ ngoại |
Tháng |
4 |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Thỏ nội |
Kg/con |
0,4 |
|
|
- |
Thỏ ngoại |
Kg/con |
0,6 |
|
|
2 |
Thức ăn tinh cho thỏ |
|
|
|
|
- |
Thỏ nội (hỗ trợ trong 4 tháng) |
Kg/con |
13 |
Hàm lượng Protein thô ≥16% |
|
- |
Thỏ ngoại (hỗ trợ trong 2 tháng) |
Kg/con |
8 |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
01 |
(1) Bại huyết |
|
4 |
Thuốc thú y hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
10.000 |
|
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
số lượng |
Ghi chú |
1 |
Khối lượng xuất chuồng |
|
|
|
- |
Thỏ nội (5 tháng tuổi) |
Kg/con |
≥2,2 |
|
- |
Thỏ ngoại (3 tháng tuổi) |
Kg/con |
≥2,2 |
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥85 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
100 |
|
Người dân đối ứng |
- |
Công nhân (phổ thông) |
|
|
|
|
- |
Kỹ thuật, kỹ sư thú y |
Con/công |
150 |
|
|
2 |
Trình độ lao động |
|
|
|
|
- |
Trình độ công nhân chăn nuôi |
Bậc |
≥3 |
|
|
- |
Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư thú y |
Bậc |
≥3 |
|
|
3 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Thỏ nội |
Kg/con |
1,5 |
|
|
- |
Thỏ ngoại |
Kg/con |
1,8 |
|
|
2 |
Thức ăn tinh cho thỏ |
|
|
|
|
- |
Thỏ nội |
Kg/con |
6,6 |
Hỗ trợ thức ăn trong 2 tháng, Hàm lượng Protein thô ≥16% |
|
- |
Thỏ ngoại |
Kg/con |
7,8 |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
02 |
(2) Bại huyết |
|
4 |
Thuốc thú y hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
15.000 |
|
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
|
|
|
- |
Thỏ nội |
Ngày |
180-190 |
|
- |
Thỏ ngoại |
Ngày |
210-220 |
|
2 |
Số con cai sữa/cái/năm |
|
|
|
- |
Thỏ nội |
Con |
≥24 |
|
- |
Thỏ ngoại |
Con |
≥25 |
|
17. Cải tạo đàn Bò theo hướng chuyên thịt
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
4 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy băm thái cỏ |
Cái |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, dự án yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Bò đực |
Kg/con |
≥ 300 Kg |
Đực ngoại, lai. Vùng không thực hiện thụ tinh nhân tạo. Hỗ trợ 1 bò đực/20-30 bò cái sinh sản. Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 |
Vật tư thụ tinh nhân tạo |
|
|
|
|
- |
Tinh đông lạnh |
Liều/con |
02 |
|
|
- |
Nitơ lỏng |
Lít/con |
02 |
|
|
- |
Gang tay, ống gen |
Bộ/con |
02 |
|
|
- |
Súng bắn tinh |
|
01 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Bình đựng nitơ 3,5 lít |
|
01 |
|
|
- |
Kìm thiến |
|
01 |
|
|
- |
Bộ dụng cụ thao tác kỹ thuật (Kéo, panh, nhiệt kế, chất bôi trơn..) |
|
01 |
|
|
3 |
Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo)/thức ăn hỗn hợp dạng viên |
|
|
hàm lượng protein thô ≥14% |
|
- |
Bò đực |
Kg/con |
540 |
Bổ sung 3kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua bò về; |
|
- |
Bò cái chửa |
Kg/con |
240 |
Bổ sung 2kg/con/ngày trong 120 ngày chửa cuối; |
|
4 |
Thiến bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống |
Đồng/con |
500.000 |
Hỗ trợ công thiến 300.000đồng/con, chủ hộ có bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống phải thiến 200.000 đồng/con. |
|
5 |
Vắc xin |
Liều/con |
6 |
(2) LMLM, (2) THT, (1) nhiệt thán, (1) Viêm da nổi cục |
|
6 |
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
200.000 |
|
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ có chửa |
% |
≥70 |
|
2 |
Khối lượng bê sơ sinh |
Kg/con |
≥20 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/Công |
30-33 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg/con |
15 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
45 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
04 |
(1) THT, (1) LMLM, (1) viêm ruột hoại tử, (l)đậu |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Khả năng tăng khối lượng của cơ thể |
Gam/con/ngày |
≥90 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
30-33 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Dê cái ngoại |
Kg/con |
23-27 |
|
|
- |
Dê cái nội |
Kg/con |
13-17 |
|
|
- |
Dê cái lai |
Kg/con |
18-22 |
|
|
- |
Dê đực giống ngoại |
Kg/con |
30-34 |
|
|
- |
Dê đực giống lai |
Kg/con |
28-32 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê |
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg/con |
115 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ |
Kg/con |
115 |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
08 |
(2) THT, (2) LMLM, (2) viêm ruột hoại tử, (2) đậu |
|
4 |
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
70.000 |
|
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Khối lượng sơ sinh |
|
|
|
- |
Dê ngoại |
Kg/con |
≥2,0 |
|
- |
Dê lai |
Kg/con |
≥1,6 |
|
- |
Dê nội |
Kg/con |
≥1,4 |
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi |
% |
90 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/Công |
30-33 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống, thời gian vỗ béo |
Ngày |
90 |
Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt |
|
2 |
Thuốc tẩy ngoại ký sinh trùng |
Liều/con |
01 |
|
|
3 |
Thuốc tẩy nội ký sinh trùng |
Liều/con |
01 |
|
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg/con |
270 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
5 |
Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
|
|
- |
Nguyên liệu làm đệm lót |
Kg/con |
900 |
Từ phụ phẩm nông nghiệp: rơm, trấu,... |
|
- |
Chế phẩm vi sinh |
Kg/con |
0,75 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Chỉ tiêu tăng trọng |
|
|
|
- |
Trâu bò loại thải, trâu bò đực, cái không sử dụng vào nuôi sinh sản, cày kéo, lấy sữa |
Gam/ con |
≥ 700 |
|
- |
Trâu, bò nuôi thịt |
Gam/ con |
≥800 |
|
21. Chăn nuôi Trâu, Bò sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
10-12 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Bò cái giống 18-24 tháng tuổi |
Kg/con |
170-220 |
|
|
- |
Trâu cái giống 24-36 tháng tuổi |
Kg/con |
300- 350 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho bò chửa |
Kg/con |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu chửa |
Kg/con |
660 |
|
|
3 |
Vắc xin |
Liều/con |
10 |
(3) LMLM, (2) nhiệt thán, (3) THT, (2) Viêm da nổi cục |
|
4 |
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
200.000 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu, bò phối giống |
% |
≥ 65 |
|
- |
Khối lượng bê sơ sinh |
Kg/con |
≥ 17 |
|
- |
Khối lượng nghé sơ sinh |
Kg/con |
≥ 20 |
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống bê đến 6 tháng tuổi |
% |
≥ 93 |
|
3 |
Tỷ lệ nuôi sống nghé đến 6 tháng tuổi |
% |
≥ 90 |
|
22. Cải tạo đàn Bò địa phương bằng thụ tinh nhân tạo
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
10-12 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tinh đông lạnh |
Liều/con |
02 |
|
|
2 |
Ni tơ lỏng |
Lít/con |
02 |
|
|
3 |
Găng tay, ống gen |
Bộ/con |
02 |
|
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho bò chửa |
Kg/con |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho trâu chửa |
Kg/con |
660 |
|
|
5 |
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
200.000 |
|
|
6 |
Bình Ni tơ 3,5-3,7 lít |
Cái/huyện |
02 |
|
|
7 |
Súng bắn tinh |
Cái/huyện |
02 |
|
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Tỷ lệ có chửa |
% |
≥70 |
|
- |
Khối lượng bê sơ sinh |
Kg/con |
≥20 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
10-12 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Ngựa đực |
Kg/con |
≥200 |
|
|
- |
Ngựa cái |
Kg/con |
≥150 |
|
|
2 |
Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột săn) |
|
|
Hàm lượng Protein thô ≥14% |
|
- |
Ngựa đực |
Kg/con |
120 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối |
|
- |
Ngựa cái |
Kg/con |
540 |
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua ngựa về |
|
3 |
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
≤200.000 |
|
|
4 |
Vắc xin |
Liều/con |
05 |
3 Tụ huyết trùng, 2 nhiệt thán |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Tỷ lệ có chửa |
% |
≥65 |
|
- |
Khối lượng ngựa sinh sản |
Kg/con |
≥20 |
|
- |
Tỷ lệ nuôi sống ngựa con đến 6 tháng tuổi |
% |
≥90 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
30-33 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn) |
Kg/con |
135 |
Hàm lượng Protein thô ≥14% |
|
2 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
|
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng ngựa |
|
- |
Tẩy ngoại ký sinh trùng |
Liều/con |
01 |
|
|
- |
Tẩy ký sinh trùng đường tiêu hóa |
Liều/con |
01 |
|
|
- |
Tẩy ký sinh trùng đường máu |
Liều/con |
01 |
|
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Tăng khối lượng cơ thể bình quân |
g/con/ngày |
≥500 |
Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo; ngựa nuôi hướng thịt |
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông (01 công/50 đàn x 10 tháng x 30 ngày) |
Công |
300 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Thùng quay mật |
Cái |
01 |
sử dụng 01 thùng/ 100 đàn |
|
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Ong giống |
Đàn |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Ong nội |
Đàn |
01 |
Đã bao gồm thùng nuôi: Số cầu/đàn ≥3 cầu (ong nội); ≥5 cầu (ong ngoại) |
|
- |
Ong ngoại |
Đàn |
01 |
|
|
2 |
Thùng kế |
Thùng/điểm/cơ sở |
50 |
Áp dụng đối với mô hình có thùng kế (ong ngoại) |
|
3 |
Đường kính cho ong |
|
|
|
|
- |
Ong nội |
Kg/đàn |
18 |
|
|
- |
Ong ngoại |
Kg/đàn |
30 |
|
|
4 |
Phấn hoa |
|
|
|
|
- |
Ong nội |
Kg/đàn |
0,2 |
|
|
- |
Ong ngoại |
Kg/đàn |
0,3 |
|
|
5 |
Tầng chân |
|
|
|
|
- |
Ong nội |
Cái/đàn |
5 |
|
|
- |
Ong ngoại |
Cái/đàn |
10 |
|
|
6 |
Máng cho ong ăn |
Cái/đàn |
01 |
|
|
7 |
Thuốc thú y |
Đồng/đàn |
≤15.000 |
|
|
8 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
Bộ/hộ |
01 |
|
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Năng suất mật |
|
|
|
- |
Ong nội |
Kg/đàn |
≥12 |
|
- |
Ong ngoại |
Kg/đàn |
≥30 |
|
2 |
Năng suất phấn hoa ong ngoại |
Kg/đàn |
≥4 |
|
3 |
Hệ số nhân đàn |
Đàn/năm |
≥1,3 |
|
4 |
Số con/lứa |
Con |
≥1,5 |
|
5 |
Số cầu/đàn ong |
|
|
|
- |
Ong nội |
Cầu/đàn |
≥4 |
|
- |
Ong ngoại |
Cầu/đàn |
≥7 |
|
26. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
Áp dụng theo định mức của từng loại vật nuôi trong thời gian triển khai |
|
Người dân đối ứng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy/cơ sở |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Định mức vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở) |
|
|||
- |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang |
Bộ/cơ sở |
03 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
- |
Dụng cụ thú y |
Bộ/cơ sở |
01 |
|
|
2 |
Định mức vắc xin, hoá chất sát trùng |
|
|
||
2.1 |
Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm |
|
|
||
- |
Vắc xin phòng bệnh |
|
|
|
|
+ |
Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm |
Liều/con |
04 |
(2) dịch tả, (2) cúm gia cầm |
|
+ |
Vắc xin cho thủy cầm sinh sản |
Liều/con |
05 |
(3) dịch tả, (2) cúm gia cầm |
|
+ |
Vắc xin cho gà thương phẩm |
Liều/con |
05 |
(3) Newcastle, (2) cúm gia cầm |
|
+ |
Vắc xin cho gà sinh sản |
Liều/con |
08 |
(4) Newcastle, (4) cúm gia cầm |
|
- |
Hoá chất sát trùng |
|
|
|
|
+ |
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm |
Lít/con |
01 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
+ |
Mô hình chăn nuôi, gia cầm, thủy cầm sinh sản |
Lít/con |
02 |
|
|
2.2 |
Mô hình an toàn dịch bệnh trên lợn |
|
|
|
|
- |
Vắc xin phòng bệnh |
|
|
|
|
+ |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm |
Liều/con/năm |
04 |
2 loại vacxin (2 liều/loại) |
|
+ |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản |
Liều/con |
06 |
2 loại vacxin (2 liều/loại) |
|
- |
Hoá chất sát trùng |
|
|
|
|
+ |
Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
+ |
Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản |
Lít/con |
40 |
|
|
3 |
Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh |
|
|||
- |
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích |
Lần |
01 |
|
|
- |
Công tác lấy mẫu, gửi mẫu |
Lần |
01 |
|
|
- |
Phân tích xét nghiệm |
Lần |
01 |
|
|
- |
Thẩm định, đánh giá |
Lần |
01 |
|
|
27. Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
Áp dụng theo định mức của từng loại vật nuôi trong thời gian triển khai |
|
Người dân đối ứng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy/xã |
02 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
- |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang |
Bộ/xã |
12 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
- |
Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) |
Bộ/xã |
10 |
|
|
2 |
Định mức vắc xin, hoá chất sát trùng |
|
|
|
|
2.1 |
Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm |
|
|
|
|
- |
Vắc xin phòng bệnh |
|
|
|
|
+ |
Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm (1 năm 3 lứa) |
Liều/con/lứa |
12 |
(2x3) dịch tả vịt, (2x3) cúm gia cầm |
|
+ |
Vắc xin cho thủy cầm sinh sản |
Liều/con |
08 |
(4) dịch tả vịt, (4) cúm gia cầm |
|
+ |
Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3 lứa) |
Liều/con/lứa |
15 |
(3x3) Newcastle, (2x3) cúm gia cầm |
|
+ |
Vắc xin cho gà sinh sản |
Liều/con |
08 |
(4) Newcastle, (4) cúm gia cầm |
|
- |
Hoá chất sát trùng |
|
|
|
|
+ |
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm |
Lít/con |
01 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
+ |
Mô hình chăn nuôi, gia cầm, thủy cầm sinh sản |
Lít/con |
02 |
|
|
2.2 |
Mô hình an toàn dịch bệnh trên lợn |
|
|
|
|
- |
Vắc xin phòng bệnh |
|
|
|
|
+ |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa) |
Liều/con/lứa |
08 |
(2x2) DTLCĐ, (2x2) LMLM |
|
+ |
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản |
Liều/con |
06 |
(3) DTLCĐ, (3) LMLM |
|
- |
Hoá chất sát trùng |
|
|
|
|
+ |
Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
+ |
Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản |
Lít/con |
40 |
|
|
2.3 |
Mô hình an toàn dịch bệnh dại trên chó, mèo |
|
|
|
|
- |
Vắc xin cho đàn chó, mèo |
Liều/con |
01 |
Vắc xin Dại |
|
- |
Hoá chất sát trùng |
Lít/con |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
3 |
Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận vùng an toàn dịch bệnh |
|
|
||
- |
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm |
Lần/năm |
02 |
|
|
- |
Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm |
Lần/năm |
02 |
|
|
- |
Định lượng kháng thể |
Mẫu/xã/lần/bệnh |
81 |
|
|
- |
Giám sát lưu hành vi rút |
Mẫu/chợ (xã) |
30 |
|
|
- |
Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh |
Lần/năm |
02 |
|
|
28. Nuôi Tôm Càng xanh bán thâm canh trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤147 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, dự án |
|
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
10 |
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
Kg |
≤3.300 |
Hàm lượng protein 23-35%; |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥50 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥0,03 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥1,5 |
|
|
29. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤147 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
20 |
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR Kg |
≤2.5 6.600 |
Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥50 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥0.03 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥3 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤ 249 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
1 |
Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR kg |
≤1.8 43.200 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 3 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥24 |
|
|
31. Nuôi Cá Trắm đen trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤ 60 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
10 |
Cá giống cỡ từ 0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh;Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn |
FCR kg |
≤3.0 7.200 |
Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 3 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥24 |
|
|
32. Nuôi Cá Bống trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤110 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
24 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
10 |
Quy cỡ giống 6-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR Kg |
≤2.0 2.800 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 2 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥14 |
|
|
33. Nuôi Cá Lóc/ Cá Quả trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤43 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
130 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
Kg |
≤ 29.120 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,8 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥72,8 |
|
|
34. Nuôi Cá Lóc/ Cá Quả trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤181 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
|
|
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
10 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
Số lượng |
≤224.000 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,8 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 56 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤186 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
50 |
Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR kg |
≤2.0 255.000 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,3 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 120 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤351 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
2 |
Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
Kg |
1.680 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,2 |
|
|
3 |
Năng suất |
kg/100 m2 |
≥ 840 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤35 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m3 |
80 |
Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR Kg |
≤1.8 2.376 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 55 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,3 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 13,2 |
|
|
38. Nuôi Ốc nhồi (Ốc Bươu đen) trong bể/lồng, giai lưới
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤53 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Ốc nhồi (bươu đen) |
Con/m3 |
150 |
Quy cỡ giống từ 0,3 - 0,5 g/con; Ốc giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn tinh và thức ăn xanh (50% thức ăn tinh + 50% thức ăn xanh |
FCR kg |
≤2 675 |
Thức ăn đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥75 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥0,03 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/ m3 |
≥ 3,38 |
|
|
39. Nuôi Ốc nhồi (Ốc Bươu đen) trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤237 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: ốc nhồi (ốc bươu đen) |
Con/m2 |
80 |
Quy cỡ giống từ 0,3 - 0,5 g/con; Ốc giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn tinh và thức ăn xanh (50% thức ăn tinh + 50% thức ăn xanh) |
FCR kg |
≤2 36.000 |
Thức ăn đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥75 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
kg/con |
≥0,03 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 18 |
|
|
40. Nuôi Cá Rô Phi đơn tính/ Diêu hồng trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤43 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Hệ thống sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Rô phi/ Diêu hồng |
Con/m3 |
100 |
- Cỡ giống: ≥ 6 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.8 8.820 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,7 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 49 |
|
|
41. Nuôi Cá Rô phi đơn tính/ Diêu hồng thâm canh trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤181 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
2 |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
02 |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Rô phi đơn tính/ Diêu hồng |
Con/m2 |
5 |
- Cỡ giống: ≥ 7 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.3 31.850 |
- Hàm lượng Protein ≥ 28%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,7 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 24 |
|
|
42. Nuôi Cá Rô phi đơn tính/Diêu hồng bán thâm canh trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤181 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Rô phi đơn tính/ Diêu hồng |
Con/m2 |
2,5 |
- Cỡ giống: ≥ 5 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.5 18.375 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,7 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 12,25 |
|
|
43. Nuôi Cá Rô phi đơn tính/Diêu hồng thâm canh trong ao ứng dụng công nghệ BIOFLOC
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤164 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
2 |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
02 |
C. Định mức vật tư (tính trên 1 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Rô phi đơn tính/ Diêu hồng |
Con/m2 |
7 |
- Cỡ giống: ≥ 10 cm/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.3 50.960 |
- Hàm lượng Protein ≥ 28%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 4 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô của mô hình, dự án |
|
2 |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
02 |
||
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
4 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,8 |
|
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 39 |
|
|
44.Nuôi ghép Cá Rô Phi đơn tính/Diêu hồng là chính trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤215 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trang cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 1 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi đơn tính/ Diêu hồng ≥ 50% |
Con/m2 |
3 |
- Cỡ giống: cá Rô phi đơn tính/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trám đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.5 18.900 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,6 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 12,6 |
|
|
45. Nuôi Cá Trắm cỏ trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤81 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Trắm cỏ |
Con/m3 |
20 |
- Cỡ giống: 300-500 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn xanh |
FCR kg |
≤45 144.000 |
- Đảm bảo chất lượng; - Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 2 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 32 |
|
|
46. Nuôi ghép Cá Trắm cỏ là chính trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤365 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50% |
Con/m2 |
2,5 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trám đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.2 12.600 |
- Hầm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,6 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 10,5 |
|
|
47. Nuôi ghép Cá Chép là chính trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤215 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50% |
Con/m2 |
3 |
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trám đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR Kg |
≤1.5 18.900 |
- Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,6 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 12,6 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤ 147 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Trê |
Con/m2 |
20 |
- Cỡ giống: 3-5 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.8 126.000 |
- Hàm lượng Protein≥ 18%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥0,5 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 70 |
|
|
49. Nuôi Cá Nheo mỹ trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤60 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính cho 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Nheo mỹ |
Con/m3 |
10 |
- Cỡ giống: ≥ 10 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤2.0 2.400 |
- Hàm lượng Protein ≥ 30%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
- |
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,5 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/ml |
≥ 12 |
|
|
50. Nuôi Cá Lăng nha trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤ 55 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
11 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lăng nha |
Con/m3 |
20 |
- Cỡ giống: ≥ 15 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤2.0 3.840 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,2 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 19,2 |
|
|
51. Nuôi Cá Lăng chấm trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤55 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
11 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lăng chấm |
Con/m3 |
10 |
- Cỡ giống: ≥ 200 -300 g/con; - Cá khỏe mạnh; Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%) |
FCR kg |
≤4.5 5.400 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,5 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 12 |
|
|
52. Nuôi Cá Lăng chấm trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤249 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lăng chấm |
Con/m2 |
0,5 |
- Cỡ giống: 200-300 gr/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: - Thức ăn cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%) |
FCR kg |
≤4.5 21.600 |
- Đảm bảo chất lượng; - Hàm lượng Protein 28-35%; + Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. + Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
- Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.7 8.160 |
|||
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 4,8 |
|
|
53. Nuôi Cá Chiến trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤60 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Chiến |
Con/ m3 |
18 |
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: cá tạp và thức ăn phối trộn (cá tạp 50%) |
FCR kg |
≤4.0 7.560 |
- Đảm bảo chất lượng; |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,5 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 18,9 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤215 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lươn |
Con/m2 |
60 |
- Cỡ giống: ≥ 15 cm; - Lươn khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤4.0 4.320 |
- Hàm lượng Protein ≥ 20%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 4 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 0,3 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m2 |
≥ 10,8 |
|
|
55. Nuôi Cá Trình nước ngọt trong bể
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤249 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Chình nước ngọt |
Con/m2 |
10 |
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%) |
FCR kg |
≤10 10.500 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 4 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,5 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m2 |
≥ 10,5 |
|
|
56. Nuôi Cá Trình nước ngọt trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỷ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤60 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Chình nước ngọt |
Con/m3 |
20 |
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%) |
FCR kg |
≤10 21.000 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến, bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
|
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,5 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 21 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤60 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Tầm |
Con/m3 hoặc con/m2 |
≥5 con/m3 tương đương ≥15 con/m2 |
- Cỡ giống: ≥ 50 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.8 1.134 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&TNT - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu, kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,8 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥6,3 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤351 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Tầm |
Con/m2 |
≥8 |
- Cỡ giống: ≥ 50 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.8 1.815 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 20 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,8 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m2 |
≥ 10 |
|
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤249 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Hồi |
Con/m2 |
20 |
- Cỡ giống: ≥ 10 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.3 1.800 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤15 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m2 |
≥ 14 |
|
|
60. Nuôi Cá Chép giòn trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤147 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá chép |
Con/m3 |
1 |
- Cỡ giống: ≥0,8-1 Kg/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: hạt Đậu tằm |
FCR kg |
≤1.8 24.300 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không ẩm mốc, thối, mọc mầm, hạt đồng đều. - Được chế biến, bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 90 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,5 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 13,5 |
|
|
61. Nuôi Cá Chép giòn trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤35 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
- |
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: |
Con/m3 |
5 |
- Cỡ giống: ≥ 0,8-1 kg/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: Hạt đậu tằm |
FCR kg |
≤2.0 1.350 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến, bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 90 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 1,5 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m2 |
≥6,7 |
|
|
62. Nuôi Cá Trắm giòn trong ao
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤215 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Máy quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Trắm |
Con/ m2 |
≤ 1 |
- Cỡ giống: ≥ 1,5 kg/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức án: hạt đậu tằm |
FCR kg |
≤2.0 54.000 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến, bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
3.400 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤4,5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 90 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 3 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 27 |
|
|
63. Nuôi Cá Trắm giòn trong lồng/bè
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
≤51 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Máy sục khí, thổi khí |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án |
|
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: cá Trắm |
Con/m3 |
≤ 5 |
- Cỡ giống: ≥ 1,5 kg/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: Hạt đậu tằm |
FCR kg |
≤2.0 2.700 |
- Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến, bảo quản đúng quy định. |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
|
4 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... |
Đồng |
≤ 5 triệu đồng |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 90 |
|
|
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥ 3 |
|
|
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 13,5 |
|
|
Ghi chú: Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật ” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Điện
Biên)
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
115 |
|
|
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
81 |
|
|
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
89 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp |
Năm 1: 8 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
1.600 |
|
+ |
Phan NPK 5:10:3 |
Kg/hố |
0,2 |
|
+ |
Thuốc mối |
Kg |
16 |
|
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
10% cây trồng mới |
|
+ |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/gốc |
0,2 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
133 |
|
|
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
89 |
|
|
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
99 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp |
Năm 1: 8 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
2.000 |
|
+ |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/hố |
0,2 |
|
+ |
Thuốc mối |
Kg |
20 |
|
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
10% cây trồng mới |
|
+ |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/gốc |
0,1 |
|
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/gốc |
0,1 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
89 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
69 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
73 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
- |
Năm thứ 4,5 |
Công/ha |
20 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp |
Năm 1: 8 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Cây giống mới |
Cây/ha |
1.000 |
Ngoài mật độ 1.000 cây/ha tùy vào mục đích sử dụng các đơn vị có thể lựa chọn mật độ theo quy định tại Tiêu chuẩn ngành 04TCN 130:2006 Quy phạm kỹ thuật trồng rừng Giổi xanh |
- |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/hố |
0,2 |
|
- |
Thuốc mối |
Kg |
10 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
- |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
10% cây trồng mới |
|
- |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/gốc |
0,2 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
270 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 6.666 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
183 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 6.666 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
220 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 6.666 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
- |
Năm thứ 4,5 |
Công/ha |
20 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 6.666 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
6.666 |
Ngoài mật độ 6.666 cây/ha; tùy thuộc vào lập địa của từng khu vực trồng và mục đích trồng có thể lựa chọn các mật độ phù hợp theo quy định tại Quyết định 14/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
+ |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/hố |
0,1 |
Trường hợp sử dụng phân hữu cơ vi sinh định mức 0,5 -1 kg/gốc |
+ |
Thuốc mối |
Kg |
50 |
|
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
10% cây trồng mới |
|
+ |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/gốc |
0,1 |
Trường hợp sử dụng phân hữu cơ vi sinh định mức 0,5 -1 kg/gốc |
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/gốc |
0,1 |
Trường hợp sử dụng phân hữu cơ vi sinh định mức 0,5 -1 kg/gốc |
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
89 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
69 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
73 |
|
Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
1.000 |
Ngoài mật độ 1.000 cây/ha; tùy vào phương thức, mục đích trồng có thể lựa chọn các mật độ theo quy định tại Tiêu chuẩn ngành 04TCN 75:2006 Quy trình kỹ thuật trồng Trám ghép |
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/hố |
55 |
|
+ |
Thuốc mối |
Kg |
10 |
|
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
10% cây trồng mới |
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
40 |
|
+ |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg/gốc |
0,69 |
|
+ |
Phân lân nguyên chất (P205) |
Kg/gốc |
0,2 |
|
+ |
Phân Kali nguyên chất (K20) |
Kg/gốc |
0,45 |
|
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
40 |
|
+ |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg/gốc |
0,69 |
|
+ |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg/gốc |
0,2 |
|
+ |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg/gốc |
0,45 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
99 |
|
|
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
81 |
|
|
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
89 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 10-15 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
1.600 |
|
+ |
Phân vi sinh |
Kg/hố |
0,5 |
|
+ |
Thuốc mối |
Kg |
16 |
|
+ |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
10% cây trồng mới |
|
+ |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/gốc |
0,75 |
|
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/gốc |
0,75 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
157 |
|
|
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
73 |
|
|
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
76 |
|
|
- |
Năm thứ 4 |
Công/ha |
52 |
|
|
- |
Năm thứ 5 |
Công/ha |
52 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
278 |
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/hố |
40 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/hố |
0,5 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/hố |
0,3 |
|
+ |
Thuốc mối |
Kg |
3 |
|
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
28 |
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
15 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,1 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/gốc |
0,1 |
|
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
25 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,2 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/gốc |
0,1 |
|
- |
Năm thứ 4 |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
35 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,3 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/gốc |
0,1 |
|
- |
Năm thứ 5 |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
45 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,4 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/gốc |
0,1 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
112 |
|
|
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
62 |
|
|
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
64 |
|
|
- |
Năm thứ 4 |
Công/ha |
45 |
|
|
- |
Năm thứ 5 |
Công/ha |
45 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
138 |
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/hố |
40 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/hố |
0,5 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/hố |
0,3 |
|
+ |
Thuốc mối |
Kg |
1,4 |
|
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
14 |
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
15 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,1 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/gốc |
0,1 |
|
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
25 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,2 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/gốc |
0,1 |
|
- |
Năm thứ 4 |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
35 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,3 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/gốc |
0,1 |
|
- |
Năm thứ 5 |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
45 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,4 |
|
+ |
Vôi bột |
Kg/gốc |
0,1 |
|
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
62 |
|
|
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
59 |
|
|
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
60 |
|
|
- |
Năm thứ 4 |
Công/ha |
20 |
|
|
- |
Năm thứ 5 |
Công/ha |
20 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 5-10 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
500 |
|
+ |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/hố |
0,3 |
|
+ |
Thuốc mối |
Kg |
5 |
|
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
10% cây trồng mới |
|
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,3 |
|
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,3 |
|
Ghi chú:
- Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông.
- Định mức Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
- Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh và ngược lại với số lượng quy đổi như sau: 5-10kg phân hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg phân hữu cơ vi sinh.
ĐỊNH MỨC THỜI GIAN TRIỂN KHAI, TẬP HUẤN, THAM QUAN, TỔNG
KẾT MÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh
Điện Biên)
TT |
Mô hình |
Tập huấn (ngày) |
Tham quan, hội thảo (lần) |
Sơ kết (lần/năm) |
Tổng kết (lần) |
1 |
Mô hình có thời gian triển khai ≤ 1 năm |
1 ngày/mô hình |
1 |
|
1 |
2 |
Mô hình có thời gian triển khai ≥ 1 năm |
1 ngày/mô hình/năm |
1 |
1 |
1 |